Tải bản đầy đủ (.pdf) (170 trang)

THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.93 MB, 170 trang )

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

LỜI CẢM ƠN
Kính thưa thầy cô,
Sau 12 tuần dưới sự hướng dẫn, giúp đỡ của các Thầy, Cô trường Đại Học
TÔN ĐỨC THẮNG, em đã hoàn thành báo cáo tốt nghiệp của mình. Em xin chân
thành cảm ơn quý Thầy, Cô đã hết lòng chỉ dạy cho em trong thời gian học, cũng
như thời gian làm báo cáo vừa qua, mà trực tiếp là Thầy ThS. Nguyễn Ngọc Tấn đã
tận tình hướng dẫn, truyền đạt lại kiến thức, kinh nghiệm cho em.
Do khối lượng tính toán khá lớn trong một thời gian ngắn nên trong báo cáo
của em không thể tránh khỏi thiếu sót, rất mong quý Thầy, Cô vui lòng chỉ dạy
thêm.
Em xin cảm ơn!
Sinh viên thực hiện

Bùi Quốc Châu

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 1

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

CHỮ KÝ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
PHẦN I: KIẾN TRÚC (10%)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)



ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

PHẦN II: KẾT CẤU (90%)
(Ký tên và ghi rõ họ tên)

ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

PHẦN III: NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 2

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

LỜI CAM ĐOAN
CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự
hướng dẫn khoa học của ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN. Các nội dung nghiên cứu,
kết quả trong đề tài này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào
trước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét,
đánh giá được chính tác giả thu thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần
tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong báo cáo còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số

liệu của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn
gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách
nhiệm về nội dung báo cáo của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên
quan đến những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực
hiện (nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 1 năm 2015
Tác giả
(ký tên và ghi rõ họ tên)

BÙI QUỐC CHÂU

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 3

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO
CÁC TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM:
-

TCVN 4612 : 1988 - Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép.
Ký hiệu qui ước và thể hiện bản vẽ.

-


TCVN 5574 : 2012 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn thiết kế.

- TCVN 2737 : 1995 -Tải Trọng Và Tác Động Tiêu Chuẩn Thiết Kế.
-

TCXD 205 : 1998 -Móng Cọc - Tiêu Chuẩn Thiết Kế.

-

TCXD 198 : 1997 -Nhà Cao Tầng – Thiết Kế Kết Cấu Bê Tông Cốt Thép Toàn
Khối.

-

TCVN 356 : 2005 - Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế NXB
XD.

CÁC TÀI LIỆU CHUYÊN MÔN
-

Cấu tạo bê tông cốt thép – BXD - Công ty tư vấn xây dựng dân dụng Việt Nam –
NXB XD.

-

Hướng dẫn đồ án NỀN VÀ MÓNG – GS. TS Nguyễn Văn Quảng – Nguyễn Hữu
Kháng– NXB XD.

-


Kết cấu bê tông cốt thép tập 3 – Võ Bá Tầm – NXB ĐHQG.

-

Sap2000 – TG Phạm Quang Hân – Phạm Quang Huy – Hồ Xuân Phương – NXB
Thống Kê.

-

Sàn sườn toàn khối – GS. TS Nguyễn Đình Cống – NXB XD.

-

Sổ tay thực hành kết cấu công trình – PGS -PTS Vũ Mạnh Hùng – NXB XD.

-

Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép - PGS. TS. Nguyễn Hữu Lân. NXB XD.

-

Tính toán tiết diện cột BTCT – GS. Nguyễn Đình Cống. NXB XD.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 4

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

MỤC LỤC
LỜI CẢM ƠN
CHỮ KÝ GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
LỜI CAM ĐOAN
CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO

PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I:
I.

TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH

9

Nhiệm vụ thiết kế. ............................................................................................ 9

II.

Vị trí và điều kiện tự nhiên. .......................................................................... 9

1. Vị trí .............................................................................................................. 9
2. Khí hậu .......................................................................................................... 9
3. Gió ................................................................................................................. 9
4. Thủy văn ..................................................................................................... 10
III.


Tổng quan về kiến trúc. .............................................................................. 10

1. Giải pháp mặt bằng. .................................................................................... 10
2. Phân khu chức năng. ................................................................................... 10
3. Giải pháp đi lại. ........................................................................................... 10
IV.

Các hệ thống kỹ thuật. ................................................................................ 10

1. Hệ thống điện. ............................................................................................. 10
2. Hệ thống cấp thoát nước. ............................................................................ 10
3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy. ................................................................ 11
4. Hệ thống thông tin liên lạc. ......................................................................... 11
5. Hệ thống vệ sinh. ........................................................................................ 11
6. Hệ thống cảnh quan. ................................................................................... 11
7. Hệ thống chống sét...................................................................................... 11
V. Tổng quan về kết cấu công trình. ................................................................... 11
1. Hệ kết cấu chịu lực chính............................................................................ 11
2. Kết cấu sàn. ................................................................................................. 12
3. Kết cấu móng. ............................................................................................. 12

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 5

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH


PHẦN II: KẾT CẤU
CHƯƠNG I:
I.

TÍNH SÀN

14

Mặt bằng dầm, sàn.......................................................................................... 14

II.

Xác định sơ bộ kích thước dầm, sàn. .......................................................... 15

1. Chọn sơ bộ kích thước dầm. ....................................................................... 15
2. Xác định chiều dày bản sàn hs. ................................................................... 16
III.

Xác định tải trọng tác dụng lên sàn............................................................. 16

1. Tĩnh tải. ....................................................................................................... 16
2. Hoạt tải. ....................................................................................................... 18
IV.

Sơ đồ tính sàn. ............................................................................................. 18

1. Tính ô bản sàn làm việc 1 phương ( S7 ). ................................................... 19
2. Tính ô bản sàn làm việc 2 phương ( S3 ). ................................................... 21
CHƯƠNG II:


TÍNH CẦU THANG

26

I.

Chọn sơ đồ, tiết diện. ...................................................................................... 26

II.

Sơ đồ bố trí. ................................................................................................... 26

III.

Tính toán bản thang và bản chiếu nghỉ. ...................................................... 27

1. Tải trọng. ..................................................................................................... 27
2. Sơ đồ tính và nội lực. .................................................................................. 28
3. Tính cốt thép bản thang............................................................................... 29
IV.

Tính dầm chiếu nghỉ. .................................................................................. 30

1. Tải trọng tác dụng lên dầm chiếu nghỉ. ...................................................... 30
2. Sơ đồ tính và nội lực. .................................................................................. 31
3. Tính và bố trí cốt thép. ................................................................................ 31
4. Tính cốt thép đai. ........................................................................................ 32
CHƯƠNG III:


TÍNH DẦM DỌC TRỤC C

33

Sơ đồ truyền tải. ............................................................................................. 33

I.
II.

Tải trọng tác dụng lên dầm dọc trục C........................................................ 34

III.

Sơ đồ tính và nội lực dầm dọc trục. ............................................................ 39

1. Sơ đồ tính. ................................................................................................... 39
2. Nội lực dầm dọc trục C. .............................................................................. 41
3. Tổ hợp nội lực (Theo TCVN: 5574-2012). ................................................ 42
IV.

Tính cốt thép cho dầm dọc trục C. .............................................................. 44

1. Tính cốt thép dọc. ....................................................................................... 44
2. Tính cốt thép đai. ........................................................................................ 47

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 6

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

CHƯƠNG IV:

TÍNH TOÁN KHUNG TRỤC 7

50

Sơ đồ tính khung. ........................................................................................... 50

I.
II.

Xác định sơ bộ tiết diện dầm, cột................................................................ 51

1. Bảng thống kê tiết diện dầm. ...................................................................... 51
2. Tính diện tích cột khung trục 7. .................................................................. 52
III.

Xác định tải trọng tác dụng lên dầm khung trục 7. ..................................... 57

1. Xác định tải trọng tầng 1. ............................................................................ 57
2. Xác định tải trọng tầng (2-6). ...................................................................... 64
3. Xác định tải trọng tầng thượng. .................................................................. 70
4. Xác định tải trọng tầng mái. ........................................................................ 76
IV.


Xác định áp lực gió. .................................................................................... 84

V. Các trường hợp tải trọng và tổ hợp tải trọng. ................................................. 85
1. Các trường hợp tải trọng. ............................................................................ 85
2. Tổ hợp tải trọng........................................................................................... 99
VI.

Tính cốt thép cho dầm khung trục 7. ........................................................ 106

1. Tính cốt thép dọc. ..................................................................................... 106
2. Tính cốt thép đai. ...................................................................................... 111
VII. Tính cốt thép cột cho khung trục 7. .......................................................... 115
1. Tính cốt thép dọc cột C1 tầng 1(số hiệu 10). ............................................ 118
2. Tính toán cốt đai. ...................................................................................... 129
CHƯƠNG V:

THIẾT KẾ MÓNG CỌC

130

Điều kiện địa chất công trình. ...................................................................... 130

I.
II.

Tải trọng thiết kế móng. ............................................................................ 132

III.

Thiết kế cọc bê tông cốt thép. ................................................................... 133


1. Xác định sơ bộ chiều sâu chôn móng. ...................................................... 133
2. Cấu tạo cọc BTCT. ................................................................................... 134
3. Xác định sức chịu tải thiết kế của cọc....................................................... 138
IV.

Thiết kế móng cọc M1 (cột A0 và F0). ...................................................... 142

1. Xác định số lượng cọc trong móng. .......................................................... 142
2. Kiểm tra độ sâu chôn móng. ..................................................................... 144
3. Kiểm tra áp lực truyền xuống cọc. ............................................................ 144
4. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất. ....................................... 145
5. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai. ......................................... 147
6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. .................................................. 149
7. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc. ................................................... 150
GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 7

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

V. Thiết kế móng cọc M2 (cột C0 và D0). ......................................................... 152
1. Xác định số lượng cọc trong móng. .......................................................... 152
2. Kiểm tra độ sâu chôn móng. ..................................................................... 153
3. Kiểm tra áp lực truyền xuống cọc. ............................................................ 153
4. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất. ....................................... 154

5. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai. ......................................... 157
6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. .................................................. 158
7. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc. ................................................... 159
VI.

Thiết kế móng cọc M3 (cột E0). ................................................................ 161

1. Xác định số lượng cọc trong móng. .......................................................... 161
2. Kiểm tra độ sâu chôn móng. ..................................................................... 162
3. Kiểm tra áp lực truyền xuống cọc. ............................................................ 162
4. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ nhất. ....................................... 163
5. Tính toán nền theo trạng thái giới hạn thứ hai. ......................................... 166
6. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng của đài. .................................................. 167
7. Tính toán và bố trí cốt thép cho đài cọc. ................................................... 168

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 8

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

PHẦN I: KIẾN TRÚC
CHƯƠNG I:
TỔNG QUAN VỀ KIẾN TRÚC CÔNG TRÌNH
I.
-


-

-

II.
1.
2.
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
+
3.
+
+
+
-

Nhiệm vụ thiết kế.
Bố trí địa điểm xây dựng phải tính đến sự phát triển của trường trong tương
lai, còn việc sử dụng đất phải tiến hành từng đợt theo kế hoạch xây dựng.
Khi xây dựng trường trong một thành phố phải tập trung vào một khu hoặc

thành các cụm trường, tạo thành các trung tâm đào tạo hỗ trợ lẫn nhau trong
học tập và kết hợp sử dụng chung các công trình sinh hoạt và phục vụ công
cộng, thể thao.
Theo quy hoạch tổng thể Trường Cao Đẳng Xây Dựng Và Công Nghiệp dự
kiến tổng số sinh viên một năm cho năm 2016 sẽ lên tới 8.000 sinh viên. Với
quy mô đào tạo tăng cao như vậy cơ sở vật chất hiện tại của trường hiện nay
là không thể đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ đào tạo trong tương lai.
Vì vậy việc “Quy hoạch chi tiết phải xây dựng khối nhà chính Trường Cao
Đẳng Xây Dựng và Công Nghiệp thành phố Uông Bí tỉnh Quảng Ninh” là
việc làm hết sức đúng đắn và cần thiết nhằm xây dựng Trường đạt chuẩn khu
vực, có đủ điều kiện áp dụng các chương trình đào tạo tiên tiến.
Vị trí và điều kiện tự nhiên.
Vị trí
Thành phố Uông Bí .
Khí hậu
Mùa mưa (từ tháng 5 đến tháng 11)
Nhiệt độ trung bình
:
23,30C
Nhiệt độ thấp nhất
:
70C
Nhiệt độ cao nhất
:
360C
Lượng mưa trung bình
:
1331 mm
Lượng mưa cao nhất
:

638 mm
Lượng mưa thấp nhất
:
31 mm (tháng 11)
Độ ẩm tương đối trung bình
:
48,5%
Độ ẩm tương đối thấp nhất
:
79%
Độ ẩm tương đối cao nhất
:
100%
Lượng bốc hơi trung bình
:
28 mm/ngày đêm.
Mùa khô (từ tháng 12 đến tháng 4)
Nhiệt độ trung bình
:
270C
Nhiệt độ cao nhất
:
400C
Gió
Vào mùa khô:
Gió Đông Nam
:
chiếm 30% - 40%
Gió Đông Bắc
:

chiếm 20% - 30%
Vào mùa mưa:
Gió Tây Nam
:
chiếm 66%
Hướng gió Tây Nam và Đông Nam có vận tốc trung bình: 2,15 m/s

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 9

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

4.
-

III.
1.
-

2.
3.
+

+
IV.

1.
-

-

-

2.

Gió thổi mạnh vào mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, ngoài ra còn có gió
Đông Bắc thổi nhẹ.
Thủy văn
Tương đối ổn định ít xảy ra hiện tượng đột biến về dòng nước. Hầu như
không có lụt, chỉ có ở những vùng ven thỉnh thoảng có ảnh hưởng của các
đợt triều cường.
Tổng quan về kiến trúc.
Giải pháp mặt bằng.
Mặt bằng công trình hình chữ nhật, chiều dài 46 m, chiều rộng 18.1 m, chiếm
diện tích đất xây dựng là 832.6 m2.
Xung quanh công trình có vườn hoa tạo cảnh quan.
Công trình gồm: 7 tầng, cốt ±0.00 m, được chọn đặt tại mặt sàn tầng trệt.
Nền đất tự nhiên tại cốt -0.75 m. Mỗi tầng điển hình cao 3.6 m, riêng tầng
trệt cao 4.6 m.
Chiều cao công trình là 26.2 m, tính từ cốt±0.00 m.
Phân khu chức năng.
1 Trệt: dùng làm sảnh và văn phòng.
5 Tầng lầu: dùng làm văn phòng và phòng học.
Tầng thượng: dùng làm sảnh và sân thượng.
Tầng mái: có hệ thống thoát nước mưa cho công trình và cây thu lôi chống
sét…

Giải pháp đi lại.
Giao thông đứng:
Toàn bộ công trình sử dụng 1 thang máy và 2 cầu thang bộ 2 vế. Bề rộng mỗi
vế cầu thang là 1.4 m, được thiết kế đảm bảo yêu cầu thoát người nhanh, an
toàn khi có sự cố xảy ra. Cầu thang máy, thang bộ này được đặt ở vị trí trung
tâm nhằm đảm bảo khoảng cách đi lại là ngắn nhất, tiện lợi và đảm bảo
thông thoáng.
Giao thông ngang:
Bao gồm các hành lang đi lại và sảnh.
Các hệ thống kỹ thuật.
Hệ thống điện.
Công trình sử dụng điện từ lưới điện thành phố và từ máy phát điện riêng có
công suất 250KVA (kèm them 1 máy biến áp, tất cả được đặt trong khuôn
viên trường).
Toàn bộ đường dây điện được đi ngầm ( được tiến hành lắp đặt đồng thời khi
thi công).
Hệ thống cấp điện chính đi trong các hộp kỹ thuật đặt ngầm trong tường và
phải đảm bảo an toàn không đi qua các khu vực ẩm ướt, tạo điều kiện dễ
dàng khi cần sữa chữa.
Ở mỗi tầng đều có lắp đặt hệ thống an toàn điện: hệ thống ngắt điện tự động
từ 1A đến 80A được bố trí theo tầng và theo khu vực ( đảm bảo yêu cầu
phòng chống cháy nổ).
Hệ thống cấp thoát nước.
a. Cấp nước.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 10

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

-

-

3.
-

4.
5.
-

6.
-

-

7.
V.
1.
+

Công trình sử dụng nước từ 2 nguồn: nước ngầm và nước máy. Tất cả được
chứa trong 1 bể nước đặt dưới đất và 1 bể nước mái. Máy bơm sẽ đưa nước
từ bể nước lên hồ nước mái, từ đó được phân phối đi xuống các tầng của
công trình theo các đường ống dẫn nước chính.

Các đường ống đứng qua các tầng đều được bọc trong hộp Gaine. Hệ thống
cấp nước đi ngầm trong các hộp kỹ thuật. Các đường ống cứu hỏa chính
được bố trí ở mỗi tầng.
b. Thoát nước.
Nước mưa từ nước mái sẽ được thoát theo các lỗ chảy (bề mặt mái được tạo
dốc 0.3%) và chảy vào các ống thoát nước mưa (d=140 mm) đi xuống dưới.
Nước thải sinh hoạt được thu qua các ống nhánh, sau đó tập trung tại các ống
thu nước chính bố trí thông tầng qua các lỗ hộp Gaine.
Hệ thống phòng cháy chữa cháy.
Ở mỗi tầng đều được bố trí một chỗ đặt thiết bị chữa cháy (vòi chữa cháy
dài khoảng 20m, bình xịt CO2…). Ngoài ra ở mỗi phòng đều có lắp thiết bị
báo cháy (báo nhiệt) tự động.
Hệ thống thông tin liên lạc.
Đáp ứng các đường truyền cơ bản như: Internet, truyền hình, điện thoại…
Hệ thống vệ sinh.
Xử lý nước thải bằng phương pháp vi sinh có bể chứa lắng, lọc trước khi cho
ra hệ thống cống chính của thành phố. Bố trí các khu vệ sinh của các tầng
liên tiếp nhau theo chiều đứng để tiện cho việc thoát nước thải.
Rác thải được chứa ở gian rác, bố trí ở khuôn viên trường, có bộ phận đưa
rác ra ngoài.
Hệ thống cảnh quan.
a. Giải pháp thông gió và chiếu sáng.
Toàn bộ tòa nhà được chiếu sáng bằng ánh sáng tự nhiên thông qua các cửa
sổ ban công ở các mặt công trình và bằng điện. Ở tại các lối đi lên xuống cầu
thang, hành lang và nhất là tầng hầm đều có lắp đặt thêm chiếu sáng.
Ở các tầng đều có cửa sổ tạo sự thông thoáng tự nhiên. Ngoài ra còn sử dụng
hệ thống thông gió nhân tạo bằng máy điều hòa, quạt ở các tầng…
b. Hạ tầng kỹ thuật.
Sân bãi, đường nội bộ được làm bằng BTCT, lát gạch xung toàn tòa nhà.
Trồng cây xanh, vườn hoa tạo khung cảnh, môi trường cho công trình.

Hệ thống chống sét.
Theo đúng tiêu chuẩn và yêu cầu chống sét của nhà cao tầng.
Tổng quan về kết cấu công trình.
Hệ kết cấu chịu lực chính.
Các giải pháp kết cấu BTCT toàn khối được sử dụng phổ biến trong các nhà
cao tầng hiện nay bao gồm:
Hệ kết cấu cơ bản: Kết cấu khung, kết cấu tường chịu lực, kết cấu lõi cứng.
Hệ kết cấu hỗn hợp: Kết cấu khung - giằng, kết cấu khung - vách, kết cấu
ống lõi.
Hệ kết cấu đặc biệt: Hệ kết cấu có tầng cứng, hệ kết cấu có giằng liên tầng…
Việc lựa chọn kết cấu cho một công trình chủ yếu dựa vào các yếu tố:
Các yêu cầu về kiến trúc: công năng, thẩm mỹ, kinh tế.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 11

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

+ Khả năng đảm bảo bền vững và ổn định của công trình.
+ Khả năng thi công công trình.
- Trong điều kiện cụ thể của công trình này, hệ kết cấu chính được chọn là kết
cấu khung chịu lực của công trình. Làm tăng khả năng chịu tải ngang.Việc
bố trí như thế còn có thêm ưu điểm đó là tạo không gian lớn.Về mặt độ cứng
của công trình củng được đảm bảo.
2. Kết cấu sàn.

- Trong công trình, hệ sàn có ảnh hưởng rất lớn tới sự làm việc của không gian
kết cấu.Việc lựa chọn phương án sàn hợp lý là điều rất quan trọng. Do vậy,
cần phải có sự phân tích đúng để lựa chọn ra phương án phù hợp với kết cấu
của công trình.
- Hệ kết cấu sàn đang được sử dụng phổ biến hiện nay là hệ sàn sườn: cấu tạo
bao gồm hệ dầm và bản sàn.
+ Ưu điểm: Tính toán đơn giản, được sử dụng phổ biến ở nước ta với công
nghệ thi công phong phú nên thuận tiện cho việc lựa chọn công nghệ thi
công.
+ Nhược điểm: Chiều cao dầm và độ võng của bản sàn rất lớn khi vượt khẩu
độ lớn, dẫn đến chiều cao tầng của công trình lớn, gây bất lợi cho kết cấu
công trình khi chịu tải trọng ngang và không tiết kiện chi phí vật liệu.
3. Kết cấu móng.
- Thông thường, phần móng nhà cao tầng phải chịu một lực nén lớn.Vì thế các
giải pháp đề xuất cho phần móng gồm:
+ Dùng giải pháp móng sâu thông thường: móng cọc khoan nhồi, cọc BTCT
đúc sẵn…
+ Dùng giải pháp móng bè hoặc móng băng trên nền cọc.
+ Móng barret.
- Phương án cọc BTCT đúc sẵn hay cọc khoan nhồi được cân nhắc tùy chọn
tùy thuộc vào tải trọng của công trình, phương tiện thi công, chất lượng của
từng phương án và điều kiện địa chất thủy văn của khu vực.
- Các giải pháp móng còn lại xét về yếu tố chịu lực rất tốt. Tuy nhiên cần cân
nhắc đến các yếu tố về kinh tế, trang thiết bị và điều kiện thi công.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 12

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

PHẦN II: KẾT CẤU
 Đặc trưng vật liệu.
- Cấp độ bền BT chịu nén B20:
+ Modun đàn hồi ban đầu của bê tông:
+ Hệ số điều kiện làm việc của bê tông:
- Nhóm thép A-I: (d ≤ 10)
+ Modun đàn hồi ban đầu của bê tông:
- Nhóm thép A-II: (d > 10)

Rb= 11.5 MPa
Rbt= 0.9 MPa
Eb= 27.103 MPa
γb= 0.9
Rs= 225 MPa
Rsw= 175 MPa
Es= 21.104 MPa
Rs= 280 MPa
Rsw= 225 MPa
Es= 21.104 MPa

Modun đàn hồi ban đầu của bê tông:
Tra bảng hệ số giới hạn của chiều cao tương đối:
Cấp độ bền BT chịu nén B20.
Hệ số điều kiện làm việc bê tông: b = 0.9
R= 0.447

Nhóm thép A-I
ξR = 0.675
Cấp độ bền BT chịu nén B20.
Hệ số điều kiện làm việc bê tông: b = 0.9
R= 0.441
Nhóm thép A-II
ξR = 0.656
Cơ sở thiết kế.
Tiêu chuẩn thiết kế Bê tông và Bê tông cốt thép 356 : 2005
Tiêu chuẩn tải trọng tác động 2737 : 1995
TCVN 4453-1995 : Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối- thi công
và nghiệm thu.
- Sổ tay kết cấu công trình – PGS.TS Vũ Mạnh Hùng
- TCVN 205-1998: Tiêu chuển thiết kế móng cọc.
- TCVN 45-78: Tiêu chuẩn thiết kế nền,nhà và công trình.
 Tài liệu thiết kế.
- Kết cấu bê tông cốt thép (Võ Bá Tầm).
- Kết cấu bê tông cốt thép ( Cấu kiên cơ bản – Phan Quang Minh).
+

+
+

+
+

-

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN


Trang 13

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

7500

3500

Trang 14

1

200

3750

5000

4700

D1

200

2

5000


4800

D3

3

200
5000

4750

D1

S1
D4

4

250

D10

D10

S9

2900

D7


D9

5000

4800

D1

S2

D1

5000

S10

D1

D4

5

250

D10

D10

46000


6000

5700

D8

6000

S3

D2

6000

S5

D8

S5
D5

D3

D4

6

250


5000

4800

D1

5000

250

7

5000

4750

D1

200

8

S1

S1

S2

D1


D1

D1

5000

4800

D1

S4

S4

S4

D7

S4

D1

S1

D1

D7

D3


D5

D3

D6

D7

D4

S4

S4

S1

D1

D1

D5

D3

D1

S1

D1


S8

D6

S8

5000

9

200

D3

D5

D3

5000

4700

D1

S1

D1

S4


D7

S4

D1

D1

5000

10

200

D3

D5

D3

3500

A

S1

S1

D1


S4

D7

S4

2000

D1

D1

D1

D5

D2

6000

S6

D6

3750

5000

S4


S4

S4

D7

D3

D5

D3

D2

6000

S7

D1

D1

7500

B

3500

D7


5000

D1

S1

D6

3500

S4

D3

D1

S8

5000

5000

3500

D3

D5

D1


S1

D6

D2

6000

CHƯƠNG I:

C

2500

D1

D3

D1

5000

S8

D1

5000

2500


D1

S1

S1

D3

D1

D1

D6

D1

5000

2500

D

D3

5000

5000

I.


E

F

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

TÍNH SÀN

Mặt bằng dầm, sàn.
18100
1100

4600

3600

1750

2500

3600

18100

1100

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

II. Xác định sơ bộ kích thước dầm, sàn.
1. Chọn sơ bộ kích thước dầm.
- Tiết diện dầm được chọn giống nhau cho các tầng và kích thước được chọn
sơ bộ theo kích thước sau:
Chiều cao dầm được chọn sơ bộ theo công thức sau: h d =

-

Trong đó;

-

ld
m

ld: nhịp dầm.
m: hệ số phụ thuộc vào tính chất của khung và tải trọng.
 Loại 1: m = 12  16 - đối với dầm phụ.
 Loại 2: m = 8  12 - đối với dầm chính.
 Loại 3: m = 5  8 - đối với dầm conson.

Bề rộng dầm được chọn theo công thức sau: bd 

hd
;(  2  4)



 Kích thước dầm phụ: ( D8 )
- Chiều cao dầm phụ:
1 1
1 1
h d =    ld      6000      
 16 12 
 16 12 
 Chọn hd = 400 mm.

-

Chiều rộng dầm phụ:

1 1
1 1
bd =    h d      400     
4 2
4 2
Chọn bd = 200 mm
 b x h = (200x400) mm.

 Kích thước dầm chính: ( D5 )
- Chiều cao dầm chính:
 1 1
 1 1
h d =    ld      7500      
 12 8 
 12 8 
 Chọn hd = 650 mm.


-

Chiều rộng dầm chính:

1 1
1 1
bd =    h d      650    
4 2
4 2
Chọn bd = 300 mm
 b x h = (300x650) mm.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 15

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Bảng 1.1 Tiết diện sơ bộ dầm tầng 2
DẦM

ld

LOẠI

D1


5000

DC

12

8

417

625

400

2

4

125

250

200

TIẾT DIỆN
bxh
(mm)
200 400


D2

6000

DC

12

8

500

750

400

2

4

125

250

200

200

400


D3

3500

DC

12

8

292

438

400

2

4

100

200

200

200

400


D4

4600

DC

12

8

383

575

400

2

4

125

250

250

250

400


D5

7500

DC

12

8

625

938

650

2

4

163

325

300

300

650


D6

2500

DC

12

8

208

313

400

2

4

100

200

200

200

400


D7

5000

DP

16

12

313

417

400

2

4

100

200

200

200

400


D8

6000

DP

16

12

375

400

400

2

4

100

200

200

200

400


D9

2000

DP

16

12

125

167

300

2

4

70

150

200

200

300


D10

3750

DC

12

8

313

469

400

2

4

100

200

200

200

400


m

h

β

hChọn

b

bChọn

2. Xác định chiều dày bản sàn hs.
- Chiều dày bản sàn dược chọn sơ bộ theo công thức sau:
hs 

Dl
m

Trong đó:

-

D = 0.8  1.4 hệ số phụ thuộc tải trọng.
m= 30  35 đối với sàn làm việc 1 phương.
m= 40  45 đối với sàn làm việc 2 phương.
l - độ dài cạnh ngắn của sàn.
Ta chọn tiết diện ô bản lớn nhất để tính S2 (4600x5000).

Chiều dày bản sàn: h s 


Dl
 4600 4600 
 0.8  

  82  92 
m
40 
 45

 Chọn hs = 90 mm.

III.

Xác định tải trọng tác dụng lên sàn.
1. Tĩnh tải.
a. Trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn.
- Công thức tính:
gs = γi.δi.ni (kN/m2)
Trong đó:
γi -trọng lượng riêng của lớp thứ i.
δi- độ dày lớp thứ i.
ni - hệ số độ tin cây.

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 16

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

-

Tên ô
sàn

S1,S2,
S3,S4,
S5,S6,
S7,S10

-

Tên ô
sàn

S8,S9

Sàn thường

Chiều dày
(m)

Lớp cấu tạo

Gạch Ceramic
Vữa lót

Sàn
Trần treo

Trọng
lượng
riêng của
vật liệu gi
(kN/m3)

Trị tiêu
chuẩn gtc
(kN/m2)

0.01
20
0.2
0.03
18
0.54
0.09
25
2.25
2
Tổng tĩnh tải (kN/m )

Hệ số
vượt tải ni

Trị tính
toán gstt


1.1
1.3
1.1
-

0.22
0.702
2.475
0.25
3.647

Sàn vệ sinh

Lớp cấu tạo

Gạch Ceramic
Vữa lót
Lớp chống
thấm
Hồ tạo dốc
Sàn
Trần treo

Chiều dày
(m)

Trọng
lượng
riêng của

vật liệu gi
(kN/m3)

Trị tiêu
chuẩn gtc
(kN/m2)

Hệ số
vượt tải ni

Trị tính
toán gstt

0.01
0.02

20
18

0.2
0.36

1.1
1.3

0.22
0.468

0.003


25

0.075

1.1

0.083

0.05
18
0.9
0.09
25
2.25
Tổng tĩnh tải (kN/m2)

1.3
1.1
-

1.17
2.475
0.25
4.649

Sàn mái được cấu tạo gần giống như sàn vệ sinh, nhưng thay vào việc
dùng trần treo thì ta dùng lớp trát trần dày từ 15 mm.
b. Trọng lượng tường ngăn trên sàn.
- Trọng lường tường ngăn trên sàn được quy đổi thành tải trọng phân bố
đều trên sàn. Tải trọng tường ngăn có xét đến sự giảm tải (trừ đi 30% diện

tích lổ cửa) được tính theo công thức:
-

g tttuong =

H.γ t .δ t .L.n
(kN / m 2 )
L1.L2

Trong đó: n – hệ số tin độ cậy.
L – chiều dài tường.
H – chiều cao tường.
 t - trọng lượng đơn vị tường tiêu chuẩn,  t =18kN/m3

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 17

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

2. Hoạt tải.
- Hoạt tải tiêu chuẩn phân bố đều trên sàn lấy theo Bảng 3 (TCVN 27371995): pstt = ptc.n (kN/m2)
- Trong đó:
ptc – tải trọng tiêu chuẩn, phụ thuộc vào công năng cụ thể của từng phòng.
n – hệ số vượt tải:
n = 1.3  ptc < 2 kN/m2

n = 1.2  ptc  2 kN/m2
Bảng 1.2 Hoạt tài tính toán các ô sàn theo chức năng
Tên ô sàn

Chức năng

S8,S9
S4,S10
S1,S2
S3,S5,S6,S7

WC
Văn phòng
Hành Lang
Sảnh

Pstc
(kN/m2)
2
2
3
3

n
1.2
1.2
1.2
1.2

pstt

(kN/m2)
2.4
2.4
3.6
3.6

Sơ đồ tính sàn.

IV.
-

Ta xét tỉ số

+ Nếu
+ Nếu

L2
L1

L2
> 2 : sàn làm việc 1 phương.
L1
L2
≤ 2 : sàn làm việc 2 phương.
L1

Bảng 1.3 Tổng hợp đặc điểm làm việc và tải trọng sàn tầng 2
Ô
sàn


L1

L2

L2/L1

Đặc điểm
làm việc

TLBT
gstt
(kN/m2)

Tải
tường
(kN/m2)

Tổng
Hoạt tải
tĩnh tải
pstt
(kN/m2) (kN/m2)

Tổng tải
qs
(kN/m2)

S1
S2


3600 5000
4600 5000

1.39
1.09

2Phương
2Phương

3.647
3.647

0
0

3.647
3.647

3.6
3.6

7.247
7.247

S3
S4
S5
S6
S7
S8

S9
S10

3600
3750
3750
3500
2500
2500
1750
2000

1.67
1.33
1.6
1.71
2.4
2
2.86
1.45

2Phương
2Phương
2Phương
2Phương
1Phương
2Phương
1Phương
2Phương


3.647
3.647
3.647
3.647
3.647
4.649
4.649
3.647

0
0
0
0
0
0
0
0

3.647
3.647
3.647
3.647
3.647
4.649
4.649
3.647

3.6
2.4
3.6

3.6
3.6
2.4
2.4
2.4

7.247
6.047
7.247
7.247
7.247
7.049
7.049
6.047

6000
5000
6000
6000
6000
5000
5000
2900

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 18

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

1. Tính ô bản sàn làm việc 1 phương ( S7 ).
- Theo Bảng 1.3 ta có các ô bản sàn làm việc 1 phương gồm các ô sau đây: S7
và S9
- Các giả thiết khi tính toán:
+ Các ô bản loại dầm được tính toán như ô bản đơn, không xét đến ảnh hưởng
của các ô kế cận.
+ Ô bản được tính theo sơ đàn hồi.
+ Cắt một dải bản có bề rộng 1m theo phương cạnh ngắn để tính toán.
+ Nhịp tính toán lấy theo trục.
a. Xác định sơ đồ tính của sàn.
-

Xét liên kết giữa dầm với sàn theo tỉ số giữa chiều cao dầm và sàn:

hd
hs

hd
>3  Bản sàn liên kết ngàm với dầm.
hs
hd
+
<3  Bản sàn liên kết khớp với dầm.
hs
h
400

- Do hd  400 và hs =90, do đó d 
 4.4  3
hs
90

+

 Bản sàn liên kết ngàm với dầm.
1m

Mg

L1

Mnh

L2

Mg

b. Xác định nội lực.
- Giá trị moment gối và moment nhịp của dải bản được tính theo công thức:
qL2
24
2
qL
+ Moment gối: M g 
12

+ Moment nhịp: M nh 


Trong đó:
q - tổng tải trọng: qstt = gstt + gttt + pstt
L - nhịp tính toán cạnh ngắn.
- Xác định nội lực ô sàn S7 (L1=2500; L2 = 6000) :
qL21 7.247  2.52
Mg 

 3.77(kNm)
12
12
qL2 7.247  2.52
M nh  1 
 1.89(kNm)
24
24

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 19

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

c.
+
+

+

Tính và bố trí cốt thép.
Giả thiết:
a = 15 mm (khoảng cách từ trọng tâm cốt thép đến mép bê tông chịu kéo).
ho (Chiều cao có ích của tiết diện): ho = hs – a =90 – 15 = 75 mm.
b =1000 mm (bề rộng tính toán của dải bản).
m 

M nh
  R  0.447
 b R b bh o2

  1  1  2m  R  0.675
As  

bR b
bh o
Rs

 Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
min  0.1%   

As
 R
0.675  0.9 11.5
  max  R b b 
 3.1%
bh o
Rs

225

- Xét ô sàn S7 (L1= 2500; L2= 6000)
 Thép theo phương cạnh ngắn.
Cốt thép ở nhịp:
m 

M nh
1.89

 0.032   R  0.447
2
 b R b bh o 0.9 11.5 103 1 0.0752

  1  1  2m  1  1  2  0.032  0.033  R  0.675
As  

bR b
0.9 11.5
 bh o  0.033 
1000  75  113.9(mm2 )
Rs
225

 Chọn d6s200 có Asch  142(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
min  0.1%   

As

142
100% 
100%  0.19%   max  3.1%
bh o
1000  75

Cốt thép ở gối:
m 

Mg
 b R b bh

2
o



3.77
 0.065   R  0.447
0.9 11.5 103 1 0.0752

  1  1  2m  1  1  2  0.065  0.067   R  0.675
As  

bR b
0.9 11.5
 bh o  0.067 
1000  75  221.1(mm2 )
Rs
225


 Chọn d8s200 có Asch  252(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
min  0.1%   

As
252
100% 
100%  0.34%   max  3.1%
b.h o
1000  75

 Thép theo phương cạnh dài.
- Giả thiết: a =15 mm → h0= hs -a -d = 90 -15 -6 = 69 mm
→ Chọn thép cấu tạo: Tại nhịp (d6s200)
Tại gối (d8s200)
Bảng 1.4 Xác định nội lực bản sàn làm việc 1 phương
GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 20

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Ô sàn


L1

L2

L2/L1

Tổng tải
qs
(kN/m2)

S7

2500

6000

2.4

7.247

S9

1750

5000

2.86

7.049


Nội lực
(KNm)
Mnh
Mg
Mnh
Mg

1.89
3.77
0.9
1.8

Bảng 1.5 Tính toán và chọn thép bản sàn làm việc 1 phương
Ô
sàn
S7
S9

Nội lực
(kNm)

m



As
(mm2)

Thép
chọn


Asch(mm2)

μch(%)

Mnh 1.89

0.032

0.033

113.9

d6s200

142

0.19

Mg

3.77

0.065

0.067

221.1

d8s200


252

0.34

Mnh

0.9

0.015

0.015

51.8

d6s200

142

0.19

Mg

1.8

0.031

0.031

107


d8s200

252

0.34

2. Tính ô bản sàn làm việc 2 phương ( S3 ).
- Theo Bảng 1.3 ta có các ô bản sàn làm việc 2 phương gồm các ô sau đây: S1,
S2, S3, S4, S5, S6, S8, S10.
-

Xét

h
L2
 2; d  3 :Bản làm việc theo 2 phương, ngàm 4 cạnh.
L1
hs

→ Ô bản tính theo sơ đồ 9.
a. Xác định sơ đồ tính của sàn.
MI

M1

L1

1m


1m

L2

MI

MII

MII
M2

b. Xác định nội lực ô sàn S3 (L1=3600; L2=6000).
- Ta có: P = qs x L1 x L2 = 7.247 x 3.6 x 6=156.54(kN/m2)
L2 / L1 = 6/3.6 = 1.67
Nội suy
m91= 0.02012
m92= 0.0072
Tra bảng
k91= 0.04428
k92= 0.01592
- Momen giữa nhịp:
GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 21

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH


+ Phương ngắn (L1) : M1 = m91 x P
= 0.02012x156.54= 3.15(kN.m)
+ Phương dài (L2) : M2 = m92 x P
= 0.0072x156.54= 1.13(kN.m)
- Momen âm ở gối:
+ Phương ngắn (L1): MI = k91 x P
= 0.04428x156.54= 6.93(kN.m)
+ Phương dài (L2) : MII = k92 x P
= 0.01592x156.54= 2.49(kN.m)
c. Tính và bố trí cốt thép.
- Giả thiết:
+ a1 =15 (mm): khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh ngắn đến
mép bê tông chịu kéo.
+ a2 =15+d (mm): khoảng cách từ trọng tâm cốt thép theo phương cạnh dài đến
mép bê tông chịu kéo.
+ ho : chiều cao có ích của tiết diện:
ho = hs – a1= 90 – 15 = 75 (mm).
ho1 = hs – a2= 90 – 21 = 69 (mm).
+ b =1000 (mm): bề rộng tính toán của dải bản.
- Xét ô sàn S3 (L1=3600; L2=6000).
 Thép theo phương cạnh ngắn.
Cốt thép ở nhịp:
m 

M nh
3.15

 0.054   R  0.447
2

 b R b bh o 0.9 11.5 103 1 0.0752

  1  1  2m  1  1  2  0.054  0.056  R  0.675
As  

bR b
0.9 11.5
 bh o  0.056 
1000  75  192(mm 2 )
Rs
225

 Chọn d6s140 có Asch  202(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
min  0.1%   

As
202
100% 
100%  0.27%   max  3.1%
bh o
1000  75

Cốt thép ở gối:
m 

Mg
 b R b bh


2
o



6.93
 0.119   R  0.447
0.9 11.5 103 1 0.0752

  1  1  2m  1  1  2  0.119  0.127   R  0.675
As  

bR b
0.9 11.5
 bh o  0.127 
1000  75  438.6(mm2 )
Rs
225

 Chọn d8s110 có Asch  457(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
min  0.1%   

As
457
100% 
100%  0.61%   max  3.1%
b.h o
1000  75


 Thép theo phương cạnh dài.
GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 22

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Cốt thép ở nhịp:
m 

M nh
1.13

 0.023   R  0.447
2
 b R b bh o 0.9 11.5 103 1 0.0692

  1  1  2m  1  1  2  0.023  0.023  R  0.675
As  

bR b
0.9 11.5
 bh o  0.023 
1000  69  73.4(mm2 )
Rs

225

 Chọn d6s200 có Asch  142(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
As
142
100% 
100%  0.21%   max  3.1%
bh o
1000  69

min  0.1%   

Cốt thép ở gối:
m 

Mg
 b R b bh

2
o



2.49
 0.043   R  0.447
0.9 11.5 103 1 0.0752

  1  1  2m  1  1  2  0.043  0.044   R  0.675

 R
0.9 11.5
As   b b  bh o  0.044 
1000  75  151(mm 2 )
Rs
225
 Chọn d8s200 có Asch  252(mm2 )

 Tỷ lệ cốt thép:
min  0.1%   

As
252
100% 
100%  0.34%   max  3.1%
b.h o
1000  75

Bảng 1.6 Xác định nội lực bản sàn làm việc 2 phương

Ô sàn

L1

L2

L2/L1

Tổng
tải

qstt
(kN/m2)

P
(kN)

S1

3600

6000

1.39

7.247

130.45

S2

4600

5000

1.09

7.247

166.68


S3

3600

6000

1.67

7.247

156.54

S4

3750

5000

1.33

6.047

113.38

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 23

Hệ số tính
Moment

m91
m92
k91
k92
m91
m92
k91
k92
m91
m92
k91
k92
m91

0.021
0.01086
0.04732
0.02444
0.01926
0.0163
0.04474
0.03764
0.02012
0.0072
0.04428
0.01592
0.02092

Moment
(kNm)

Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1

2.74
1.42
6.17
3.19
3.21
2.27
7.46
6.27
3.15
1.13
6.93
2.49
2.37

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU



BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

S5

3750

6000

1.6

7.247

163.06

S6

3500

6000

1.71

7.247

152.19

S8


2500

5000

2

7.049

88.11

S10

2000

2900

1.45

6.047

35.07

m92
k91
k92
m91
m92
k91
k92
m91

m92
k91
k92
m91
m92
k91
k92
m91
m92
k91
k92

0.01182
0.04744
0.02696
0.0205
0.008
0.0452
0.0177
0.01994
0.0068
0.04366
0.01498
0.0183
0.0046
0.0392
0.0098
0.0209
0.01
0.0469

0.0223

Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2
Mnh1
Mnh2
Mg1
Mg2

1.34
5.38
3.06
3.34
1.3
7.37
2.89
3.03

1.03
6.64
2.28
1.61
0.41
3.45
0.86
0.73
0.35
1.64
0.78

Bảng 1.7 Tính toán và chọn thép sàn làm việc 2 phương

Ô sàn

S1

S2

S3

Tiết
diện
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2

Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2

M
h0
(kN.m) (mm)
2.74
1.42
6.17
3.19
3.21
2.27
7.46
6.27
3.15
1.13
6.93
2.49

75
69
75
75
75
69
75

75
75
69
75
75

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

As
αm

ξ

0.047
0.029
0.106
0.055
0.055
0.055
0.128
0.108
0.054
0.023
0.119
0.043

0.048
0.029
0.112
0.056

0.057
0.057
0.138
0.114
0.056
0.023
0.127
0.044

Trang 24

(mm2)
166.3
92.6
387.6
194.4
195.8
180.1
474.6
394.3
192
73.4
438.6
151

Chọn cốt thép
Thép
Asc
chọn
(mm2)

d6s160
177
d6s200
142
d8s120
419
d8s200
252
d6s140
202
d6s140
202
d8s100
503
d8s120
419
d6s130
218
d6s200
142
d8s100
503
d8s200
252

μ
(%)
0.24
0.21
0.56

0.34
0.27
0.29
0.67
0.56
0.29
0.21
0.67
0.34

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


BÁO CÁO TỐT NGHIỆP HỆ CAO ĐẲNG KHÓA 06
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG VÀ CÔNG NGHIỆP QUẢNG NINH

Ô
sàn

S4

S5

S6

S8

S10



+
+
+

Tiết
diện
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2
Nhịp L1
Nhịp L2
Gối L1
Gối L2

M
h0
(kN.m) (mm)

2.37
1.34
5.38
3.06
3.34
1.3
7.37
2.89
3.03
1.03
6.64
2.28
1.61
0.41
3.45
0.86
0.73
0.35
1.64
0.78

75
69
75
75
75
69
75
75
75

69
75
75
75
69
75
75
75
69
75
75

As
αm

ξ

0.041
0.027
0.092
0.053
0.057
0.026
0.127
0.05
0.052
0.021
0.114
0.039
0.028

0.08
0.059
0.015
0.013
0.007
0.028
0.013

0.042
0.028
0.097
0.054
0.059
0.027
0.136
0.051
0.054
0.021
0.122
0.04
0.028
0.08
0.061
0.015
0.013
0.007
0.029
0.014

(mm2)

143.5
87.5
335
186.2
204.1
85.2
468.6
175.5
184.8
67.4
419.2
137.9
96.9
26.2
211.1
51.6
43.7
22.7
98.9
46.7

Chọn cốt thép
Thép
Asc
chọn
(mm2)
d6s160
177
d6s200
142

d8s150
335
d8s200
252
d6s130
218
d6s200
142
d8s100
503
d8s200
252
d6s130
218
d6s200
142
d8s110
457
d8s200
252
d6s200
142
d6s200
142
d8s200
252
d8s200
252
d6s200
142

d6s200
142
d8s200
252
d8s200
252

μ
(%)
0.24
0.21
0.45
0.34
0.29
0.21
0.67
0.34
0.29
0.21
0.61
0.34
0.19
0.21
0.34
0.34
0.19
0.21
0.34
0.34


Bố trí thép sàn.
Cốt thép sàn được bố trí trong bản vẽ kết cấu sàn tầng điển hình
Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lan=20d
Chiều dài đoạn neo cốt thép gối vào gối tựa: Lan=30d
Cốt thép gối chịu moment âm:
1
8

 Đoạn từ mút cốt thép đến mép tường: Lct  L1
1
4

 Đoạn từ mút cốt thép đến mép dầm: Lct  L1
 Cốt thép phân bố giữ cố định thép mũ lấy: d6a250

GVHD: ThS. NGUYỄN NGỌC TẤN

Trang 25

SVTH: BÙI QUỐC CHÂU


×