Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TÍNH TẢI TRỌNG BỘ MÔN CẦU HẦM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.41 KB, 6 trang )

Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m
I.1

BMC V2

Chọ n kích thư ớ c bả n mặ t cầ u
Chiề u dày bả n mặ t cầ u: ts.(thông thư ờ ng nên chọ n tsmin = 175mm)
Chiề u dày lớ p phủ mặ t cầ u: tw.
Cư ờ ng độ bêtông bả n mặ t cầ u: f’c, (f’cmin = 28Mpa)
Trọ ng lư ợ ng bả n thân bêtông:

p

Bề rộ ng mặ t cầ u xe chạ y: w
Lan can, gờ chắ n bánh, vạ ch sơ n.
Bề rộ ng ngư ờ i đi bộ T.

B
w

T

T

ts

Sh

S

S



S

S

Sh

BMC.1. Mặ t cắ t ngang cầ u
I.2
I.2.1

Tính toán nộ i lự c bả n mặ t cầ u:
Sơ đồ tính toán:
d

S

S

BMC.2. 1/2 Mặ t bằ ng cầ u
- Xét bả n làm việ c theo 1 phư ơ ng hay 2 phư ơ ng căn cứ vào: tỉ lệ
Ldài (Lngắ n) là khoả ng cách lớ n hơ n(nhỏ hơ n) giữ a 2 giá trị :
1/6

Ldai
. Vớ i
Lngan


Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m


BMC V2

khoả ng cách 2 dầ m dọ c chủ (S), khoả ng cách giữ a 2 dầ m ngang (d); khi đó,
Ldài = max (S,d) và Lngắ
Nế u

n

= min (S,d)

Ldai
≥ 1.5: bả n làm việ c theo 1 phư ơ ng( bả n kê 2 cạ nh), nhị p tính
Lngan

toán song song vớ i cạ nh ngắ n. Trong cầ u dầ m giả n đơ n, bả n chủ yế u làm việ c
theo phư ơ ng ngang cầ u.
Nế u

Ldai
< 1.5: bả n làm việ c theo 2 phư ơ ng (bả n kê 4 cạ nh), lự c sẽ truyề n
Lngan

theo cả phư ơ ng dọ c cầ u và ngang cầ u.
Coi bả n mặ t cầ u như là 1 dầ m liên tụ c trên các gố i, ta tính toán nộ i lự c tạ i các mặ t
cắ t: hẫ ng 1(Mh, Q), giữ a 2(M2+, Q2), gố i 3(M3–, Q3), giữ a 4(M4+, Q4), gố i 5(M5–, Q5).
1

2


1

2

Sh

3

4

3

4

S

5

S

S

S

Sh

5

BMC.3. Sơ đồ bả n làm việ c như dầ m liên tụ c
I.2.2


Tả i trọ ng độ ng dùng tính toán bả n mặ t cầ u:
145/2 KN
300

14.6 KN/m

300

Sh

145/2 KN

X

Sh

BMC.4. Tả i trọ ng độ ng tác dụ ng lên cánh hẫ ng
Khi các dả i bả n cơ

bả n là ngang và nhị p không vư ợ t quá 4600mm, các dả i

ngang phả i đư ợ c thiế t kế theo các bánh xe củ a trụ c 145KN
Khi các dả i cơ

bả n là ngang và nhị p vư ợ t quá 4600mm, các dả i ngang phả i

đư ợ c thiế t kế theo các bánh xe củ a trụ c 145KN và tả i trọ ng làn.

2/6



Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m

BMC V2

Khi tính toán bả n hẫ ng, nế u bả n hẫ ng không vư ợ t quá 1800mm, tả i trọ ng
tính toán là trụ c bánh xe 145 KN hoặ c có thể đư ợ c thay bằ ng mộ t tả i trọ ng tuyế n
phân bố đề u vớ i cư ờ ng độ 14.6KN/m, đặ t cách bề mặ t lan can 300mm
I.2.3

Trình tự tính toán các mặ t cắ t chị u mômen âm và mômen dư ơ ng:
B1: Vẽ đư ờ ng ả nh hư ở ng tạ i các mặ t cắ t( trừ

mặ t cắ t hẫ ng, tính từ

mặ t cắ t

giữ a số 2).
B2: Xế p tả i trọ ng tĩnh lên đư ờ ng ả nh hư ở ng (lư u ý: các giá trị gây bấ t lợ i thì
nên lấ y > 1, còn các giá trị làm giả m tính bấ t lợ i thì lấ y < 1)
Vd: Giả thiế t đang tính M+, vớ i
M– = 1.05[ (1.25.qDC.



+

,




có xét tớ i dấ u và |

+ 0.9.qDC.

+

) + (1.5.qDW.





|>|

+

| ở TTGH CĐ 1:

+ 0.65.qDW .

+

)]

B3: xế p tả i lên đư ờ ng ả nh hư ở ng để tạ o ra đư ợ c hiệ u ứ ng lự c bấ t lợ i nhấ t, bỏ
qua nhữ ng trụ c xe làm giả m tính bấ t lợ i.
Vd: theo theo cơ kế t cấ u M – = P1.y1 + P2. y2 , như ng, ở đây đế tính toán bấ t lợ i ta
bỏ qua cụ m P2.y2 và công thứ c còn lạ i M – = P1.y1


+
BMC.5. Xế p tả i lên đư ờ ng ả nh hư ở ng
I.2.4

Tính toán cánh hẫ ng:(Bả n mặ t cầ u làm việ c theo phư ơ ng ngang cầ u như

1

ngàm công xon, tiế t diệ n tính toán hcn):
B1: đặ t các tả i trọ ng tĩnh (bả n mặ t cầ u, lớ p phủ , lan can), lấ y mômen đố i vớ i
tim dầ m biên, tiế t diệ n tính toán hcn,có kích thư ớ c (1 x ts).
B2: đặ t hoạ t tả i lên cánh hẫ ng và tính mômen tạ i tim dầ m biên, tiế t diệ n tính
toán hcn, có kích thư ớ c (SWh x ts)

3/6


Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m

BMC V2

145/2 KN
300

SW

300

14.6 KN/m


X

ts

Sh

Sh

Sh

BMC.6. Sơ đồ và tiế t diệ n tính toán bả n hẫ ng
I.2.5

Bả n kiể u dầ m (bả n bên trong):

I.2.5.1 Tĩnh tả i:
Trọ ng lư ợ ng bả n thân bả n mặ t cầ u DC
Trọ ng lư ợ ng bả n thân lớ p phủ DW
Lư u ý: khi tính tả i trọ ng do tĩnh tả i ta tính trên 1m dài bả n mặ t cầ u, M+ (M–) = M1mdài,
nghĩa là tiế t diệ n tính toán hcn, có kích thư ớ c (1 x ts).
I.2.5.2 Hoạ t tả i:
Khi dả i bả n chính nằ m ngang có nhị p S ≤ 4600mm, dả i bả n ngang đư ợ c thiế t
kế theo các bánh xe củ a trụ c 145KN.
Khi dả i bả n nằ m ngang có nhị p S > 4600mm, dả i bả n ngang đư ợ c thiế t kế
theo các bánh xe củ a trụ c 145KN và tả i trọ ng làn.
Khi dả i bả n nằ m dọ c, các dả i ngang đư ợ c thiế t kế vớ i cả xe tả i (truck), và xe 2
trụ c (tandem), kế t hợ p vớ i tả i trọ ng làn (lane load).
Tiế t diệ n dùng tính toán hiệ u ứ ng do hoạ t tả i gây ra có dạ ng hcn, kích thư ớ c
(SW+ x ts) hoặ c (SW– x ts).

Lư u ý: không xét lự c ly tâm và hãm khi tính bả n mặ t cầ u
I.2.5.3 Tính toán bề rộ ng dả i tư ơ ng đư ơ ng:
Bả n mặ t cầ u đư ợ c chia thành nhiề u dả i bả n nằ m ngang, đư ợ c xem như
dầ m liên tụ c kê trên các gố i (dầ m chủ ), tiế t diệ n tính toán hình chữ nhậ t.

4/6

1


Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m

BMC V2

Tư ơ ng ứ ng vớ i mỗ i vị trí tính mômen do hoạ t tả i sẽ có 1 mặ t cắ t có bề rộ ng
SW tư ơ ng ứ ng, do đó, phả i xác đị nh từ ng SW này để xác đị nh nộ i lự c trên 1m dài, từ
đó, mớ i tiế n hành bố trí cố t thép bả n mặ t cầ u.

SW
ts

S
S
S

Sh

BMC.7. Mô hình dả i bả n tư ơ ng đư ơ ng.
Khi tính cho mômen dư ơ ng: SW + = 660 + 0.55S
Khi tính cho mômen âm: SW - = 1220 + 0.25S

Khi tính bả n hẫ ng: SW hẫ

ng

= 1140 + 0.833X

Lư u ý: vớ i các giá trị tính toán S và X = Sh – 300 - blancan đề u lấ y theo đơ n vị (mm)
I.2.5.4 Đố i vớ i hoạ t tả i (chư a xét tớ i hệ số tả i trọ ng):
M-(hẫ

ng)

M-(gố

M+(giữ

i)

=

X .(1)
145
.
.m
2 SW overhang

=

y i .(1)
145

.
.m
2
SW

a)

=

y i .(1)
145
.
.m
2
SW

m: hệ số làn xe
I.3

Tổ hợ p tả i trọ ng:
Q= .

I.3.1

i.

qi.

TTGH cư ờ ng độ I:
Q = 1.05[1.25 (QDC) + 1.5 (QDW ) + 1.75 QLL(1 + IM)]


5/6


Hồ Việ t Long – BM Cầ u Hầ m

BMC V2

Hoặ c Q = 1.05[0.90 (QDC) + 0.65 (QDW ) + 1.75 QLL(1 + IM)]
I.3.2

TTGH sử dụ ng:
Q = 1.0 [1.0 (QDC) + 1.0 (QDW ) + 1.0 QLL(1 + IM)]

I.3.3

TTGH mỏ i:
Q = 1.0 [0.75 QLL(1 + IM)]

I.4

Kiể m toán bả n mặ t cầ u:

I.4.1

Kiể m tra sứ c kháng uố n củ a mặ t cắ t: (sau khi bố trí cố t thép bả n mặ t cầ u)

I.4.2

Kiể m tra sứ c kháng cắ t củ a mặ t cắ t:


I.4.3

Hàm lư ợ ng thép tố i đa:

I.4.4

Hàm lư ợ ng thép tố i thiể u:

I.4.5

Kiể m toán nứ t áp dụ ng đố i vớ i BTCT thư ờ ng:

I.4.6

Kiể m toán mỏ i:

6/6



×