BÀI GIẢNG LÝ THUYẾT ĐỘNG CƠ
Chương 6:
TÍNH NĂNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
TÍNH NĂNG KINH TẾ - KỸ THUẬT
ĐỘNG CƠ ĐỐT TRONG
1- Công suất của động cơ
2- Suất tiêu hao nhiên liệu
3- Hiệu suất của động cơ
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Công suất chỉ thị N
Ni = f Li
i
(tính theo công chỉ thị trong 1 đvị thgian)
• Li = Pi Vh = công chỉ thị do MC tạo ra trong 1 chu trình
Với:
– Pi = áp suất chỉ thị của CTCT (N/m2, Pa)
– Vh = thể tích công tác của ĐC (dm3)
• f = = số chu trình trong 1 s của ĐC
n×i
30τ
Với: – i = số xi lanh của ĐC
– n = số vòng quay của ĐC (v/phút)
– τ = số kỳ của ĐC (4 kỳ τ = 4, 2 kỳ τ = 2)
Hay
Vấn đề: Xác định Pi hay Li
L i .n.i
Ni =
30τ
Pi .Vh .n.i
Ni =
30τ
I. CƠNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Cơng suất chỉ thị N
i
Xác định Pi
ngchỉthòcủ
a CT thực tế
L i = cô
Pi =
ng tá
c củ
a ĐC
VhPi: thểtíchcô
Hai các xác định
• Thực nghiệm: đo đồ thị cơng
• Tính tốn: theo CT lý tưởng
Với:
– = cơng chỉ thị của CT lý tưởng
,
– ϕ d = hệ số hiệu chỉnh
,
Li
Pi ; =
i = ϕ=d0,92
d = 0,97)
(ϕ P
ϕd ϕ
xăng
d diesel
Vh
,
Li
Phần tiếp sẽ xác định P’i thơng qua L’i
2
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Công suất chỉ thị N
i
Xác định L’i
,
Li
Yz là QT đẳng áp, nên:
= LLyzyz + L zb + L ac
•
L yz = Pz Vz − Py Vy
= Pz ( Vz − Vy )
= λ Pc ( ρVc − Vc )
L yz = λ Pc Vc (ρ − 1)
2
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Công suất chỉ thị N
Xác định L’i
•
L zb
i
,
Li
= L yz + LLzb
zb + L ac
1
[ Pz Vz − Pb Vb ]
=
n2 − 1
=
Pz Vz Pb Vb
1−
n 2 − 1 Pz Vz
n
Pz Vz Vz 2 Vb
=
1 −
n 2 − 1 Vb Vz
n −1
Pz Vz Vz 2
=
1−
n 2 − 1 Vb
Pz Vz
Pc Vc
Vz Vc n 2 −1
Pc Vc
=
1−
n 2 − 1 Vc Vb
L zb
λρ Pc Vc ρ n 2 −1
=
1−
n2 − 1 ε
2
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Công suất chỉ thị N
Xác định L’I
•
L ac = −
i
,
Li
= L yz + L zb + LLacac
1
[ Pc Vc − Pa Va ]
n1 − 1
Pc Vc Pa Va
=−
1−
n1 − 1 Pc Vc
Pc Vc Vc n1 Va
=
1 −
n1 − 1 Va Vc
n1 −1
Pc Vc
Va
=
1−
n1 − 1 Vc
L ac
Pc Vc
1
=−
1 − n −1
n1 − 1 ε 1
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Công suất chỉ thị N
• Tổng hợp
Chú ý: •
•
Tính được:
i
,
Li
= L yz + L zb + L ac
→
Pc Va n1
n1
=→
=
ε
Pa Vc
Vh Va − Vc
=
= ε−1
Vc
Vc
Pc = Pa ε
n1
Vc
1
=
Vh ε − 1
Đối với chu trình đẳng tích (ρ = 1):
→
,
Pi
n
λρ ρ n 2 −1
ε 1
1
1
=
= Pa
λ (ρ − 1) +
1−
−
1 − n −1
Vh
ε − 1
n2 − 1 ε
ε 1
n1 − 1
,
Li
,
Pi
,
Li
n1
ε λ
1
1
1
=
= Pa
1 − n −1 −
1 − n −1
2
Vh
ε − 1 n 2 − 1
n1 − 1 ε 1
ε
I. CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
2. Công suất hữu ích N
• Ne = Ni – Nm
e
(nhận từ trục khuỷu động cơ)
Nm = tổng tổn thất cơ học
Gồm
– Ma sát (piston-séc măng-xi lanh) ∼ 50-60%
– Ma sát giữa các ổ trục ∼ 10-30%
– Hành trình bơm (nạp, xã) ∼ 15-30%
{
Nm thường được xác định bằng thực nghiệm
– Dùng phanh điện (thủy lực, cơ)
– Phương pháp ngắt từng xi lanh
– Xác định qua Pm
{
II. SUẤT TIÊU HAO NHIÊN LIỆU
1. Suất tiêu hao nhiên liệu chỉ thị g
i
lượng nhiên liệu tiêu thụ, kg/h
G nl 3 -- GNnli ==công
suất chỉ thị của ĐC, kW
gi =
10 (g/kWh)
{
N
i
Thường: g ∼ (230 – 340) g/kWh Xăng
i
gi ∼ (170 – 200) g/kWh Diesel (4 kỳ)
gi ∼ (180 – 220) g/kWh Diesel (2 kỳ)
2. Suất tiêu hao nhiên liệu hữu ích ge
- Gnl = lượng nhiên liệu tiêu thụ, kg/h
- Ne = công suất hữu ích của ĐC, kW
Thường:ge ∼ (245 – 360) g/kWh
3
genl
∼ (180 – 220) g/kWh
e
gee∼ (205 – 240) g/kWh
G
g =
10 (g/kWh)
N
Xăng
Diesel (4 kỳ)
Diesel (2 kỳ)
{
III. HIỆU SUẤT ĐỘNG CƠ
1. Hiệu suất chỉ thị η
i
- η i ∼ (0,25 – 0,40) %
3
- η i ∼ (0,43 – 0,56) %
- η i ∼ (0,40 – 0,48) %
N i × 3,6.10
(%)
G nl Q
2. Hiệu suất hữu ích
η H
ηi =
Xăng
Diesel (4 kỳ)
Diesel (2 kỳ)
e
- η e ∼ (0,20 – 0,35) % Xăng
- η e ∼ (0,40 – 0,50) % Diesel (4 kỳ)
3 – 0,45) % Diesel (2 kỳ)
- η e ∼ (0,35
N e × 3,6.10
ηe =
(%)
3. Hiệu suất cơ G
khínl Q H
- Gnl :lượng nhiên liệu tiêu thụ, kg/h
- Ni :công suất chỉ thị của ĐC,
e kW
mích của ĐC, kW
- Ne :công suất hữu
i
- QH :nhiệt trị của nhiên liệu, kJ/kg
η =
Trong các công thức trên:
N
N
=
Ni − Nm
Ni
= 1−
Nm
Ni