Tải bản đầy đủ (.doc) (86 trang)

KHDH TOÁN 7(19 20)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.61 KB, 86 trang )

PHềNG GD & T CM KHấ

K HOCH DY HC MễN TON LP 7
NM HC 2019 - 2020

TRNG THCS T X
HC Kè I:

Thi gian
Tun 01
26/831/8/2019

Tit theo
PPCT
i Hỡnh
s
hc
1

Tờn bi hc/ch dy
hc

Mc tiờu/Yờu cu cn t

Tp hp Q cỏc s hu t

1. Kin thc: Học sinh hiểu đợc khái
niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số
hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu
tỉ. bớc đầu nhận biết đợc mối quan
hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.


2. K nng: Biết biểu diễn số hữu tỉ
trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
hp tỏc,tớnh toỏn.
1

Ghi chỳ (Ni dung
gim ti, tớch
hp....)


1. Kin thc: Học sinh hiểu đợc thế nào
là 2 góc đối đỉnh. Nêu đợc tính
chất: hai góc đối đỉnh thì bằng
nhau.
2. K nng: Học sinh vẽ đợc góc đối
đỉnh với 1 góc cho trớc. Nhận biết các
góc đối đỉnh trong 1 hình. Bớc đầu
1

Hai gúc i nh

tập suy luận.
3. Thỏi : Cẩn thận, chính xác. Có tinh

thần hợp tác trong học tập.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
hp tỏc,tớnh toỏn
1. Kin thc: Học sinh nẵm vững quy

2
Cng, tr s hu t

tắc cộng trừ số hữu tỉ, hiểu quy tắc
chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. K nng: Có kỹ năng làm phép tính
2


cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng,
có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển
vế.
3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
2


Luyn tp

hp tỏc,tớnh toỏn
1. Kin thc: HS hiu đợc định nghĩa
và tính chất 2 góc đối đỉnh: hai góc
đối đỉnh thì bằng nhau.
2. K nng: HS vẽ đợc góc đối đỉnh với
1 góc cho trớc. Nhận biết đợc các góc
đối đỉnh trong hình. Bớc đầu tập
suy luận.
3. Thỏi : Cẩn thận, chính xác. Có tinh
thần hợp tác trong học tập.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
3


nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
hp tỏc,tớnh toỏn
1. Kin thc: HS nắm vững các quy tắc
nhân, chia số hữu tỉ.
Tun 02

2. K nng: Có kĩ năng nhân, chia số

02/907/9/2019

hữu tỉ nhanh và đúng.

3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
3

Nhõn, chia s hu t

hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,

3

hp tỏc, tớnh toỏn
Hai ng thng vuụng gúc 1. Kin thc: Giải thích đợc thế nào là 2
đờng thẳng vuông góc nhau. Công
nhận tính chất : có duy nhất 1 đờng
thẳng ỏ đi qua O và vuông góc đờng
4


thẳng a. Hiểu thế nào là đờng trung
trực của 1 đoạn thẳng.
2. K nng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua
1 điểm cho trớc và vuông góc với 1 đờng thẳng cho trớc. Biết vẽ đờng
trung trực của 1 đoạn thẳng. Bớc
đầu tập suy luận.
3. Thỏi : Cẩn thận, chính xác. Có tinh
thần hợp tác trong học tập.

4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
4

hp tỏc,tớnh toỏn
Giỏ tr tuyn i ca mt s 1. Kin thc: HS hiểu khái niệm giá trị
hu t. Cng, tr, nhõn,chia
tuyệt đối của một số hữu tỉ
s thp phõn.
2. K nng: Xác định đợc GTTĐ của một
số hữu tỉ. Có kĩ năng cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân. Vận dụng
tính chất các phép toán về số hữu tỉ
5


để tính toán hợp lí.
3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
4

Luyn tp


hp tỏc, tớnh toỏn
1. Kin thc: Giải thích đợc thế nào là 2
đờng thẳng vuông góc với nhau.
2. K nng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua
1 điểm cho trớc và vuông góc 1 đờng
thẳng cho trớc. Biết vẽ đờng trung
trực của đạon thẳng. Sử dụng thành
thạo thớc, êke. Bớc đầu tập suy luận.
3. Thỏi : Cẩn thận, chính xác. Có tinh
thần hợp tác trong học tập.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
6


sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
hp tỏc,tớnh toỏn
1. Kin thc: Củng cố quy tắc xác định

Tun 03

GTTĐ của một số hữu tỉ.

09/914/9/2019

2. K nng: Rèn luyện kĩ năng so sánh
hai số hữu tỉ. Phát triển t duy qua

dạng toán tìm GTLN, GTNN.
3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
5

Luyn tp

hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,

5

Cỏc gúc to bi mt ng
thng ct hai ng thng

hp tỏc, tớnh toỏn.
1. Kin thc: HS hiu v nờu c tớnh cht v
1 ng thng ct 2 ng thng
2. K nng: HS bit v nhn dng ỳng tờn gi
ca cỏc gúc to bi mt ng thng ct hai
ng thng: gúc so le trong, gúc ng v, gúc
7


trong cựng phớa, gúc ngoi cựng phớa. Bc u
tp suy lun, cn thn khi v hỡnh.
3. Thỏi : HS tớch cc trong hc tp, cú ý thc

trong nhúm. Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc, trung
thc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim;
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
6

Ly tha ca mt s hu t

hp tỏc,tớnh toỏn.
1. Kin thc: HS hiểu đợc khái niệm lũy
thừa với số mũ tự nhiên của một số
hữu tỉ; biết quy tắc tính tích và thơng của hai lũy thừa cùng cơ số; quy
tắc lũy thừa của lũy thừa.
2. K nng: Có kĩ năng vận dụng các
quy tắc trên vào tính toán.
3. Thỏi : Rốn luyn cho hc sinh t duy linh
hot, yờu thớch mụn hc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
8


năng lực:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,
hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS củng cố tính chất về 1 đường

thẳng cắt 2 đường thẳng
2. Kỹ năng: Bước đầu tập suy luận, cẩn thận khi
vẽ hình.
3. Thái độ: HS tích cực trong học tập, có ý thức
trong nhóm.Có tính cẩn thận, chính xác, trung
6

Luyện tập

thực.
4. Định hướng hình thành phát triển phẩm chất,
năng lực:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
sống có trách nhiệm
- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,

Tuần 04
16/921/9/2019

7

Lũy thừa của một số hữu tỉ

hợp tác,tính toán
1. Kiến thức: Häc sinh hiểu 2 quy t¾c vÒ
luü thõa cña mét tÝch vµ luü thõa cña
mét th¬ng.
9



2. K nng: Có kỹ năng vận dụng các
quy tắc trên trong tính toán.
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận, chính
xác, khoa học.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
7

hp tỏc, tớnh toỏn
Hai ng thng song song 1. Kin thc: Ôn lại thế nào là 2 đờng
thẳng song song(lớp 6)
Công nhận dấu hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song song.
2. K nng: Biết vẽ đờng thẳng đi qua
1 điểm nằm ngoài 1 đờng thẳng
cho trớc và song song với đờng thẳng
ấy. Biết sử dụng ê ke và thớc thẳng
hoặc chỉ dùng êke để vẽ 2 đờng
thẳng song song.
3. Thỏi : HS tớch cc trong hc tp, cú ý thc
10


trong nhúm.Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc, trung
thc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,

sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
8

Luyn tp

hp tỏc,tớnh toỏn.
1. Kin thc: Củng cố cho học sinh quy
tắc nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ
số, quy tắc tính luỹ thừa của một luỹ
thừa, luỹ thừa của một tích, luỹ thừa
của một thơng.
2. K nng: Rèn kĩ năng áp dụng các qui
tắc trên trong việc tính giá trị biểu
thức, viết dới dạng luỹ thừa, so sánh
luỹ thừa, tìm số cha biết.
3. Thỏi : Rèn tính cẩn thận, chính
xác, khoa học.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
11


- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
8

Luyn tp


hp tỏc, tớnh toỏn
1. Kin thc: Thuộc và nắm chắc dấu
hiệu nhận biết 2 đờng thẳng song
song.
2. K nng: Biết vẽ thành thạo đờng
thẳng đi qua 1 điểm nằm ngoài 1
đờng thẳng cho trớc và song song với
đờng thẳng đó. Sử dụng thành thạo
êke và thớc thẳng hoặc chỉ êke để
vẽ 2 đờng thẳng song song.
3. Thỏi : HS tớch cc trong hc tp, cú ý thc
trong nhúm. Cú tớnh cn thn, chớnh xỏc, trung
thc.
4. nh hng hỡnh thnh phỏt trin phm cht,
nng lc:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch,
sng cú trỏch nhim
- Nng lc, t hc, gii quyt vn , giao tip,
12


hợp tác,tính toán.
1. Kiến thức :HS hiểu rõ và nắm vững định

Tuần 05
23/928/9/2019

nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng nhận biết được tỉ lệ
thức và các số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng

để giải bài tập.
9

Tỉ lệ thức

3. Thái độ : Thái độ học tập nghiêm túc.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
sống có trách nhiệm
- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,

9

Tiên đề Ơclit về đường
thẳng song song

hợp tác,tính toán
1. Kiến thức: HS hiểu được nội dung tiên đề
Ơclit, nắm tính chất của 2 đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng: Biết cách tính số đo của các góc còn
lại khi biết số đo của một góc. Bước đầu biết
suy luận và biết cách trình bày bài toán.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
13


sống có trách nhiệm

- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,
hợp tác,tính toán
1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa, tính chất của
tỉ lệ thức.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng nhận biết được tỉ lệ
thức và tìm số hạng của tỉ lệ thức, biết vận dụng
để giải bài tập.
10

Luyện tập

3. Thái độ : Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
sống có trách nhiệm
- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,

10

Luyện tập

hợp tác,tính toán
1. Kiến thức: HS biết cách tính số đo của các
góc còn lại khi biết số đo của một góc.
2. Kĩ năng: Biết vận dụng Tiên đề Ơ-clit và t/c
cùa 2 đường thẳng song song.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,
14



sống có trách nhiệm
- Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp,
hợp tác, tính toán
1. Kiến thức: HS hiểu rõ và nắm vững tính chất

Tuần 06
30/905/10/2019

của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng : Có kỹ năng vận dụng để giải bài
toán chia theo tỉ lệ.
Chủ đề: Tính chất của dãy
các tỉ số bằng nhau

11

3. Thái độ : Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

11

Từ vuông góc đến song
song

tiếp, hợp tác, tính toán.

1. Kiến thức: HS hiểu quan hệ giữa 2 đường
thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song song với
đường thẳng thứ 3.
2. Kĩ năng: Biết cách phát biểu ngắn gọn một
mệnh đề toán học.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
15


sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: Củng cố tính chất của tỉ lệ thức,
của dãy tỉ số bằng nhau.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tìm x trong tỉ lệ thức,
biết vận dụng để giải bài toán về chia tỉ lệ.
Chủ đề: Tính chất của dãy
các tỉ số bằng nhau

12

3. Thái độ: yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

12


Luyện tập

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS nắm chắc quan hệ giữa 2
đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song
song với 1 đường thẳng thứ 3.
2. Kĩ năng: Sử dụng thành thạo êke và thước
thẳng, biết cách suy luận và phát biểu đúng một
mệnh đề toán học.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
16


- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS nhận biết được số thập phân

Tuần 07
0712/10/2019

hữu hạn, điều kiện để một phân số tối giản biểu
diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn và
số thập phân vô hạn tuần hoàn. Hiểu được số
hữu tỉ là số biểu diễn được bằng số thập phân
hữu hạn hoặc số thập phân vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện chia, đổi 1

Số thập phân hữu hạn. Số
số thập phân thành phân số, phân tích 1 số ra
thập phân vô hạn tuần hoàn
thừa số nguyên tố

13

3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, chính xác.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
13

Định lí

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS biết cấu trúc của một định lý
(giả thiết + kết luận).
17


2. Kĩ năng: Biết cách chứng minh một định lý.
Làm quen với mệnh đề logic : p ⇒ q
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.

1. Kiến thức: Củng cố điều kiện để một phân số
viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hay
vô hạn tuần hoàn.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng viết một phân số dưới
dạng số thập phân hữu hạn hay vô hạn tuần
Luyện tập

14

hoàn và ngược lại.
3. Thái độ: Học tập nghiêm túc, chính xác
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

14

Luyện tập

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS nắm chắc khái niệm định lý và
18


bit vit GT KL bng ký hiu.
2. K nng: Bc u bit cỏch chng minh
nh lý.
3. Thỏi : Thỏi yờu thớch b mụn
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:

- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch ,
sng cú trỏch nhim.
- Nng lc t hc, t gii quyt vn , giao
Tun 08
1419/10/2019

15

Lm trũn s

tip, hp tỏc, tớnh toỏn.
1. Kin thc: HS cú khỏi nim v lm trũn s,
bit ý ngha ca vic lm trũn s trong thc
tin. Hiu c v bit ỏp dng cỏc qui c lm
trũn s.
2. K nng : Rèn kỹ năng làm tròn số
theo quy ớc
3. Thái độ: Thỏi yờu thớch b mụn
4. nh hng phỏt trin nng lc, phm cht:
- Phm cht, sng yờu thng, sng t ch ,
sng cú trỏch nhim.
- Nng lc t hc, t gii quyt vn , giao
tip, hp tỏc, tớnh toỏn.
19


1. Kiến thức: HS biết hệ thống hoá kiến thức
về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo dụng cụ để

vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng
song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường
thẳng cho trước có vuông góc hay song song
không.
15

Ôn tâp chương I

- Bước đầu biết cách chứng minh định lý, biết
suy luận, vận dụng tính chất của các đường
thẳng vuông góc, song song.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

16

Luyện tập

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: Củng cố và vận dụng thành thạo
các quy ước làm tròn số.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng áp dụng các quy ước
làm tròn số vào các bài toán thực tế, vào đời
20


sống.

3. Th¸i ®é: Thái độ yêu thích bộ môn.
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
16

Ôn tâp chương I

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS biết hệ thống hoá kiến thức
về đường thẳng vuông góc, đường thẳng song
song.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng thành thạo dụng cụ để
vẽ hai đường thẳng vuông góc, hai đường thẳng
song song. Biết cách kiểm tra xem hai đường
thẳng cho trước có vuông góc hay song song
không.
- Bước đầu biết cách chứng minh định lý, biết
suy luận, vận dụng tính chất của các đường
thẳng vuông góc, song song.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
21


sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
Tuần 09

2126/10/2019

Số vô tỉ. Khái niệm về căn
bậc hai

17

17

Kiểm tra viết chương I

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS có khái niệm về số vô tỉ và Khái niệm căn bậc
hai trình bày như
hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không sau:
- Số dương a có
âm.
đúng hai căn bậc
2. Kỹ năng : Hiểu được và biết áp dụng đúng ký hai là hai số đối
nhau:
hiệu √‾ .
số dương kí hiệu là
a và số âm kí
3. Th¸i ®é: Thái độ yêu thích bộ môn
hiệu là − a .
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Số 0 có đúng một
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ , căn bậc hai là
chính số 0, ta viết
0 = 0.

sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao - Bỏ dòng 11 tính
từ trên xuống: “Có
tiếp, hợp tác, tính toán.
thể chứng minh
rằng ...số vô tỷ”.
1. Kiến thức: Kiểm tra sự lĩnh hội kiến thức
chương I của HS.
2. Kĩ năng: Biết diễn đạt các tính chất thông
qua các hình vẽ, suy luận, chứng minh.
- Biết suy luận, tính toán các số đo các góc.
3. Thái độ: Nghiêm túc
22


4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức : HS biết được số thực là tên gọi
chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ ; biết được
cách biểu diễn thập phân của số thực. Hiểu
được ý nghĩa của trục số.
2. Kỹ năng : Hiểu và thấy đựoc sự phát triển
Số thực

18

của hệ thống số từ tập N đến tập R.

3. Thái độ : Yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

18

Tổng ba góc của một tam
giác

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: HS nắm được định lý về tổng ba
góc của một tam giác, áp dụng vào tam giác
vuông, tính chất góc ngoài tam giác. Biết vận
dụng định lý để tính số đo các góc của một tam
23


giác.
2. Kĩ năng: Biết cách vận dụng kiến thức đã học
vào bài toán.
3. Thái độ: Thái độ học tập nghiêm túc
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.

Tuần 10
28/1002/11/2019


19

Luyện tập

- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức : Củng cố khái niệm số thực, thấy
được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã
học.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng so sánh các số thực,
kỹ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn
bậc hai dương của một số.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao
tiếp, hợp tác, tính toán.
24


1. Kiến thức: HS hiểu và khắc sâu kiến thức về
tổng 3 góc trong tam giác, 2 góc nhọn phụ nhau
trong tam giác vuông, định nghĩa và t/c của góc
ngoài.
2. Kĩ năng:Biết cách tính số đo các góc và suy
19

Luyện tập


luận.
3. Thái độ: Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
sống có trách nhiệm.
- Năng lực tự học, tự giải quyết vấn đề, giao

20

Ôn tập chương I

tiếp, hợp tác, tính toán.
1. Kiến thức: Hệ thống cho HS các tập hợp số

(Có thực hành giải toán trên đã học. Ôn tậpvề số hữu tỉ, quy tắc xác định giá
MTCT
trị tuyệt đối của một số, quy tắc các phép toán
trong Q.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng thực hiện phép tính,
tìm x.
3. Thái độ :Thái độ yêu thích bộ môn
4. Định hướng phát triển năng lực, phẩm chất:
- Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ ,
25


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×