ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM ƠN.................................................................................3
NỘI DUNG.....................................................................................5
1. Số liệu tính toán........................................................................5
2. Sơ đồ kết cấu của sàn..............................................................6
3. Yêu cầu.....................................................................................6
PHẦN 1 : TÍNH BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn....................................................................7
2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện........................................ 7
3. Sơ đồ tính ................................................................................7
4. Tải trọng..................................................................................8
5. Nội lực .....................................................................................8
6. Tính cốt thép............................................................................9
7. Bố trí cốt thép..........................................................................9
PHẦN 2: TÍNH DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính..............................................................................11
2. Xác định tải trọng.................................................................11
a. Tĩnh tải...............................................................................11
b. Hoạt tải..............................................................................11
c. Tổng tải..............................................................................11
3. Xác định nội lực....................................................................12
a. Biểu đồ bao Moment..........................................................12
b. Biểu đồ bao lực cắt............................................................13
4. Tính cốt thép.........................................................................14
a. Cốt dọc...............................................................................14
b. Cốt treo..............................................................................17
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
1
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
PHẦN 3:TÍNH DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính..............................................................................20
2. Xác định tải trọng.................................................................20
a. Tĩnh tải...............................................................................20
b. Hoạt tải..............................................................................20
3. Xác định nội lực....................................................................20
4. Tính cốt thép..........................................................................28
a.Cốt dọc................................................................................28
b. Cốt ngang.........................................................................31
b. Cốt dọc...............................................................................32
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
2
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
LỜI CẢM ƠN
Lời đầu tiên em xin được gửi đến thầy Nguyễn Thành Công
và cô Từ Hồng Nhung lời cám ơn chân thành nhất, cũng như
trường đã tạo ra những môn học thiết thực, sát với thực tế như “
Đồ án Bê Tông 1”. Với sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy và cô,
đã giúp em dễ dàng tiếp cận và thuận lợi hơn để hoàn thành
môn học này. Từ đó, em đã có thêm rất nhiều kiến thức vô cùng
bổ ích trên lý thuyết cùng với những kinh nghiệm sát thực tế mà
thầy cô đã truyền đạt cho em. Em tin đây là là hành trang kiến
thức vô giá cho em sau này.
Cuối lời em xin gửi đến đến toàn bộ giảng viên trường Đại
học Trà Vinh nói chung, thầy Nguyễn Thành Công và cô Từ Hồng
Nhung nói riêng lời chúc sức khỏe tốt đẹp nhất. Em xin chân
thành cảm ơn !
Trân trọng !
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
3
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
GVHD: Nguyễn Thành Công
MSV:
4
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT
THÉP 1
SÀN SƯỜN TOÀN KHỐI LOẠI BẢN DẦM
--------------
1. Số liệu tính toán:
Mã đề: CCD
Cấp độ bền chịu
nén của bê tông
Hệ số điều kiện
làm việc của bê
tông
Cốt thép bản và
thép đai dầm
Chọn
Cốt thép dọc trong
dầm
B20
Nhóm thép CI
Nhóm thép CII
Tra bảng
B20
Nhóm thép CI
Nhóm thép CII
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
5
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
2. Sơ đồ kết cấu của sàn :
3. Yêu cầu :
- Tính toán cốt thép cho sàn sườn toàn khối có bản dầm
- Tính toán cốt thép cho dầm phụ
- Tính toán cốt thép cho dầm chính
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
6
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
PHẦN 1 : TÍNH BẢN SÀN
1. Phân loại bản sàn :
Xét tỉ số : nên bản thuộc loại bản dầm, bản làm việc một
phương theo cạnh ngắn.
2. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện :
- Chọn chiều dày của bản :
; Chọn
- Chọn tiết diện dầm phụ:
; Chọn
; Chọn
- Chọn tiết diện dầm chính:
; Chọn
; Chọn
3. Sơ đồ tính :
- Cắt theo phương cạnh ngắn một dải có bề rộng ; xem bản như
1 dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các dầm phụ.
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán được
lấy theo mép của gối tựa
- Nhịp tính toán của bản :
+ Nhịp biên:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
7
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
+ Nhịp giữa:
4. Tải trọng:
- Tĩnh tải: căn cứ theo cấu tạo mặt sàn
Các lớp cấu tạo
bản
Bề
dày
Trọng
lương
riêng
)
Lớp gạch lát nền
10
(Ceramic)
Lớp vữa lót
20
Lớp bê tông cốt
80
thép
Lớp vữa trát
15
TỔNG CỘNG
Hệ số
vượt
tải
Giá trị tính
toán
(KN/m2)
20
18
25
18
3,196
- Hoạt tải:
- Tải trọng toàn phần:
- Tính toán với dải bản
Có
5. Nội lực:
Moment lớn
nhất
Nhịp biên
Các nhịp giữa
Các gối giữa
Gối thứ hai
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
M
MSV:
8
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
6. Tính cốt thép:
- Chọn , cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản
- Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế:
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện
Nhịp
biên
Gối
thứ
2
Nhịp
giữa
Gối
giữa
M
(KNm
)
Chọn cốt thép
a
Asc
φ (mm (mm2
)
)
(mm
2
)
3,404
0,07
3
243
0,37
4
6
110
257
0,39
5
3,404
0,07
3
243
0,37
4
8
200
251
0,38
6
6
110
257
8
200
251
2,340
2,340
0,04
9
0,04
9
163
163
0,25
1
0,25
1
0,39
5
0,38
6
7. Bố trí cốt thép:
- Xét tỉ số:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
9
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
Vì chọn
chọn 600 mm
- Chọn φ8a200 có
- Cốt thép cấu tạo chịu Moment âm dọc theo các gối biên và
phía trên dầm chính được xác định như sau:
- Chọn φ8a200 có
- Cốt thép phân bố chọn theo điều kiện sau:
- Chọn
- Chọn φ8a200 có
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
10
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
PHẦN 2: TÍNH DẦM PHỤ
1. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo.
- Sơ đồ tính là dầm liên tục 4 nhịp có các gối tựa là dầm biên
dầm chính.
- Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa:
+ Đối với nhịp biên:
+ Đối với các nhịp giữa:
2. Xác định tải trọng:
a. Tĩnh tải:
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
- Tổng tĩnh tải:
b. Hoạt tải:
- Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
11
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
c. Tổng tải:
3. Xác định nội lực:
a. Biểu đồ bao Moment:
Tỷ số
- Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao Moment tính theo
công thức:
(đối với nhịp biên
– hệ số ( Tra bảng phụ lục 12 )
- Momemnt âm tiệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
- Hệ số ( Tra bảng phụ lục 12 )
- Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
+ Đối với nhịp biên:
+ Đối với nhịp giữa:
- Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
12
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
TUNG ĐỘ CỦA BIỂU ĐỒ BAO MOMENT
ĐƯỢC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Nhịp
Tiết
diện
(m) (KN/m)
(KNm)
0
0
0
1
0,065
0
2
0,090
0
0,091
0
0,075
0
0,020
0
Biên
3
5,4
5
604,32
7
4
6
7
8
5,4
5
9
10
11
Giữa
12
(KNm)
0
0
0
0
0
0
0
0
43,20
9
10,87
0,018 -0,021
8
12,691
35,05
0,058 0,013
7,856
1
0,062
37,7
0
0
5
70
604,32
35,05
7
0,058 0,008
4,835
1
10,87
0,018 -0,015
-9,065
8
0
0
37,77
0,0625
0
10,87
0,018 -0,014
-8,461
8
604,32
35,05
0,058 0,012
7,252
7
1
0,062
37,7
0
0
5
70
0,0715
5
Thứ
2
(KNm
)
0
39,28
1
54,38
9
54,9
94
45,32
5
12,08
7
5,4
5
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
13
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
b. Biểu đồ bao lực cắt: Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác
định như sau:
- Gối thứ 1:
- Bên trái gối thứ 2:
- Bên trái và bên phải các gối giữa:
4. Tính cốt thép:
a. Cốt dọc:
* Tại tiết diện ở nhịp:
- Tương ứng với giá trị Moment dương, bản cánh chịu nén, tiết
diện tính toán là là tiết diện chữ T
- Xác định
- Chọn
- Chiều rộng bản cánh:
- Kích thước tiết diện chữ T:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
14
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Vì n
* Tại tiết diện ở gối:
- Tương tự với giá trị Moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt
thép theo tiết diện chữ nhật
- Giả thiết
- Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế:
`
-Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
15
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯỢC TÓM TẮT
TRONG BẢNG SAU
Tiết diện
Nhịp
biên
(1210x3
50)
Gối 2
(250x35
0)
Nhịp
giữa
(1210x3
50)
Gối 3
(250x35
0)
M
(KNm
)
Chọn cốt thép
Asc
(mm2
φ
)
()
(%)
(%)
54,99 0,04 0,04
4
1
2
647
0,17
2
2φ14+2φ
16
710
0,18
9
43,20 0,15 0,17
9
6
1
544
0,70
2
3φ16
603
0,77
8
37,77 0,02 0,02
0
8
8
431
0,11
5
1φ14+2φ
16
556
0,14
8
37,77 0,13 0,14
0
7
8
471
0,60
8
1φ14+2φ
16
556
0,71
7
- Kiểm tra
với – là lớp bê tông bảo vệ
- Kiểm tra khả năng chịu lực:
với
Tiết diện
Nhịp
biên
(1210x3
50)
Gối 2
(250x35
(KNm)
(mm)
Kết luận
33
0,045
0,044
61,525
Đạt
33
0,185
0,168
53,448
Đạt
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
16
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
0)
Nhịp
giữa
33
(1210x3
50)
Gối 3
(250x35
33
0)
b. Cốt ngang:
0,035
0,034
46,803
Đạt
0,171
0,156
45,069
Đạt
- Chọn cốt đai φ6, 2 nhánh
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất
- Khả năng chịu lực cắt của bê tông
- Hệ số lấy đối với bê tông nặng
- Vì nên phải tính cốt đai
- Hệ số xét đến ảnh hưởng của loại bê tông. Đối với
bê tông nặng
- Khoảng cách giữa các cốt ddai theo tính toán là:
- Chọn
- Lấy
- Tính lại
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
17
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán:
- Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
- Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
* Kiểm tra:
- Trong đoạn giữa dầm có nên cốt đai đặt theo cấu tạo
KẾT LUẬN:
- Chọn bố trí trên đoạn L/4 ở đầu dầm
- Trong đoạn L/2 còn lại giữa dầm có Q nhỏ nên cốt đai dặt theo
cấu tạo
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
18
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
250
12 φ6a150
2φ16 6
1φ14 8
250
1-1
TL 1-20
250
2φ16 5
350
1φ16 9
2φ16 6
3-3
TL 1-20
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
2φ16 6
2-2
TL 1-20
2φ16 5
12 φ6a150
350
2φ14 7
MSV:
1φ14 10
12 φ6a150
250
350
12 φ6a150
5 2φ16
350
2φ16 5
2φ16 6
4-4
TL 1-20
19
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
PHẦN 3:TÍNH DẦM CHÍNH
1. Sơ đồ tính:
- Dầm chính tính theo sư đồ đàn hồi
- Sơ đồ tính liên tục 3 nhịp tựa lên cột
- Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể
như sau:
2. Xác định tải trọng:
- Tải trọng từ bản sàn truyền lên dầm phụ rồi từ dầm phụ
truyền lên dầm chính dưới dạng lực tập trung:
a. Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân dầm chính:
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
- Tổng tĩnh tải:
b. Hoạt tải:
- Từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
3. Xác định nội lực:
* Các trường hợp đặt tải:
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
20
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
* Xác định biểu đồ Moment cho từng trường hợp tải:
- Tiến hành giải nội lực cho dầm bằng phần mềm tính toán
SAP2000
- Để lường trước những trường hợp tải trọng nguy hiểm có thể
xảy ra ta lần lượt giải riêng từng -trường hợp tải trọng rồi tiến hành
tổ hợp tải trọng.
- Tổ hợp tải trọng: lấy tĩnh tải cộng lần lượt các hoạt tải ta được
các tổ hợp thành phần:
Tổ hợp 1:
Tổ hợp 2:
Tổ hợp 3:
Tổ hợp 4:
Tổ hợp 5:
Tổ hợp 6:
Tổ hợp 7:
Bao:
Tra bảng :
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
21
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
- Biểu đồ Moment M ( KNm) cho từng trường hợp tải:
- Xác định biểu đồ bao Moment M (KNm) cho từng tổ hợp:
Tổ hợp 1
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
22
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
Tổ hợp 7
c
Tổ hợp 2
BAO
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
- Biểu đồ lực cắt Q (KN) cho từng trường hợp tải :
Tổ hợp 6
- Biểu đồ bao lực cắt Q (KN) cho từng tổ hợp tải :
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
23
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
Tổ hợp 1
Tổ hợp 2
Tổ hợp 3
Tổ hợp 4
Tổ hợp 5
Tổ hợp 6
Tổ hợp 7
BAO
BẢNG TÍNH EXCEL CỦA TRƯỜNG HỢP BAO
Fram
e
Text
1
Statio
n
m
0
1
OutputCase
StepType
V2
M3
Text
BAO
Text
Max
KN
-39.475.999.801.245
,5
BAO
Max
-39.475.999.801.245
1
1
BAO
Max
-39.475.999.801.245
1
1,5
BAO
Max
-39.475.999.801.245
1
1
2
2,5
BAO
BAO
Max
Max
1
2,5
BAO
Max
1
3
BAO
Max
1
3,5
BAO
Max
-39.475.999.801.245
-39.475.999.801.245
356.329.852.666.15
2
356.329.852.666.15
2
356.329.852.666.15
2
KN-m
0
496.629.999.006.22
5
99.325.999.801.245
148.988.999.701.86
7
19.865.199.960.249
248.314.999.503.113
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
248.314.999.503.113
235.755.499.403.73
5
223.195.999.304.35
8
24
ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Nguyễn Thành Công
356.329.852.666.15
2
356.329.852.666.15
2
356.329.852.666.15
2
160.077.985.266.61
5
160.077.985.266.61
5
160.077.985.266.61
5
1
4
BAO
Max
1
4,5
BAO
Max
1
5
BAO
Max
1
5
BAO
Max
1
5,5
BAO
Max
1
6
BAO
Max
1
6,5
BAO
Max
160.077.985.266.61
5
1
7
BAO
Max
160.077.985.266.61
5
1
7,5
BAO
Max
1
0
BAO
Min
160.077.985.266.61
5
-99.325.999.801.245
1
,5
BAO
Min
-99.325.999.801.245
1
1
BAO
Min
-99.325.999.801.245
1
1,5
BAO
Min
-99.325.999.801.245
1
2
BAO
Min
-99.325.999.801.245
1
2,5
BAO
Min
-99.325.999.801.245
1
2,5
BAO
Min
1
3
BAO
Min
1
3,5
BAO
Min
1
4
BAO
Min
1
4,5
BAO
Min
1
5
BAO
Min
1
5
BAO
Min
1
5,5
BAO
Min
792.000.151.308.94
8
1
6
BAO
Min
792.000.151.308.94
8
1
6,5
BAO
Min
792.000.151.308.94
8
1
7
BAO
Min
Họ Tên: Lê Văn Nhiễu
111715027
MSV:
146.050.151.308.94
8
146.050.151.308.94
8
146.050.151.308.94
8
146.050.151.308.94
8
146.050.151.308.94
8
146.050.151.308.94
8
792.000.151.308.94
8
792.000.151.308.94
8
21.063.649.920.498
198.076.999.105.60
3
185.517.499.006.22
5
185.517.499.006.22
5
110.735.498.906.848
359.534.988.074.70
1
303.375.983.508.16
1
699.376.059.162.63
5
109.537.613.481.711
-1,60E+00
197.379.999.006.22
5
39.475.999.801.245
592.139.997.018.67
5
7.895.199.960.249
986.899.995.031.12
5
986.899.995.031.12
5
86.130.499.403.735
735.709.993.043.57
4
610.114.992.049.799
484.519.991.056.02
4
358.924.990.062.24
9
358.924.990.062.24
9
896.450.109.315.25
8
538.215.011.925.301
107.169.404.232.99
9
187.208.396.866.30
25