Tải bản đầy đủ (.doc) (42 trang)

Một Vài Đề Thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (439.19 KB, 42 trang )

Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 1 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
ĐỀ THI CHUYÊN TOÁN – LƯƠNG THẾ VINH – TỈNH ĐỒNG NAI
NĂM HỌC 2004
Câu 1. Giải phương trình :
( )
2
2
2
3
1
x
x
x
+ =
+
Câu 2.
Bố tôi hơn mẹ tôi 2 tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của Bố mẹ tôi là 60, thì tuổi
của tôi là 6 tuổi, tuổi của anh tôi là 8 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của Bố Mẹ tôi
gấp 2 lần tổng số tuổi của hai Anh em tôi.Hiện nay tuổi Bố và Mẹ tôi là bao nhiêu?
Câu 3. Giải hệ phương trình sau :
2
2
2
1
0
0
x yz
y zx
z xy
− =



− =


− =

Câu 4.
Cho tam giác vuông cân tại A. Lấy điểm I trong tam giác sao cho :
·
·
0 0
IBC 15 ; ICB 30= =
. Chứng minh tam giác AIC là tam giác cân.
Câu 5.
Cho hình bình hành ABCD có góc B là góc tù, và các cạnh đều nhỏ hơn hai
đường chéo. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi B’, C’, A’ là chân các
đường vuông góc hạ từ D đến các cạnh AC; AB; BC.
Chứng minh: Tứ giác A’B’OC’ là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
GỢI Ý BÀI GIẢI
Câu 1. Giải phương trình :
( )
2
2
2
3
1
x
x
x
+ =

+
Điều kiện:
1x ≠ −
( ) ( )
2
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2 2 2
3 2 2 3 0 2 3 0
1 1 1 1
1 1
2 3 0 2 3 0
1 1 1 1
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x
x x x x x x
x x x x
 
+ = ⇔ − + + − = ⇔ − + − =
 ÷
+ + + +
+ +
 
+ −
   
⇔ + − = ⇔ + − =

 ÷  ÷
+ + + +
   
Đặt :
2
1
x
t
x
=
+
, Ta được phương trình : t
2
+ 2t – 3 = 0 (*)
Phương trình (*) có dạng : a + b + c = 1 + 2 + (– 3 ) = 0. Vậy phương trình
(*) có nghiệm : t
1
= 1 ; t
2
= c/a = – 3 ;
+ Với : t = 1, ta được phương trình :
2
2
1 1 0
1
x
x x
x
= ⇔ − − =
+

. Giải phương trình
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 2 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
này ta được hai nghiệm :
1 2
1 5 1 5
;
2 2
x x
+ −
= =
( Nhận )
+ Với : t = – 3 , ta được phương trình :
2
2
3 3 3 0
1
x
x x
x
= − ⇔ + + =
+
. Phương trình
này vô nghiệm
3 0∆ = − <
.
Kết luận : Phương trình đã cho có tập nghiệm là :
1 5 1 5
S ;
2 2
 

+ −
=
 ÷
 
Câu 2. Bố tôi hơn mẹ tôi 2 tuổi. Trước đây khi tổng số tuổi của Bố mẹ tôi là 60, thì
tuổi của tôi là 6 tuổi, tuổi của anh tôi là 8 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của Bố Mẹ tôi
gấp 2 lần tổng số tuổi của hai Anh em tôi. Hiện nay tuổi Bố và Mẹ tôi là bao nhiêu ?
Khi tổng số tuổi của Bố và Mẹ bằng 60 thì tổng số tuổi của hai Anh Em bằng 14.
Gọi x là số năm từ khi Bố Mẹ có tổng số tuổi bằng 60 cho đến nay. Vì mỗi năm
tổng của số tuổi của Bố Mẹ tăng 2 tuổi và tổng số tuổi của hai Anh Em cũng tăng 2 tuổi.
Theo đề ta được : 60 + 2x = 2( 14 + 2x)  2x = 32  x = 16.
Vậy hiện nay tổng số tuổi của Bố Mẹ bằng : 60 + 2. 16 = 92.
Vì Bố hơn Mẹ 2 tuổi : Vậy hiện nay Bố 47 tuổi và Mẹ 45 tuổi.
Kết luận : Bố hiện nay 47 tuổi ; Mẹ hiện nay 45 tuổi.
Câu 3. Giải hệ phương trình sau :
2
2
2
1 (1)
0 (2)
0 (3)
x yz
y zx
z xy
− =


− =



− =

* Từ (1) và (2), ta được :
( x
2
– yz ) – ( y
2
– zx) = 1  ( x – y) ( x + y ) + z ( x – y) = 1
 ( x – y) ( x + y + z) = 1
0
0 0
x y x y
x y z x y z
− ≠ ≠
 
⇒ ⇔
 
+ + ≠ + + ≠
 
* Từ (2) và (3), ta được :(y
2
– zx ) – (z
2
– xy ) = 0  ( y – z)( y + z) + x( y – z) = 0
 ( y – z) ( x + y + z) = 0 vì x + y + z

0 => y – z = 0  y = z.
* Từ (2)  y
2
– yx = 0  y ( y – x) = 0 , Vì : y – x


0 => y = 0
Thay vào ( 1) ta được : x
2
= 1 => x =
±
1.
Kết luận : Hệ phương trình đã cho có nghiệm : (– 1; 0 ; 0) ; ( 1; 0 ;0).
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 3 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 4. Cho tam giác vuông cân tại A. Lấy điểm I trong tam giác sao cho :
·
·
0 0
IBC 15 ; ICB 30= =
. Chứng minh tam giác AIC là tam giác cân.
* Dựng tam giác đều BCD sao cho A và D nằm
cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng BC.
* Ta được :
·
·
·
·
·
·
·
·
0 0 0
0
0 0 0
DBA DBC CBA 60 45 15

DBA DCA 15
DCA DCB ACB 60 45 15

= − = − =

⇒ = =

= − = − =


* Xét
DAB∆

DAC∆
:
DB = DC ;
·
·
0
DBA DCA 15= =
; AB = AC
Suy ra :
DAB∆
=
DAC∆
=>
·
·
·
0

1
ADB ADC CDB 30
2
= = =
;
* Xét
DBA∆

CBI∆
:
·
·
0
DBA CBI 15= =
; DB = BC ;
·
·
0
ICB BDA 30= =
Suy ra :
DBA∆
=
CBI∆
=> AB = IA =>
ABI∆
cân tại B.
*Tam giác ABI cân tại B và
· ·
·
·

·
0 0 0
ABI 30 BAI AIB 75 IAC 15 ACI= => = = => = =
Suy ra tam giác AIC cân tại I (đpcm)
Câu 5. Cho hình bình hành ABCD có góc B là góc tù, và các cạnh đều nhỏ hơn
hai đường chéo. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi B’, C’, A’ là chân
các đường vuông góc hạ từ D đến các cạnh AC; AB; BC.
Chứng minh: Tứ giác A’B’OC’ là tứ giác nội tiếp được trong đường tròn.
Hướng dẫn :
* Chứng minh các tứ giác :
A’B’CD và C’DB’B nội tiếp.
·
·
B'A'C B'DC⇒ =

·
·
B'C'B B'DB=
* Do tứ giác ABCD là hình bình hành
·
·
· ·
·
·
C'BD BDC BDB' B'DC BC'B' B'A'C= = + = +
* Xét
ΔBC'D
vuông tại C’ và BO = OD
=> OC’ = OB = OD ( Tính chất đường
trung tuyến của tam giác vuông )

=> Tam giác C’OB cân tại O
=>
·
·
BC'O C'BD=
=>
·
·
·
·
BC'B' B'C'O BC'B' B'A'C+ = +
=>
·
·
·
·
B'C'O B'A'C hay B'C'O B'A'O = =
Suy ra tứ giác A’C’B’O nội tiếp được một đường tròn ( Theo bài toán cung chứa góc )
NĂM 2005
D
C
B
I
A
B
A
C
D
A'
B'

C'
O
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 4 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 1. Giải hệ phương trình sau:
3
3
2
2
1
14
2
y
x
y y
x x

+ =




+ = −


Câu 2. Cho x, y, z, t thỏa mãn :
0x y z t≥ ≥ ≥ ≥
. Chứng minh:
1/ x
2
– y

2
+ z
2


( x – y + z)
2
; 2/ x
2
– y
2
+ z
2
– t
2


( x – y + z – t )
2
.
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính MN, tâm O, bán kính R, A là điểm thay đổi
trên đường kính MN. Qua A vẽ đường vuông góc với MN cắt nửa đường tròn ở B.
1/ Xác định giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MBN;
2/ Trên OB lấy điểm C sao cho OC = AB. Chứng minh : Khi A thay đổi trên
đường kính MN, thì điểm C thuộc một đường tròn cố định.
Câu 4. Cho phương trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0, Với a, b, c là các số nguyên thay
đổi, a khác 0. Xét giá trị nhỏ nhất của biệt thức
2

b 4ac∆ = −
, mà

> 0 và không phải là
số chính phương. Tìm giá trị nhỏ nhất của

.
GỢI Ý BÀI GIẢI
Câu 1. Giải hệ phương trình sau:
3
3
2
2
1
14
2
y
x
y y
x x

+ =




+ = −


3

3
3
3
2
2
1
1
14
14
1 1
. 2
2
y
y
x
x
y y
y y
x x
x x


+ =
+ =


 

 
 

 
+ = −
+ = −
 ÷



 

Điều Kiện : x

0. Đặt
1
t
x
=
ta được hệ phương trình sau :
( )
( ) ( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 3
3 3
3
14
3 14 6 14

2
2 2
2
8
2 2
2
2 2 1
2
t y
t y ty t y t y
ty t y
ty t y ty t y
t y
t y
t y t y
ty t y
ty ty
ty t y
 
+ =
+ − + = + + =

 
⇔ ⇔
  
+ = −
+ = − + = −
 

 


+ =
+ =
+ = + =

 

⇔ ⇔ ⇔ ⇔
   
+ = −
= − = −
+ = −
 



Vậy t và y là 2 nghiệm của phương trình : k
2
– 2k – 1 = 0 (*)
Giải phương trình (*) ta được hai nghiệm :
1 2 ; 1 2+ −
.
Hệ phương trình đã cho có nghiệm là :
1 1
1 2; ; 1 2;
1 2 1 2
   
+ −
 ÷  ÷
− +

   
Hay
( ) ( )
1 2; 1 2 ; 1 2; 2 1+ − − − −
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 5 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 2. Cho x, y, z, t thỏa mãn :
0x y z t≥ ≥ ≥ ≥
. Chứng minh:
1/ x
2
– y
2
+ z
2


( x – y + z)
2
; 2/ x
2
– y
2
+ z
2
– t
2


( x – y + z – t )
2

.
1/ Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2
0
2 0
2 0 2 0
x y z x y z x y x y z x y z
x y x y y x x y z
x y x y x y z x y y z
− + ≥ − + ⇔ − + + − − + ≥
⇔ − + + − − + ≥
⇔ − + − + − ≥ ⇔ − − ≥
Ta có:
( ) ( )
0
0
0
x y x y
x y y z
y z y z
≥ − ≥
 
⇔ ⇒ − − ≥
 
≥ − ≥
 

(Đpcm)
2/ Áp dụng câu 1, ta được :
( ) ( ) ( )
2
2 2 2 2 2
x y z t x y z t x y z t x y z t− + − ≥ − + − = − + − − + +
(1)
Vì t

0 , nên ta được :
x y z t x y z t− + + ≥ − + −
( 2)
Từ (1) và (2) ta được :
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
2 2 2 2 2
x y z t x y z t x y z t x y z t x y z t− + − ≥ − + − = − + − − + + ≥ − + −
Câu 3. Cho nửa đường tròn đường kính MN, tâm O, bán kính R, A là điểm thay đổi trên
đường kính MN. Qua A vẽ đường vuông góc với MN cắt nửa đường tròn ở B.
1/ Xác định giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MBN;
2/ Trên OB lấy điểm C sao cho OC = AB. Chứng minh : Khi A thay đổi trên đường
kính MN, thì điểm C thuộc một đường tròn cố định.
1/ Ta có tam giác MBN vuông tại B,
nên : MB
2
+ NB
2
= MN
2
= 4R

2
.
Ta có :
2( NB
2
+ MB
2
)

( MB + NB)
2
=> 8R
2


( NB + MB )
2

=>
2R 2 NB+MB≥
Suy ra :
MN + MB + NB
2R 2R 2≤ +
Vậy chu vi của tam giác MBN đạt giá trị lớn nhất bằng :
2R 2R 2+
.
2/ * Gọi D là điểm chính giữa cung MN => D cố định và OD

MN.
* Do OD


MN và AB

MN suy ra : OD// AB =>
· ·
OBA BOD=
* Xét

OAB và

OCD : OA =OC (gt);
· ·
OBA COD=
; OB = OD = R.
Suy ra :

OAB =

OCD ( c – g – c)=>
·
·
OAB DCO=
=> ;
·
0
DCO 90=
Do hai điểm O và D cố định và
·
0
DCO 90=

=> Điểm C thuộc đường tròn
đường kính OD.
D
C
B
A
O
M
N
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 6 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 4. Cho phương trình bậc hai : ax
2
+ bx + c = 0, Với a, b, c là các số nguyên thay đổi,
a khác 0. Xét giá trị nhỏ nhất của biệt thức
2
b 4ac∆ = −
, mà

> 0 và không phải là số
chính phương. Tìm giá trị nhỏ nhất của

.
Hướng dẫn :Vì a; b và c là các số nguyên =>
2
b 4ac∆ = −
là số nguyên. Vậy


số tự nhiên lớn hơn 0 và không chính phương.
+ Nếu b chẵn , đặt b = 2k, ta được :

( )
( )
2
2
2 4 4k ac k ac∆ = − = −
Vậy

chia hết cho 4.
+ Nếu b lẻ, đặt b = 2k + 1, ta được :
( )
( )
2
2
2 1 4 4 2 1k ac k k ac∆ = + − = + − +
Vậy

chia 4 dư 1.
Suy ra :

có dạng 4Q hoặc 4Q + 1( Trong đó Q là số tự nhiên )
Để

có Giá trị nhỏ nhất thì Q phải có giá trị nhỏ nhất
+ Nếu Q = 0 ta được:
0
1
∆ =


∆ =


+ Nếu Q = 1 ta được :
4
5
∆ =


∆ =

Vậy Giá trị nhỏ nhất của

là bằng 5.
NĂM 2006
Câu 1. a/ Giải phương trình sau :
2
11 2 8 9 18 6 0x x x+ − − + =
b/ Giải hệ phương trình :
1 1
2
2
1 3
4
2
x y
x y

− = −

+




− =

+

Câu 2.
a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng (d); (d
1
) và (d
2
) lần lượt
có phương trình là : y = x – 4 ; x + 2y = – 2 và y = – 2x+ 2.
Chứng minh rằng : Nếu điểm M thuộc (d) thì M cách đều (d
1
) và (d
2
)
b/ Tìm tất các bộ ba số nguyên (u; v; t) thỏa :
u
2
+ v
2
+ t
2
= u + v + t
Câu 3. Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M tùy ý thuộc cạnh AB ( M không
trùng với A và không trùng với B). Kẻ MN vuông góc với BC ( N thuộc BC). Biết
P; Q lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BM và CM.
a/ Chứng minh : APNQ là tứ giác nội tiếp;

b/ Với điều kiện nào của tam giác ABC ( Vuông tại A) để tồn tại điểm M sao
cho tứ giác APNQ là hình thang.
Câu 4. Cho tứ giác lồi ABCD có AC + AD

BC + BD. Chứng minh: AD < BD.
Loại vì

> 0
Loại vì

không chính phương
Loại vì

không chính phương
Thỏa điều kiện
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 7 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
GỢI Ý BÀI GIẢI
Câu 1.
a/ Giải phương trình sau :
2
11 2 8 9 18 6 0x x x+ − − + =
b/ Giải hệ phương trình :
1 1
2
2
1 3
4
2
x y
x y


− = −

+



− =

+

a/ + Nếu :
9
8 9 0 | 8 9 | 8 9
8
x x x x< ⇔ − < ⇔ − = − +
, ta được phương trình :
11x
2
– 16x + 18 – 18x + 6 = 0  11x
2
– 34x + 24 = 0 (*)
Giải phương trình (*) ta được :
1
17 5
2
11
x
+
= =

( Loại );
2
17 5 12
11 11
x

= =
( Nhận)
+ Nếu :
9
8 9 0 | 8 9 | 8 9
8
x x x x≥ ⇔ − ≥ ⇔ − = −
, Ta được phương trình :
11x
2
+ 16x – 18 – 18x + 6 = 0  11x
2
– 2x – 12 = 0 (**)
Giải phương trình (**) ta được :
1
1 133
11
x
+
=
( Nhận);
2
1 133
11

x

=
( Loại)
Kết luận : Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm :
12 1 133
S ;
11 11
 
+
=
 
 
b/ Điều kiện :
0; 2; 0; 2x y≠ − ≠ −
( )
( ) ( )
1 1
2
2 2 2
2 2 2 4
1 3 3 6 4 8
3 2 4 2
4
2
3 2 2(*) 2 6 4 4
3 5 2 3 5 2
7 3 4 6 7 3 4 6
y x x y
x y y x xy x

y x xy y
y x y x
x y
y x xy y x xy
x y x y
y x xy y x xy




 
  






 
 
 
− = −
+ − = − +
+ + − = − −
⇔ ⇔
− − = +
− + = +
− =
+
+ = − − + = − −

⇔ ⇔ ⇒ − = ⇔ = +
− − = + − − = +
Từ (*) => y + 3x + 2xy + 2 = 0 <=> 3y + 9x + 3x.2y + 6 = 0
<=> 3y + 3(5y + 2) + 2y(5y + 2) + 6 = 0 <=> 3y + 15y + 6 + 10y
2
+ 4y + 6 = 0
<=> 10y
2
+ 22y + 12 = 0 <=> 5y
2
+ 11y + 6 = 0 (**).
Giải phương trình (**) ta được :
1 1
2 2
1 1
6 4
5 3
y x
y x
= − = −
 
 

 
= − = −
 
Vậy Hệ đã cho có nghiệm :
( )
3 6
1; 1 ; ;

4 5
− −
 
− −
 ÷
 
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 8 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 2.
a/ Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba đường thẳng (d); (d
1
) và (d
2
) lần lượt
có phương trình là : y = x – 4 ; x + 2y = – 2 và y = – 2x+ 2.
Chứng minh rằng : Nếu điểm M thuộc (d) thì M cách đều (d
1
) và (d
2
)
b/ Tìm tất các bộ ba số nguyên (u; v; t) thỏa :
u
2
+ v
2
+ t
2
= u + v + t (1)
Gợi ý
a/ * Gọi A là giao điểm của (d) và ( d
2

),
Vậy tọa độ của A là nghiệm của hệ :
4 2
2 2 2
y x x
y x y
= − =
 

 
= − + = −
 
Vậy A ( 2 ; – 2) . Ta được : 2 + 2. (– 2 ) = – 2
=> A thuộc (d
1
).Vậy ba đường thẳng
(d); (d
1
) và (d
2
) đồng quy tại A.
* Gọi B; D; và C lần lượt là giao
điểm của (d); (d
1
) và (d
2
) với trục Ox .
Gọi H là hình chiếu của A trên Ox.
Ta được : B( 4; 0);C(–2; 0);D( 1; 0);
H ( 2; 0)=> BH = 2;HC = 4; BC = 6;

CD = BD =3; AH = 2.
* Áp dụng định lý Pi – Ta – Go và các
Tam giác vuông ADH và AHC
ta được :
AD 5;AC 20 2 5= = =
* Xét tam giác ACD, ta được :
AC 2 5
2
AC BC
AD
5
AD BD
BC 6
2
BD 3

= =


⇒ =


= =


=> AB là phân giác góc ngoài của tam giác ADC
Suy ra các điểm thuộc AB cách đều AD và AC hay các điểm thuộc (d) cách đều (d
1
)
và (d

2
). (Đpcm).
b/ *Xét đa thức f(x) = 4x
2
– 4x . với x là số nguyên.
f(x) = ( 2x – 1)
2
– 1. Vì x là số nguyên nên ta có : 2x

1 => 2x – 1

0
=> ( 2x – 1)
2
> 0 và 2x – 1 là số nguyên, ta được :
( 2x – 1)
2


1  ( 2x – 1)
2
– 1

0 hay f(x)

0  x
2
– x

0 với mọi x là số nguyên.

*Áp dụng vào bài toán ta được :
2 2 2
u u 0; v v 0; t t 0; − ≥ − ≥ − ≥
(*)
* Từ (1)  (u
2
– u ) + ( v
2
– v) + ( t
2
– t) = 0 (**)
Từ (*) và (**) ta được : u
2
– u = v
2
– v = t
2
– t = 0.
Nghiệm nguyên của phương trình là :
(0; 0 ; 0) ; ( 1; 1; 1) ; ( 0; 0 ; 1) ; ( 0; 1; 0 ) ; ( 1; 0 ; 0 ); ( 0; 1; 1 ) ; ( 1; 1; 0) và ( 1; 0 ; 1).
H
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 9 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 3.
Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M tùy ý thuộc cạnh AB ( M không
trùng với A và không trùng với B). Kẻ MN vuông góc với BC ( N thuộc BC). Biết
P; Q lần lượt là trung điểm của đoạn thẳng BM và CM.
a/ Chứng minh : APNQ là tứ giác nội tiếp;
b/ Với điều kiện nào của tam giác ABC ( Vuông tại A) để tồn tại điểm M sao
cho tứ giác APNQ là hình thang.
a/ Áp dụng định lý đường trung tuyến

trong tam giác vuông, đối với các tam giác
vuông : BNM ; CMN và AMC, ta được :
· ·
·
·
· ·
PNM PMN;NMQ QNM;AMQ MAQ= = =
·
·
·
·
·
·
·
·
0
PNM QNM MAQ PMN NMQ AMQ PNQ PAQ 180⇒ + + = + + ⇔ + =
.
Vậy tứ giác AQNP nội tiếp được đường tròn.
b/ * Để tồn tại điểm M, tức là M phải nằm giữa hai điểm A và B =>
·
·
MCB ACB<
.
* Vì tứ giác AQNP nội tiếp , vậy nếu tứ giác AQNP là hình thang thì là hình
thang cân. Suy ra :
·
·
·
PAQ APN 2.ABC= =

.
* Ta có :
·
·
· ·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
·
0 0
0 0
PAQ QAC 90 2.ABC ACM 90

ABC ACB 90 ABC ACM MCB 90
2.ABC ACM ABC ACM MCB ABC MCB ACB
 
+ = + =
 

 
+ = + + =

 
 
⇒ + = + + ⇔ = <
Kết luận:Điều kiện tồn tại điểm M sao cho tứ giác PAQN là hình thang là :
· ·
ABC ACB<
.
Câu 4.
Cho tứ giác lồi ABCD có AC + AD

BC + BD. Chứng minh: AD < BD.
* Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD.
* Xét tam giác ADO : AD < AO + OD
* Xét tam giác BOC : BC < BO + OC
Suy ra : AD + BC < AO + DO + BO + CO
=> AD + BC < AC + BD (1)
Theo đề : AC + AD

BC + BD (2)
Cộng theo vế của bất đẳng thức (1) và (2), ta được :
AD + BC + AC + AD < AC + BD + BC + BD
 2AD + AC + BC < 2BD + AC + BC  AD < BD (Đpcm) .
P
Q
N
M
C
B
A
O

D
C
B
A
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 10 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
NĂM 2007
Câu 1. Giải phương trình sau :
2
3
3
22 49 0x x x− + =
Câu 2.
Cho đa thức Q(x) = 2x
3
– ( 2m + 3n) x
2
+ nx + 3 ( biến số là x). Tìm m và n
biết : Q(x) chia hết cho đa thức ( 1 + 2x) và x =
3
là một nghiệm của Q(x)
Câu 3.
Trong mặt phẳng vối hệ tọa độ Oxy cho Parabol (P) và hai đường thẳng (d
1
) ;
(d
2
) là lượt lần có phương trình : y =
1
3
x

2
; 8x + 3y = – 12 ; 2x – 3y = – 3 .
Chứng minh rằng : các giao điểm của (d
1
) với (P) và của (d
2
) với (P) tạo thành bốn
điểm của một hình thang.
Câu 4.
Tìm tất cả các số nguyên
u v
k
v u
= +
( Với u và v là các số nguyên)
Câu 5.
Cho tam giác vuông ABC có AB > AB và I là trung điểm của cạnh huyền
BC; Biết D là điểm thuộc cạnh AB ( D không trùng A và không trùng với B). Gọi
M là điểm đối xứng với D qua BC. Gọi N là điểm đối xứng với D qua I.
Chứng minh rằng :B; C; M và N cùng thuộc một đường tròn.
Câu 6.
Cho tam giác đều EFG có EF = a.
1/ Tính theo a thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác EFG vòng quanh cạnh
EF.
2/ Xác định các điểm E
1
; F
1
và G
1

lần lượt thuộc các đoạn EG, GE và EF sao cho
tam giác E
1
F
1
G
1
là tam giác đều và có diện tích nhỏ nhất.
GỢI Ý BÀI GIẢI
Câu 1. Giải phương trình sau :
2
3
3
22 49 0x x x− + =
Gợi ý :
( ) ( )
4 2
2
3
3 3 3
22 49 0 22 49 0x x x x x− + = ⇔ − + =
, Đặt
( )
2
3
t 0x
= ≥
,
Ta được phương trình : t
2

– 22t + 49 = 0. Giải phương trình này ta được :
1 2
t 11 6 2 ; t 11 6 2= + = −
( Nhận cả hai nghiệm )
* Với :
1
t 11 6 2= +
, ta được :
( ) ( )
( )
( )
3
3
2 2
3
3
3
3 2
3 2 45 29 2
11 6 2 3 2
3 2 45 29 2
3 2
x
x x
x
x x
x

= +
 

= + = +

= + = + ⇔ ⇔ ⇔
 

= − − = − −
 
= − −
 


Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 11 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
* Với :
1
t 11 6 2
= −
( ) ( )
( )
( )
3
3
2 2
3
3
3
3 2
3 2 45 29 2
11 6 2 3 2
3 2 45 29 2
3 2

x
x x
x
x x
x

= −
 
= − = −

= − = − ⇔ ⇔ ⇔
 

= − + = − +
 
= − +
 


Vậy tập nghiệm của P/ trình :S = {
45 29 2+
;
45 29 2− −
;
45 29 2−
;
45 29 2− +
}
Câu 2. Cho đa thức Q(x) = 2x
3

– ( 2m + 3n) x
2
+ nx + 3 ( biến số là x). Tìm m và n
biết : Q(x) chia hết cho đa thức ( 1 + 2x) và x =
3
là một nghiệm của Q(x)
Gợi ý
* Vì Q(x) chia hết cho ( 1 + 2x) và nhận x =
3
là một nghiệm nên ta được :
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
( )
3 2
3 2
1 1 1 1
Q 0 2 2 3 3 0
2 2 2 2
Q 3 0
2 3 2 3 3 3 3 0
1 1 1
3 3 2 3 6 36 0
2 3 3 0
4 4 2

6 3 3 2 3 3 3 0
6 3 3 2 3 3 3 0
m n n
m n n
m n n
m n n
m n n
m n n

− − −

       
− = − + + + =
 ÷  ÷  ÷  ÷


       

 
 
=
− + + + =




+ + + − =

− + − + =
 


 
− + + + =



− + + + =

Giải tiếp hệ phương trình trên ta được :
30 6 3 84 41 3
;
6 3 6 3
n m
− − +
= =
+ +
Câu 3. Trong mặt phẳng vối hệ tọa độ Oxy cho Parabol (P) và hai đường thẳng (d
1
) ;
(d
2
) là lượt lần có phương trình : y =
1
3
x
2
; 8x + 3y = – 12 ; 2x – 3y = – 3 .
Chứng minh rằng : các giao điểm của (d
1
) với (P) và của (d

2
) với (P) tạo thành bốn
điểm của một hình thang.
* Tọa độ giao điểm của (P) và (d
1
) thoả phương trình :
1
3
x
2
=
8
3

x – 4  x
2
+ 8x + 12 = 0.
Giải phương trình trên ta được: x
1
= –2;x
2
= – 6
Vậy (d
1
) và (P) cắt nhau tại hai điểm A
4
2;
3
 


 ÷
 
; B
( )
6;12−
* Tọa độ giao điểm của (P) và (d
2
) thoả phương trình :
1
3
x
2

=
2
3
x + 1  x
2
– 2x – 3 = 0 .
Giải phương trình trên ta được : x
1
= – 1 ; x
2
= 3
Vậy (d
2
) và (P) cắt nhau tại hai điểm : C
1
1;
3

 

 ÷
 
; D
( )
3;3
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 12 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
* Đường thẳng AC đi qua hai điểm A và điểm B có phương trình là :
2
3
y x= − −
* Đường thẳng BD đi qua hai điểm B và điểm D có phương trình là :y = – x + 6
Hai đường thẳng AC và BD có hệ số góc a = – 1, bằng nhau nên CA // BD
Vậy bốn điểm trên tạo thành một hình thang. (Đpcm)
Câu 4. Tìm tất cả các số nguyên
u v
k
v u
= +
( Với u và v là các số nguyên)
Gợi ý :
Ta có :
u v
k
v u
+ = ∈ ¢

u v
. =1

v u
, Vậy theo định lý đảo của định lý Vi – Et , thì
u
v

v
u
là hai nghiệm hữu tỉ của phương trình : x
2
– kx + 1 = 0 (*).
Ta có :
( )
2
2 2
4 4 4b ac k k∆ = − = − − = −
để phương trình (*) có nghiệm hữu tỉ thì
2
4k −
phải là số hữu tỉ.
Đặt :
2
4
n
k
m
− =
với n và m là các số nguyên và n.m > 0 .
Suy ra : m
2
k

2
– 4m
2
= n
2
 m
2
( k
2
– 4) = n
2
(**) . Vì n; m và k là các số nguyên nên
ta được n
2
chia hết cho m
2
hay n chia hết cho m. Đặt n = pm ( với p là số nguyên), ta
được : k
2
– 4 = p
2
 k
2
– p
2
= 4  ( k – p)( k+ p) = 4
Ta được các trường hợp sau :
Trường hợp 1 : k – p = – 1 và k + p = – 4 => k = – 2,5 ( loại)
Trường hợp 2 : k – p = – 4 và k + p = – 1 => k = – 2,5 ( loại)
Trường hợp 3 : k – p = – 2 và k + p = – 2 => k = – 2 ( nhận )

Trường hợp 4 : k – p = 1 và k + p = 4 => k = 2,5 ( loại)
Trường hợp 5 : k – p = 2 và k + p = 2 => k = 2 ( nhận )
Trường hợp 6 : k – p = 4 và k + p = 1 => k = 2,5 ( loại)
Vậy ta tìm được hai giá trị nguyên của k là 2 và (– 2 ).
Câu 5.
Cho tam giác vuông ABC có AB > AB và I là trung điểm của cạnh huyền BC; Biết
D là điểm thuộc cạnh AB ( D không trùng A và không trùng với B). Gọi M là điểm đối
xứng với D qua BC. Gọi N là điểm đối xứng với D qua I.
Chứng minh rằng :B; C; M và N cùng thuộc một đường tròn.
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 13 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Gợi ý
* Do M đối xứng với D qua BC
Nên ta được :
·
·
DBI MBC=
* Do : DI = IN và BI = IC
Nên tứ giác BDCN là hình bình hành.=>
· ·
CNI BDI=
* Do BC // MN ta được :=>
·
·
DIB DNM=
Ta được :
·
·
· · ·
·
0

DNM MBC CNI BDI DBI DIB 180+ + = + + =
·
·
0
MBC MNC 180⇔ + =
.Vậy Tứ giác BMNC nội tiếp
được một đường tròn. (Đpcm)
Câu 6. Cho tam giác đều EFG có EF = a.
1/ Tính theo a thể tích của hình tạo thành khi quay tam giác EFG vòng quanh cạnh EF.
2/ Xác định các điểm E
1
; F
1
và G
1
lần lượt thuộc các đoạn EG, GE và EF sao cho tam giác
E
1
F
1
G
1
là tam giác đều và có diện tích nhỏ nhất.
Gợi ý
1/ Học sinh tự tính toán (Đáp số : Thể tích hình cần tính bằng :
3
V
4
a
π

=
2/ * Ta có :
·
·
·
0 0
1 1 1 1 1 1 1
G FE =60 G FE+GFE =120⇔
Mặt khác :
·
·
0
1 1 1 1
G FE+EG F =120
Suy ra :
·
·
·
·
1 1 1 1 1 1 1 1
GFE =EG F GE F =EFG⇔
Suy ra :
( )
1 1 1 1 1 1
GFE G EF GF G Eg c g∆ = ∆ − − ⇔ =
=> EF
1
+ EG
1
= EF

1
+ GF
1
= GE = a.
Tương tự ta được :
1 1 1 1
GFE FE G∆ = ∆
Suy ra :
1 1 1 1 1 1
S =S S
ΔEGF ΔFG E ΔGEF
=
*Ta có :
1 1
S =
ΔEGF
·
1 1 1 1 1 1 1
1 3 3
EG .EF.SinG EF= EG .EF GF.EF
2 4 4
=

S =
ΔEGF
·
2
1 3 a 3
EG.EF.SinGEF= EG.EF=
2 4 4


Gọi S là diện tích của tam giác G
1
E
1
F
1
, ta được :
1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2
1 1
1 1 1

3. 3.
3 3 3
.
4 4
S S S S S
G F E GF E G FE G F E GEF
S S S S S S
G F E G F E GEF G F E GEF G F E
a
S GF EF
G F E
+ + + =
∆ ∆ ∆ ∆ ∆
⇔ + = ⇔ = −
∆ ∆ ∆ ∆ ∆ ∆
⇔ = −


M
I
N
D
C
B
A
C
B
A
F
1
G
1
E
1
G
F
E
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 14 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Vậy để diện tích tam giác G
1
E
1
F
1
có giá trị nhỏ nhất thì tích : GF
1
. EF

1
có giá trị lớn
nhất. Ta có : ( GF
1
+ EF
1
)
2


4GF
1
.EF
1

( )
2
2
1 1
1 1
.
4 4
GF EF
a
GF EF
+
≤ =
Vậy diện tích tam giác G
1
E

1
F
1
có giá trị nhỏ nhất bằng :
2 2 2 2 2
3 3 3 4 3 3 3 3
4 16 16 16
a a a a a−
− = =
NĂM 2008
Câu 1. Giải phương trình sau : x
4
+ 4x
3
+ 8x
2
+ 8x – 3 = 0
Câu 2.
Cho biết phương trình : x
2
+ px + q = 0 có hai nghiệm dương x
1
< x
2
. Lập
một phương trình bậc hai mà các nghiệm là :
( )
1 2
1x x −


( )
2 1
1x x−
.
Câu 3. Tìm tập hợp các số thực x thỏa phương trình :
2 2 3 4 5 2 2 4 5 2 2x x x x+ + − + − − − =
Câu 4.
Cho tam giác ABC vuông ở C. CD là đường cao của tam giác. Đường tròn
(T) đường kính CD cắt AC và BC theo thứ tự tại E và F. BE cắt (T) tại điểm M
khác E. AC cắt MF tại K. EF cắt BK tại P.
a/ Chứng minh rằng : B, F, M và P cùng thuộc một đường tròn;
b/ Với điều kiện nào của góc CAB thì ba điểm D; M và P thẳng hàng.
Câu 5. Chứng nminh rằng nếu b, c là các số thực mà :
2 2
2
0
4 2 2
b c
bc c b b c
+ + =
− − −
Thì :
( )
( ) ( )
2 2 2
2 2
2
0
4
2 2

b c
bc
c b b c
+ + =

− −
GỢI Ý BÀI GIẢI
Câu 1. Giải phương trình sau : x
4
+ 4x
3
+ 8x
2
+ 8x – 3 = 0
Ta có : x
4
+ 4x
3
+ 8x
2
+ 8x – 3 = 0  (x
2
+ 2x)
2
+ 4( x
2
+ 2x) – 3 = 0
Đặt : x
2
+ 2x = t, ta được : t + 1 = x

2
+ 2x + 1 = ( x + 1)
2


0 => t

– 1 .
ta được phương trình : t
2
+ 4t – 3 = 0.
Giải phương trình ta được : t
1
=
2 7− +
( Nhận ) và t
2
=
2 7− −
( Loại).
Với t
1
=
2 7− +
ta được : ( x + 1)
2
=
1 7− +
1 7 1 7 1 1
1 7 1 7 1 1

x x
x x
 
+ = − = − −
 
⇒ ⇔
 
+ = − − = − − −
 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm :
{ }
7 1 1; 7 1 1S = − − − − −
Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 15 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
Câu 2. Cho biết phương trình : x
2
+ px + q = 0 có hai nghiệm dương x
1
< x
2
.
Lập một phương trình bậc hai mà các nghiệm là :
( )
1 2
1x x −

( )
2 1
1x x−
.
* Theo định lý Vi – et ta được :

1 2
x + x = > 0 p < 0p− ⇒

1 2
x .x = q > 0
Vì : 0 < x
1
< x
2.
*Ta có :
( ) ( )
( ) ( )
1 2 2 1 2 1 1 2 1 2 2 1 1 2
1 1 1x x x x x x x x x x x x x x− + − = − + − = − −
* Ta có :
( )
2
2 1 1 2 1 2
2 2x x x x x x p q
− = + − = − −
Do :
( ) ( )
2
2 2 0
4 0
2 0 2 0
0; 0
2 0
p q p q
p q

p q p q
p q
p q

− + >
− >


⇔ ⇒ + < ⇔ − − >
 
< >


− <

* Ta được :
( )
2 1
2 1
2
2 1
2 1
2 1
0
0
2
2
2
x x
x x

x x p q
x x p q
x x p q

− >
− >

 
⇔ ⇒ − = − −
 
− = − −
− = − −
 


Vậy :
( ) ( )
( )
1 2 2 1
1 1 2 1x x x x p q q− + − = − − −
(1)
* Ta có :
( ) ( ) ( ) ( )
1 2 2 1 1 2 2 1 2 1
1 . 1 1 1x x x x x x x x x x q p q− − = − − + = − + +
(2).
Từ (1) và (2) ta được phương trình cần lập là :
( )
( )
2

2 1 1 0x p q q x q p q− − − − − + + =
Câu 3. Tìm tập hợp các số thực x thỏa phương trình :
2 2 3 4 5 2 2 4 5 2 2x x x x+ + − + − − − =
Ta có : Điều kiện của bài toán :
5
4 5 0
4
x x− ≥ ⇔ ≥
Ta có :
( )
( ) ( )
( ) ( )
2 2
2 2
2 2 3 4 5 2 2 4 5 2 2
4 4 6 4 5 4 4 2 4 5 4 Nhan hai ve cho 2
4 5 6 4 5 9 4 5 2 4 5 1 4
4 5 3 1 4 5 4 4 5 3 1 4 5 4
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x
+ + − + − − − =
⇔ + + − + − − − =
⇔ − + − + + − − − + =
⇔ − + + − − = ⇔ − + + − − =
$ $
Ta có :
4 5 3 1 4 5 4 5 3 1 4 5 4x x x x− + + − − ≥ − + + − − ≥
Dấu dẳng thức xảy ra khi :

Giáo Viên : Hà Gia Có Trang 16 Trường THCS Lý Thường Kiệt – Phú Vinh - Định Quán - Đồng Nai
( ) ( )
4 5 3 1 4 5 0 1 4 5 0
3
1 4 5 4 5 1
2
x x x
x x x
− + − − ≥ ⇔ − − ≥
⇔ ≥ − ⇔ − ≤ ⇔ ≤
Kết hợp với điều kiện của bài toán ta được các số x cần tìm là :
5 3
4 2
x≤ ≤
.
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông ở C. CD là đường cao của tam giác. Đường tròn
(T) đường kính CD cắt AC và BC theo thứ tự tại E và F. BE cắt (T) tại điểm M khác E.
AC cắt MF tại K. EF cắt BK tại P.
a/ Chứng minh rằng : B, F, M và P cùng thuộc một đường tròn;
b/ Với điều kiện nào của góc CAB thì ba điểm D; M và P thẳng hàng.
a/ * Do DC là đường kính của đường tròn (T)
nên ta được :
·
·
0
CED CFD 90= =
Suy ra tứ giác CEDF là hình chữ nhật
=> EF là đường kính của đường tròn (T).
=>
·

·
0
KMB KME 90= =
* Xét

EKB có : KM

EB và BC

EK
=> F là trực tâm của tam giác EKB => EP

BK.
* Xét tứ giác BMFP có :
·
·
0 0 0
FPB FMB 90 90 180+ = + =
Vậy tứ giác BMFP nội tiếp được một đườngtròn.
b/ Giả sử D; M và P thẳng hàng, ta được góc FMP là góc ngoài của tứ giác EFMD.
Mặt khác ta có tứ giác DEFM nội tiếp được, nên :
·
·
FMP FED=
* Ta có tứ giác BMFP nội tiếp được, nên :
·
·
FMP FBP=
* Ta có tứ giác BECP nội tiếp được, nên :
·

·
CEF FBP=
Suy ra :
·
·
·
·
·
·
CEF FBP FMP FED CEF FED= = = ⇒ =
.
Vậy EP là phân giác của góc CEB =>
·
·
·
0 0 0
CEF 45 ACD 45 CAB 45= ⇒ = ⇒ =
Câu 5. Chứng nminh rằng nếu b, c là các số thực mà :
2 2
2
0
4 2 2
b c
bc c b b c
+ + =
− − −
,Thì :
( )
( ) ( )
2 2 2

2 2
2
0
4
2 2
b c
bc
c b b c
+ + =

− −
M
K
P
F
E
D
C
BA

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×