Trờng THPT Năng khiếu Trần Phú Đề kiểm tra Hoá
Khối 12 Bài số 21 Thời gian: 180 phut
Câu I: (1,5 điểm)
1. Hãy chọn các chất thích hợp A
1
, A
2
, A
3
khác nhau và hoàn thành những ph ơng trình phản
ứng sau:
A
1
+ A
2
+ H
2
O
NaAlO
2
+ H
2
A
3
+ A
4
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NH
4
Cl
A
5
+ A
6
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaHCO
3
3 Cu + A
7
+ A
8
3 CuSO
4
+ Na
2
SO
4
+ K
2
SO
4
+ NO + H
2
O
2. Viết cấu hình e của nguyên tử Clo (z= 17). Từ đó cho biết tính chất đặc trng nhất của Clo.
Cho lợng d dung dịch AgNO
3
tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp NaF 0,05M và NaCl
0,1M. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra và tính khối lợng kết tủa thu đợc.
Câu II (1,5 điểm)
1. Viết các phơng trình phản ứng điều chế axit nitric từ amoniac. Có thể điều chế đợc bao nhiêu
lit dung dịch HNO
3
có nồng độ 48,4% (d= 1,3 kg/ lit) từ 5,6 m
3
NH
3
(đktc) biết rằng hiệu
suất chung của cả quá trình là 92%.
2. a. Cho biết pH của dung dịch thu đợc, giải thích trong các trờng hợp sau:
- Thêm 100 ml dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào 400 ml dung dịch NH
3
0,05M.
- Thêm 100 ml dung dịch CH
3
COOH 0,1M vào 200 ml dung dịch NaOH 0,05M.
b. Tính pH của dung dịch thu đợc khi thêm1 lit dung dịch H
2
SO
4
0,1M vào 4 lit dung dịch
NaOH 0,0375M.
Câu III (1,5 điểm)
1. Viết các phơng trình chuyển hoá rợu Etylic thành rợu Metylic . Ghi rõ điều kiện phản ứng.
2. Từ Toluen và các chất vô cơ (KMnO
4
, H
2
SO
4
đặc, HNO
3
đặc, Fe, HCl, H
2
O) chỉ qua 3 phản
ứng có thể điều chế axit meta- aminobenzoic. Viết các phơng trình phản ứng xảy ra (dới
dạng công thức cấu tạo)và tính khối lợng Toluen cần thiết để điều chế 27,4g axit meta
aminobenzoic với hiệu suất giả thiết của từng phản ứng lần lợt là 94%, 70%, 95%.
Câu IV (1,5 điểm) Viết các phơng trình phản ứng ghi rõ điều kiện:
NO
2
C
CH
4
A
B OH
Br _ NH
2
D
E
F
Câu V (2,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại R có hoá trị không đổi. Hoà tan hoàn toàn 6,6g hỗn hợp X
trong dung dịch HCl d thu đợc 5,376 lit khí. Mặt khác, cũng hoà tan 6,6g hỗn hợp X trong dung
dịch HNO
3
(lấy d 10% so với lợng cần thiết) thu đợc 1,792 lit hỗn hợp khí Y gồm N
2
O và NO và
dung dịch Z. Tỉ khối của hỗn hợp Y so với H
2
là 20,25. (Các thể tích khí đều đo ở đktc)
1. Hãy xác định kim loại R và tính % khối lợng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
2. Cho dung dịch Z tác dụng với 400 ml dung dịch NaOH 1,72 M. Sau phản ứng lọc, rửa kết
tủa, nung ở nhiệt độ cao tới khối lợng không đổi, đợc m (g) chất rắn. Tính m?
Câu VI (1,5 điểm)
A, B là 2 hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở đều chứa C, H,O và là đồng phân của nhau. đốt
cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp A,B cần vừa đủ 6,72 lit khí O
2
(đktc). Các sản phẩm cháy đợc hấp
thụ hết bằng cách lần lợt cho đi qua bình 1 đựng 100g dung dịch H
2
SO
4
98%, bình 2 đựng 1 lit
dung dịch Ba(OH)
2
0,2M. Sau thí nghiệm thấy nồng độ H
2
SO
4
ở bình 1 là 94,594% và ở bình 2 thu
đợc 45,60gam muối. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo và gọi tên A, B. Biết A phản
ứng đợc với dung dịch Na
2
CO
3
, còn B thì không phản ứng đợc.
Cho Fe= 56; Cu =64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137; Na =23; Mg = 24; F = 19; S= 32; Cl= 35,5