Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

B2 UNIT 18 EDUCATION AND LEARNING

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.44 KB, 2 trang )

B 2 / UNIT 18

EDUCATION AND LEARNING

TOPIC VOCABULARY
1- take an exam = dự thi – pass an exam = thi đậu
2- primary school = trường tiểu học
– secondary / high school = trường trung học
3- colleague (n) = đồng ngiệp – classmate (n) = bạn
học
4- perfect (n) = monitor = lớp trưởng
5- qualifications (n) = trình độ chuyên môn , văn
bằng
6- quality (n) = chất lượng , phẩm chất
7- count (v) = đếm – measure (v) = đo lường
8- degree (n) = bằng đại học
– certificate (n) = chứng chỉ - result (n) = kết quả
PHRASAL VERBS
1- catch on = hiểu
2- come around to = làm thay đổi ý kiến
3- cross out = gạch bỏ
4- dawn on = chợt nhận ra
5- deal with = xử lý , giải quyết
6- drop out = bỏ học
7- get at = đề nghị , cố diễn tả : What do you think
the poet is getting at in these lines?

PHRASES AND COLLOCATIONS
1- attention (n) = chú ý – pay attention to (v) = chú ý
– attract / draw sb’s attention = thu hút sự chú ý
2- break (n) = giờ giải lao


– tea (n) = tiệc trà vào lúc 3 / 4 giờ trưa ăn bánh
sandwich / quy / bánh kem và uống trà
3- commercial break (n) = quảng cáo ngắn xen vào
trên TV/ radio
4- have a discussion about / on = thảo luận về
5- sit (for) an exam = take an exam = dự thi
6- have no idea = không biết , không hình dung
được
7- learn by heart = học thuộc lòng
8- mind (n) = tâm hồn , ý kiến
– make up your mind = quyết định
– bear sth in mind = ghi nhớ
- be in two minds about = phân vân , lưỡng lự
- change your mind = đổi ý
– cross my mind = chợt nảy ra trong óc
- to my mind = theo ý tôi
9- opinion (n) = ý kiến – in my opinion = theo tôi
– I am of the opinion that = tôi cho rằng

WORD PATTERNS
1- able to do (a) = capable of = có thể
2- admire (v) = khâm phục
3- boast (v) = khoe khoang , khoác lác , nổ
4- congratulate . . .on (v) = chúc mừng

9- lesson (n) = bài / buổi / giờ học
10- subject (n) = môn học , chủ đề
11- achieve (v) = đạt được , hoàn thành
– reach (v) = đến , đạt được
12- task (n) = bài tập , nhiệm vụ

13- effort (n) = cố gắng
14- recognize (v) = nhận ra , công nhận
15- know (v) = biết , quen
– get to know = có cơ hội quen biết hơn , tìm hiểu
, làm quen

891011-

get on = tiếp tục
give in = nhượng bộ
keep up with = giữ vững , duy trì
sail through = làm / vượt qua 1 cách dễ dàng .
: He sailed through the exam.
12- set out = giải thích
13- think over = xem xét , cân nhắc , suy nghĩ kỹ

10- pass (v) = chuyền qua tay , đi ngang qua – thi
đậu
11- point (n) = quan điểm , ích lợi
- see sb’s point = take your point = hiểu rằng
điều bạn nói là quan trọng
- see the point in / of = thấy hữu ích
-There’s no point (in) + V-ing = không có ích gì
– make your point = cho chúng tôi biết ý kiến ,
nêu ra quan điểm
- Please get to the point = Làm ơn vô thẳng vào
vấn đề.
12- sense (n) = giác quan
-sense of humour = tính khôi hài
– sense of taste = vị giác

– sense of sight = thị giác
– make sense = có ý nghĩa dễ hiểu
: This sentence doesn’t make sense
– make sense of = hiểu được cái gì khó
– It makes sense to do = Thật là khôn ngoan
: It would make sense to leave early.
13- suggestion (n) = đề nghị

6- similar to (a) = tương tự
7- study for her exam = học để đi thi
8- succeed in = thành công - succeeded in + V-ing
= managed to + V = was able to + V


5- settle (v) = ổn định cuộc sống , hòa giải
- settle for = đành chấp nhận cái không tốt nhất
– settle on = chọn , quyết định sau khi suy nghĩ
WORD FORMATION
1- academy (n) = học viện
- academic (a) = có tính học thuật
– academically (adv) = về mặt học thuật
2- attend (v) = tham dự
- attend to (v) = chăm sóc
- attentive (a) = ân cần , chu đáo
- attendance (n) = sự tham dự
unattended (a) = vô chủ , không được chăm sóc:
unattended luggage = hành lý vô chủ
- They left the baby at home unattended all
evening.
3- attendant (n) = người phục vụ

- flight attendant (n) = tiếp viên hàng không
4- behave (v) = cư xử - behavior (n) = hành vi
5- certify (v) = chứng nhận
- certified (a) = được kiểm nghiệm / chứng nhận
6- educate (v) = giáo dục
– educator (n) = thày dạy , nhà sư phạm
7- fail (v) = thất bại – failure (n)
- failing (a) = thất bại , kém dần , thua lỗ
8- improve (v) = cải thiện
: I hope my English will improve when I go to
England .
– improvement (n)

9- suitable (a) = thích hợp

9- intense (a) =mãnh liệt
– intensely (adv)
– intensity (n) = cường độ , độ mạnh
– intensify (v) = làm tăng cao
10- literate (a) = biết chữ ≠ illiterate = mù chữ
- literacy (n) = sự biết viết đọc ≠ illiteracy = sự
mù chữ
11- reason (n) + why / for = lý do
– reasonable (a) = hợp lý , phải chăng ( giá cả)
– reasoning (n) = lập luận / điểm
12- revise (v) = ôn tập – revision (n)
13- scholar (n) = người có học
– scholarship (n) = học bổng
– scholarly (a) = thuộc học thuật , uyên thâm
– scholastic (a) = thuộc học tập ở trường

14- solve (v) = giải quyết
– solution (n) + to = giải pháp
– solvable (a) = có thể giải quyết
15- studious (a) = siêng chăm
16- thinkable (a) = có thể nghĩ ra được
– thoughtful (a) = trầm tư , sâu sắc , quan tâm
- thoughtless (a) = nhẹ dạ , vô tư lự
17- understand (v) = hiểu
– understanding (n) = sự hiểu biết
– misunderstand (v) = hiểu lầm
- misunderstanding (n) = sự hiểu lầm
– understandable (a) = dễ hiểu



×