Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ancol-glyxerol

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.38 KB, 3 trang )

ANCOL-GLIXEROL
Câu 1: Cho 4 rượu sau:
CH
2
-CH-CH
2
OH OH OH
(1)
(2)
CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
(3)
CH
2
-CH
2
-CH
2
OH OH
(4)
CH
3
-CH-CH
2
OH
OH


Chất nào có thể phản ứng với Na, HBr, Cu(OH)
2
A. (1) B. (3) C. (1), (3) D. (1), (4)
Câu 2: C
4
H
10
O
2
có bao nhiêu đồng phân rượu đa chức có khả năng phản ứng với Cu(OH)
2
A. 4 đồng phân B. 3 đồng phân
C. 2 đồng phân D. 1 đồng phân
Câu 3: Cho các chất sau, những chất nào thuộc loại đa chức:
(1) HO-CH
2
-CH
2
-OH (2) HO-CH
2
-CHOH-CHO
(3) HOOC-COOH (4) H
2
N-CH
2
-COOH
A. (1) B. (1), (3) C. (2) D. (2), (4)
Câu 4: Nếu đun nóng glixerin với hỗn hợp 3 axit R
1
-COOH, R

2
-COOH, R
3
-COOH (có xúc tác) thì số triglixerit thu được
tối đa là:
A. 8 sản phẩm B. 12 sản phẩm
C. 16 sản phẩm D. 18 sản phẩm
Câu 5: Có 4 chất đựng trong 4 lọ mất nhãn là C
2
H
5
OH, dung dịch glucozơ, glixerin và dung dịch CH
3
-CHO. Nếu chỉ được
phép dùng một hoá chất làm thuốc thử để nhận biết 4 chất đó, ta chọn thuốc thử là:
A. Natri B. AgNO
3
/NH
3
C. Cu(OH)
2
D. Dung dịch NaOH
Câu 6: Cho 0,1 mol rượu R tác dụng với Natri dư tạo ra 3,36 l H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy R sinh ra CO
2
và H
2
O theo tỉ
lệ mol H

2
O : CO
2
là 4:3
Công thức rượu là:
A. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH B. CH
3
-CHOH-CH
3
C. CH
3
-CHOH-CH
2
OH D. HO-CH
2
-CHOH-CH
2
-OH
Câu 7: Một rượu no có công thức thực nghiệm (C
2
H
5
O)
n

. Vậy công thức phân tử của rượu là:
A. C
6
H
15
O
3
B. C
4
H
10
O
2
C. C
4
H
10
O D. C
6
H
14
O
3
Câu 8: 4,6 gam rượu đa chức no A tác dụng với Na dư sinh ra 1,68 lit H
2
(đktc). M
A
≤92 đv.C. Công thức phân tử của A là:
A. C
2

H
4
(OH)
2
B. C
3
H
5
(OH)
3
C. C
3
H
6
(OH)
2
D. C
4
H
8
(OH)
2
Câu 9: Để đốt cháy 1 mol rượu X cần 3,5 mol O
2
, công thức phân tử của rượu no X là:
A. C
2
H
6
O

2
B. C
4
H
10
O
2
C. C
3
H
8
O D. C
3
H
8
O
3
Câu 10: Cho glixerin tác dụng với HCl thu được sản phẩm (B) chứa 32,1267% clo. Công thức phân tử của B là:
A. CH
2
Cl-CHOH-CH
2
OH B. CH
2
OH-CHCl-CH
2
Cl
C. CH
2
Cl-CHOH-CH

2
Cl D. CH
2
Cl-CHCl-CH
2
Cl
Câu 11: Glixerin được điều chế bằng cách:
A. Oxi hóa rượu bậc 1 bằng CuO, t
o
B. Thủy phân dẫn xuất halogen trong môi trường kiềm
C. Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit và rượu
D. Đun nóng dầu mỡ động vật với dung dịch kiềm
Câu 12: Glixerin có tính chất riêng là:
A. Phản ứng với Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam
B. Tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa bạc
C. Tác dụng với dung dịch Brom tạo kết tủa màu trắng
D. Tác dụng với dung dịch Cu(OH)
2
, đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch
Câu 13: Công thức phân tử của glixerin là:
A. A. C
2
H
4

O
2
B. C
3
H
8
O
3
C. C
2
H
4
O D. C
2
H
6
O
2
Câu 14: Thủy phân dầu mỡ động thực vật ta được:
A. Rượu etylic và axit axetic
B. Glixerin và axit béo
C. Glixxerin và axit axetic
D. Axit béo và rượu etylic
Câu 15: Khi cho glixerin tác dụng với hỗn hợp axit panmitic và axit stearic có thể thu được bao nhiêu loại chất béo khác
nhau:
A. 2 loại B .3 loại C.5 loại D. 6 loại
Câu 16: Điều chế glixerin từ 1120 m
3
propilen (đktc) hiệu suất các phản ứng đều bằng 80%. Lượng glixerin thu được là:
A. 2355,2 kg C. 225.2 kg

B. 235.52 kg D. 4710.4 kg
Câu 17: Cho các chất
HOCH
2
-CH
2
-OH (A); HOCH
2
-CH
2
-CH
2
-OH (B); HOCH
2
-CHOH-CH
2
OH (C), CH
3
-CH
2
-O-CH
2
-CH
3
(D);
CH
3
-CHOH-CH
2
OH (E); CH

3
-CH
2
OH (G). Chất phản ứng được với Na và Cu(OH)
2
là:
A. (A), (B), (C) B. (B), (C), (D)
D. (A), (C), (G) C. (A), (C), (E)
Câu 18: Hidro hóa hoàn toàn 442kg olein (glixerintrioleat), xúc tác Ni. Thể tích hidro (đktc) cần dùng là:
A. 3,36 lit
B. 33,6 lit
C. 36,3 lit
D. 42 lit
Câu 19: Dầu mỡ động thực vật là:
A. Este của glixerin và axit béo B. Hỗn hợp hiđrocacbon thu được từ mazut trong quá trình chế biến dầu mỡ
C. Este của glixerin và axit axetic D. Este của rượu etilic và axit béo.
Câu 20: Cho 7,6 g hỗn hợp gồm glixerin và một rượu no đơn chức phản ứng với Na (dư) thu được 2,24 lit khí hidro (đktc).
Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với Cu(OH)
2
thì sẽ hòa tan được 2,45 gam Cu(OH)
2
. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công
thức phân tử rượu là:
A. C
2
H
6
O
B. C
3

H
8
O
C. CH
4
O
D. C
3
H
8
O
3
Câu 21: “Mối quan hệ giữa glixerin và etilenglicol là đồng đẳng”
A. Đúng B. Sai
Câu 22: Tên gọi hợp chất
CH
2
-O-COC
15
H
31
CH
2
-O-COC
15
H
31
CH-O-CH
2
OHC

15
H
31

A. Glixeryltrioleat B. Glixeryltripanmitat
C. Glixeryltristearat D. Glixeryl panmitat
Câu 23: Đun nóng 2,225 kg chất béo (loại glixeryltristearat) chứa 20% tạp chất với dd NaOH. Giả sử phản ứng xảy ra
hoàn toàn thì khối lượng glixerin là:
A. 8,14 kg B. 0,814 kg C. 1,84 kg D. 1,98 kg
Câu 24: Hợp chất sau đây thuộc loại gì?
HO-CH
2
-CHOH-COOH
A. Đa chức B. Tạp chức C. Đơn chức D. không phù hợp CTCT
Câu 25: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn thì nhờ phản ứng:
A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với hidro C. Thuỷ phân
Câu 26: Để định lượng axit béo chưa no trong thành phần chất béo, người ta thường dùng phản ứng nào?
A. Cộng halogen B. Thuỷ phân trong môi trường kiềm
C. Thuỷ phân trong môi trường axit D. dùng Iốt .
Câu 27: Glixerin thông thường được điều chế từ:
A. Andehyt B.Hidrocacbon no
C. Thuỷ phân dầu mỡ động thực vật D. prôpen.
Câu 28: Để phân biệt glixerin và rượu no đơn chức người ta thường sử dụng phản ứng nào?
A. Tác dụng với Na tạo H
2
B. Tác dụng với Cu(OH)
2
tạo kết tủa đỏ gạch
C. Tác dụng với Cu(OH)
2

tạo dung dịch xanh lam
D. Tác dụng với HNO
3
/ H
2
SO
4
.
Câu 29: Hidro hoá 1 tấn olein (glixeryltrioleat) nhờ xúc tác Ni, ta thu được stearin. Thể tích hidro (đktc) cần dùng là:
A. 76018 lit B. 76,018 lit C. 706,18 lit D . 862,2 lít.
Câu 30: Cho glixerin tác dụng với Na (dư) thu được 7,73 lit H
2
(37
o
C, 750 mmHg) Khối lượng glixerin phản ứng là:
A. 1,84 gam B. 4,18 gam C. 18,4 gam D. 21, 8 gam.
Đáp án: 1D, 2C, 3B, 4D, 5C, 6D, 7B, 8B, 9D, 10A
11D, 12A, 13C, 14B, 15D, 16A, 17C, 18B, 19A, 20B
21B, 22B, 23B, 24A, 25B, 26A, 27C, 28C, 29A, 30C

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×