Mục lục Luật chứng khoán
•
Chương I
•
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
•
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
•
Điều 2. Đối tượng áp dụng
•
Điều 3. Áp dụng Luật chứng khoán, các luật có liên quan và điều ước quốc tế
•
Điều 4. Nguyên tắc hoạt động chứng khoán và thị trường chứng khoán
•
Điều 5. Chính sách phát triển thị trường chứng khoán
•
Điều 6. Giải thích từ ngữ
•
Điều 7. Quản lý nhà nước về chứng khoán và thị trường chứng khoán
•
Điều 8. Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước
•
Điều 9. Các hành vi bị cấm
•
Chương II
•
CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN RA CÔNG CHÚNG
•
Điều 10. Mệnh giá chứng khoán
•
Điều 11. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 12. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 13. Đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 14. Hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 15. Bản cáo bạch
•
Điều 16. Báo cáo tài chính
•
Điều 17. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân liên quan đến hồ sơ đăng ký chào bán
chứng khoán ra công chúng
•
Điều 18. Sửa đổi, bổ sung hồ sơ đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 19. Thông tin trước khi chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 20. Hiệu lực đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 21. Phân phối chứng khoán
•
Điều 22. Đình chỉ chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 23. Huỷ bỏ chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 24. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành
•
Chương III
•
CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
•
Điều 25. Công ty đại chúng
•
Điều 26. Hồ sơ công ty đại chúng
•
Điều 27. Quyền và nghĩa vụ của công ty đại chúng
•
Điều 28. Nguyên tắc quản trị công ty
•
Điều 29. Báo cáo về sở hữu của cổ đông lớn
•
Điều 30. Công ty đại chúng mua lại cổ phiếu của chính mình
•
Điều 31. Thu hồi lợi nhuận đối với các giao dịch không công bằng
•
Điều 32. Chào mua công khai
•
Chương IV
•
THỊ TRƯỜNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
•
Điều 33. Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán
•
Điều 34. Tổ chức và hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch
chứng khoán
•
Điều 35. Bộ máy quản lý, điều hành của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao
dịch chứng khoán
•
Điều 36. Điều lệ Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
•
Điều 37. Quyền của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
•
Điều 38. Nghĩa vụ của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán
•
Điều 39. Thành viên giao dịch
•
Điều 40. Niêm yết chứng khoán
•
Điều 41. Giao dịch chứng khoán
•
Chương V
•
ĐĂNG KÝ, LƯU KÝ, BÙ TRỪ VÀ THANH TOÁN CHỨNG KHOÁN
•
Điều 42. Tổ chức và hoạt động của Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Điều 43. Bộ máy quản lý, điều hành của Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Điều 44. Điều lệ Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Điều 45. Quyền của Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Điều 46. Nghĩa vụ của Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Điều 47. Thành viên lưu ký
•
Điều 48. Điều kiện đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
•
Điều 49. Hồ sơ đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
•
Điều 50. Thời hạn cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
•
Điều 51. Đình chỉ, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lưu ký chứng khoán
•
Điều 52. Đăng ký chứng khoán
•
Điều 53. Lưu ký chứng khoán
•
Điều 54. Chuyển quyền sở hữu chứng khoán
•
Điều 55. Bù trừ và thanh toán giao dịch chứng khoán
•
Điều 56. Bảo vệ tài sản của khách hàng
•
Điều 57. Bảo mật
•
Điều 58. Quỹ hỗ trợ thanh toán
•
Chương VI
•
CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN
•
Điều 59. Thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu
tư chứng khoán
•
Điều 60. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty chứng khoán
•
Điều 61. Nghiệp vụ kinh doanh của công ty quản lý quỹ
•
Điều 62. Điều kiện cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ
•
Điều 63. Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 64. Điều lệ công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 65. Thời hạn cấp Giấy phép thành lập và hoạt động
•
Điều 66. Công bố Giấy phép thành lập và hoạt động
•
Điều 67. Bổ sung Giấy phép thành lập và hoạt động
•
Điều 68. Những thay đổi phải được Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước chấp thuận
•
Điều 69. Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, chuyển đổi công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ
•
Điều 70. Đình chỉ, thu hồi Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng
khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 71. Nghĩa vụ của công ty chứng khoán
•
Điều 72. Nghĩa vụ của công ty quản lý quỹ
•
Điều 73. Quy định về hạn chế đối với công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 74. Quy định về cảnh báo
•
Điều 75. Giải thể, phá sản công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 76. Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của công ty chứng khoán, công ty
quản lý quỹ có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
•
Điều 77. Cấp Giấy phép thành lập và hoạt động của chi nhánh công ty chứng khoán,
công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
•
Điều 78. Văn phòng đại diện công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ nước ngoài
tại Việt Nam
•
Điều 79. Chứng chỉ hành nghề chứng khoán
•
Điều 80. Thu hồi chứng chỉ hành nghề chứng khoán
•
Điều 81. Trách nhiệm của người hành nghề chứng khoán
•
Chương VII
•
QUỸ ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN VÀ
NGÂN HÀNG GIÁM SÁT
•
Điều 82. Các loại hình quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 83. Thành lập quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 84. Quyền và nghĩa vụ của nhà đầu tư tham gia vào quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 85. Đại hội nhà đầu tư quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 86. Điều lệ quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 87. Giải thể quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 88. Xác định giá trị tài sản ròng của quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 89. Báo cáo về quỹ đầu tư chứng khoán
•
Điều 90. Huy động vốn để thành lập quỹ đại chúng
•
Điều 91. Ban đại diện quỹ đại chúng
•
Điều 92. Hạn chế đối với quỹ đại chúng
•
Điều 93. Quỹ mở
•
Điều 94. Quỹ đóng
•
Điều 95. Thành lập quỹ thành viên
•
Điều 96. Công ty đầu tư chứng khoán
•
Điều 97. Thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán
•
Điều 98. Ngân hàng giám sát
•
Điều 99. Hạn chế đối với ngân hàng giám sát
•
Chương VIII
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN
•
Điều 100. Đối tượng và phương thức công bố thông tin
•
Điều 101. Công bố thông tin của công ty đại chúng
•
Điều 102. Công bố thông tin của tổ chức phát hành thực hiện chào bán trái phiếu ra
công chúng
•
Điều 103. Công bố thông tin của tổ chức niêm yết
•
Điều 104. Công bố thông tin của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ
•
Điều 105. Công bố thông tin về quỹ đại chúng
•
Điều 106. Công bố thông tin của công ty đầu tư chứng khoán
•
Điều 107. Công bố thông tin của Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch
chứng khoán Sở giao dịch chứng khoán, Trung tâm giao dịch chứng khoán phải công
bố các thông tin sau đây:
•
Chương IX
•
THANH TRA VÀ XỬ LÝ VI PHẠM
•
Điều 108. Thanh tra chứng khoán
•
Điều 109. Đối tượng và phạm vi thanh tra
•
Điều 110. Hình thức thanh tra
•
Điều 111. Thẩm quyền, căn cứ ra quyết định thanh tra
•
Điều 112. Nội dung quyết định thanh tra
•
Điều 113. Thời hạn thanh tra
•
Điều 114. Quyền và nghĩa vụ của đối tượng thanh tra
•
Điều 115. Nhiệm vụ, quyền hạn của người ra quyết định thanh tra
•
Điều 116. Nhiệm vụ, quyền hạn của Trưởng Đoàn thanh tra và thành viên Đoàn thanh
tra
•
Điều 117. Kết luận thanh tra
•
Điều 118. Nguyên tắc xử lý vi phạm
•
Điều 119. Các hình thức xử phạt vi phạm hành chính
•
Điều 120. Thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính
•
Điều 121. Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động chào bán chứng khoán ra
công chúng
•
Điều 122. Xử lý hành vi vi phạm quy định về công ty đại chúng
•
Điều 123. Xử lý hành vi vi phạm quy định về niêm yết chứng khoán
•
Điều 124. Xử lý hành vi vi phạm quy định về tổ chức thị trường giao dịch chứng
khoán
•
Điều 125. Xử lý hành vi vi phạm quy định về hoạt động kinh doanh chứng khoán và
chứng chỉ hành nghề chứng khoán
•
Điều 126. Xử lý hành vi vi phạm quy định về giao dịch chứng khoán
•
Điều 127. Xử lý hành vi vi phạm quy định về đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán
chứng khoán, về ngân hàng giám sát
•
Điều 128. Xử lý hành vi vi phạm quy định về công bố thông tin
•
Điều 129. Xử lý hành vi vi phạm quy định về báo cáo
•
Điều 130. Xử lý hành vi cản trở việc thanh tra
•
Chương X
•
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP, KHIẾU NẠI, TỐ CÁO VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT
HẠI
•
Điều 131. Giải quyết tranh chấp
•
Điều 132. Bồi thường thiệt hại
•
Điều 133. Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện
•
Chương XI
•
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
•
Điều 134. Áp dụng Luật chứng khoán đối với tổ chức hoạt động về chứng khoán và
thị trường chứng khoán trước ngày Luật này có hiệu lực thi hành
•
Điều 135. Hiệu lực thi hành
•
Điều 136. Hướng dẫn thi hành
Mục lục Nghị định 58/2012/NĐ-CP
•
Chương 1.
•
NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG
•
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
•
Điều 2. Giải thích thuật ngữ
•
Chương 2.
•
CHÀO BÁN CHỨNG KHOÁN
•
Điều 3. Đối tượng chào bán cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 4. Điều kiện chào bán cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 5. Hồ sơ chào bán cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 6. Thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 7. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 8. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền quản lý chào bán cổ phiếu riêng lẻ
•
Điều 9. Quy định chung về việc chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 10. Hình thức chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 11. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng
•
Điều 12. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của doanh nghiệp thành lập mới
thuộc lĩnh vực cơ sở hạ tầng
•
Điều 13. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập mới doanh nghiệp
thuộc lĩnh vực công nghệ cao
•
Điều 14. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng để thành lập tổ chức tín dụng cổ
phần
•
Điều 15. Điều kiện chào bán trái phiếu chuyển đổi, trái phiếu có kèm theo chứng
quyền
•
Điều 16. Điều kiện chào bán trái phiếu đảm bảo
•
Điều 17. Điều kiện đăng ký chào bán chứng khoán ra công chúng cho nhiều đợt chào
bán
•
Điều 18. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng của công ty cổ phần hình
thành sau quá trình hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp
•
Điều 19. Điều kiện chào bán chứng khoán ra công chúng tại Việt Nam của tổ chức
nước ngoài
•
Điều 20. Điều kiện chào bán trái phiếu bằng đồng Việt Nam của tổ chức tài chính
quốc tế
•
Điều 21. Điều kiện chào bán cổ phiếu ra công chúng của cổ đông lớn trong công ty
đại chúng
•
Điều 22. Chào bán chứng khoán của doanh nghiệp nhà nước chuyển đổi thành công
ty cổ phần kết hợp chào bán cổ phiếu ra công chúng
•
Điều 23. Điều kiện phát hành thêm cổ phiếu để hoán đổi
•
Điều 24. Điều kiện phát hành cổ phiếu để trả cổ tức
•
Điều 25. Điều kiện phát hành cổ phiếu để tăng vốn cổ phần từ nguồn vốn chủ sở hữu
•
Điều 26. Chứng khoán của tổ chức nước ngoài thưởng cho người lao động Việt Nam
làm việc trong các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam
•
Điều 27. Chào bán trái phiếu tại nước ngoài
•
Điều 28. Điều kiện chào bán cổ phiếu tại nước ngoài của công ty cổ phần
•
Điều 29. Điều kiện phát hành chứng khoán làm cơ sở chào bán chứng chỉ lưu ký tại
nước ngoài
•
Điều 30. Đăng ký chào bán chứng khoán tại nước ngoài
•
Điều 31. Báo cáo kết quả chào bán
•
Điều 32. Báo cáo tiến độ sử dụng vốn
•
Chương 3.
•
CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
•
Điều 33. Hồ sơ công ty đại chúng
•
Điều 34. Đăng ký công ty đại chúng
•
Điều 35. Công bố thông tin về việc đăng ký công ty đại chúng
•
Điều 36. Hủy đăng ký công ty đại chúng
•
Điều 37. Điều kiện mua lại cổ phiếu
•
Điều 38. Các trường hợp không được mua lại cổ phiếu để làm cổ phiếu quỹ
•
Điều 39. Điều kiện bán cổ phiếu quỹ
•
Chương 4.
•
CHÀO MUA CÔNG KHAI
•
Điều 40. Nguyên tắc chào mua công khai
•
Điều 41. Các trường hợp chào mua công khai
•
Điều 42. Hồ sơ đăng ký chào mua công khai
•
Điều 43. Đăng ký chào mua
•
Điều 44. Trách nhiệm của Hội đồng quản trị công ty mục tiêu hoặc Ban đại diện quỹ
đầu tư mục tiêu
•
Điều 45. Trách nhiệm của người biết thông tin về chào mua công khai
•
Điều 46. Các hành vi bị cấm đối với bên chào mua
•
Điều 47. Nghĩa vụ của công ty chứng khoán làm đại lý chào mua công khai
•
Điều 48. Nguyên tắc xác định giá chào mua công khai
•
Điều 49. Rút lại đề nghị chào mua công khai
•
Điều 50. Giao dịch chào mua công khai
•
Điều 51. Tiếp tục chào mua công khai
•
Điều 52. Báo cáo và công bố thông tin về kết quả chào mua công khai
•
Chương 5.
•
NIÊM YẾT, ĐĂNG KÝ GIAO DỊCH VÀ CÁC GIAO DỊCH BỊ CẤM
•
Điều 53. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán thành phố
Hồ Chí Minh
•
Điều 54. Điều kiện niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
•
Điều 55. Niêm yết chứng khoán của các công ty cổ phần hình thành sau quá trình hợp
nhất, sáp nhập doanh nghiệp và trường hợp tổ chức lại các Sở giao dịch chứng khoán
•
Điều 56. Đăng ký giao dịch của công ty đại chúng chưa niêm yết (Upcom)
•
Điều 57. Hồ sơ đăng ký niêm yết chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán
•
Điều 58. Thủ tục đăng ký niêm yết
•
Điều 59. Thay đổi đăng ký niêm yết
•
Điều 60. Hủy bỏ niêm yết
•
Điều 61. Điều kiện niêm yết chứng khoán của tổ chức phát hành nước ngoài trên Sở
giao dịch chứng khoán tại Việt Nam
•
Điều 62. Hồ sơ, thủ tục đăng ký niêm yết
•
Điều 63. Hủy bỏ niêm yết
•
Điều 64. Điều kiện niêm yết tại Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài
•
Điều 65. Hồ sơ đăng ký thủ tục chấp thuận của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
•
Điều 66. Nghĩa vụ của doanh nghiệp có chứng khoán niêm yết tại Sở giao dịch chứng
khoán nước ngoài
•
Điều 67. Hủy bỏ niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán nước ngoài để niêm yết trên
Sở giao dịch chứng khoán trong nước
•
Điều 68. Báo cáo và công bố thông tin về việc niêm yết chứng chỉ lưu ký tại Sở giao
dịch chứng khoán nước ngoài
•
Điều 69. Nghĩa vụ của tổ chức phát hành chứng khoán cơ sở
•
Điều 70. Các giao dịch bị cấm
•
Chương 6.
•
TỔ CHỨC KINH DOANH CHỨNG KHOÁN
•
Điều 71. Quy định về vốn và cổ đông, thành viên góp vốn tại tổ chức kinh doanh
chứng khoán
•
Điều 72. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động đối với
tổ chức kinh doanh chứng khoán
•
Điều 73. Hoạt động đầu tư ra nước ngoài của tổ chức kinh doanh chứng khoán Việt
Nam
•
Điều 74. Điều kiện thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh
chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
•
Điều 75. Trình tự, thủ tục, hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh
doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
•
Điều 76. Quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện, Trưởng đại diện và nhân viên tại
văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài tại Việt Nam
•
Chương 7.
•
CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG KHOÁN
•
Điều 77. Quy định chung về công ty đầu tư chứng khoán
•
Điều 78. Hồ sơ, trình tự và thủ tục đăng ký chào bán cổ phiếu ra công chúng của
công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 79. Điều kiện, hồ sơ, trình tự và thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động
của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 80. Hội đồng quản trị công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 81. Hạn chế hoạt động đối với công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 82. Tăng, giảm vốn điều lệ của công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 83. Hợp nhất, sáp nhập công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 84. Giải thể công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 85. Thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán
đại chúng
•
Điều 86. Thay đổi phải được chấp thuận
•
Điều 87. Điều kiện thành lập công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
•
Điều 88. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp giấy phép thành lập và hoạt động cho công ty
đầu tư chứng khoán riêng lẻ
•
Điều 89. Hoạt động của công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ
•
Chương 8.
•
QUỸ ĐẦU TƯ BẤT ĐỘNG SẢN
•
Điều 90. Quy định chung
•
Điều 91. Hoạt động đầu tư của quỹ đầu tư bất động sản
•
Chương 9.
•
•
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
•
Điều 93. Hiệu lực của Nghị định
•
Điều 94. Tổ chức thực hiện
Mục lục 155/2015/TT-BTC
•
Chương I
•
QUY ĐỊNH CHUNG
•
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
•
Điều 2. Giải thích từ ngữ
•
Điều 3. Nguyên tắc công bố thông tin
•
Điều 4. Người thực hiện công bố thông tin
•
Điều 5. Phương tiện công bố thông tin
•
Điều 6. Tạm hoãn công bố thông tin
•
Điều 7. Xử lý vi phạm về công bố thông tin
•
Chương II
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA CÔNG TY ĐẠI CHÚNG
•
Điều 8. Công bố thông tin định kỳ
•
Điều 9. Công bố thông tin bất thường
•
Điều 10. Công bố thông tin theo yêu cầu
•
Chương III
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT, CÔNG TY
•
Điều 11. Công bố thông tin định kỳ
•
Điều 12. Công bố thông tin bất thường
•
Điều 13. Công bố thông tin theo yêu cầu
•
Điều 14. Thời điểm bắt đầu thực hiện và chấm dứt việc công bố thông tin của công ty
đại chúng quy mô lớn
•
Chương IV
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA TỔ CHỨC NIÊM YẾT TRÁI PHIẾU DOANH
NGHIỆP, TỔ CHỨC PHÁT HÀNH TRÁI PHIẾU DOANH NGHIỆP RA CÔNG
CHÚNG
•
Điều 15. Công bố thông tin của tổ chức niêm yết trái phiếu doanh nghiệp
•
Điều 16. Công bố thông tin của tổ chức phát hành trái phiếu doanh nghiệp ra công
chúng
•
Chương V
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA CÔNG TY CHỨNG KHOÁN, CÔNG TY QUẢN LÝ
QUỸ, CHI NHÁNH CỦA CÔNG TY QUẢN LÝ QUỸ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
•
Điều 17. Công bố thông tin định kỳ
•
Điều 18. Công bố thông tin bất thường
•
Điều 19. Công bố thông tin theo yêu cầu
•
Điều 20. Công bố thông tin khác của công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ, chi
nhánh của công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam
•
Chương VI
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA QUỸ ĐẠI CHÚNG, CÔNG TY ĐẦU TƯ CHỨNG
KHOÁN ĐẠI CHÚNG
•
Điều 21. Công bố thông tin định kỳ về quỹ đại chúng
•
Điều 22. Công bố thông tin bất thường về quỹ đại chúng
•
Điều 23. Công bố thông tin định kỳ về công ty đầu tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 24. Công bố thông tin bất thường về công ty đầu tư chứng khoán
•
Điều 25. Công bố thông tin theo yêu cầu về quỹ đại chúng, công ty đầu tư chứng
khoán đại chúng
•
Chương VII
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC
•
Điều 26. Công bố thông tin về sở hữu cổ phiếu, chứng chỉ quỹ của cổ đông lớn, nhà
đầu tư sở hữu từ 5% trở lên chứng chỉ quỹ của quỹ đóng
•
Điều 27. Công bố thông tin về giao dịch của cổ đông sáng lập trong thời gian bị hạn
chế chuyển nhượng
•
Điều 28. Công bố thông tin về giao dịch của người nội bộ của công ty đại chúng,
người nội bộ của quỹ đại chúng và người có liên quan của người
•
Điều 29. Công bố thông tin về giao dịch hoán đổi chứng chỉ quỹ ETF lấy cổ phiếu cơ
cấu
•
Điều 30. Công bố thông tin về giao dịch chào mua công khai
•
Điều 31. Công bố thông tin về giao dịch cổ phiếu quỹ
•
Chương VIII
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA TRUNG TÂM LƯU KÝ CHỨNG KHOÁN
•
Điều 32. Nội dung công bố thông tin của Trung tâm lưu ký chứng khoán
•
Chương IX
•
CÔNG BỐ THÔNG TIN CỦA SỞ GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN
•
Điều 33. Thông tin về giao dịch chứng khoán tại Sở giao dịch chứng khoán
•
Điều 34. Thông tin về tổ chức niêm yết, đăng ký giao dịch tại Sở giao dịch chứng
khoán; công ty chứng khoán là thành viên, thành viên giao dịch phái sinh, thành viên
tạo lập thị trường phái sinh; công ty quản lý quỹ có quản lý quỹ niêm yết, công ty đầu
tư chứng khoán đại chúng
•
Điều 35. Thông tin về giám sát thị trường chứng khoán, thị trường chứng khoán phái
sinh và thông tin về hoạt động của Sở giao dịch chứng khoán
•
Chương X
•
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
•
Điều 36. Hiệu lực thi hành
•
Điều 37. Tổ chức thực hiện
Nguồn: Thegioiluat.vn