Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

DƯỢC TÍNH THỰC VẬT HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.22 KB, 3 trang )

74. Đinh hương : Eugenia
caryophyllata
Họ:Myrtaceae(Sim),BPD:nụ
hoa khô
TP:Tinh dầu(eugenol) tanin
CD:Chữa đau bụng,đầy
hơi,ăn uống không tiêu
77.Gừng :Zingiber
officinale,Họ
Zingiberaceae(gừng),BPD :
Thân rễ
TP:tinh dầu:Zingiberen,chất
cay:gingerol,shogaol
CD:Chữa cảm cúm,giúp
ra mồ hôi:chữa lạnh
bụng,ăn uống không
tiêu,nôn
80.Ngải cứu: Artermisia
vulgaris,Họ
Asteraceae(Cúc),BPD:Thâ
n,cành và lá
TP:Flavonoid,tinh
dầu,coumarin
CD:Chữa rối loạn kinh
nguyệt,rong kinh,đau bụng
kinh,động thai,xuất
huyết,viêm ruột

75.Đỗ trọng:Eucommia
ulmoides,Họ
Eucommiaceae(đỗ


trọng),BPD: vỏ thân
TP: Chất nhựa,muối vô cơ
CD:chữa đau lưng,mỏi
gối,tăng huyết áp,động
thai ra máu
78.Hương phụ:Cyperus
rotundus,Họ
Cyperaceae(Cói),BPD :Thân
rễ(tứ chế)
TP:Tinh dầu,tanin
CD:Chữa rối loạn kinh
nguyệt,đau bụng kinh,viêm
cổ tử cung:trợ tiêu hóa

76.Đương qui:Angelica sinensis,Họ
Apiaceae(Hoa Tán),BPD: rễ
TP:Tinh dầu,Ligustilid.coumarin
CD :Chữa rối loạn kinh nguyệt,bế
kinh,đau bụng kinh,thiếu máu xanh
xao,cao huyết áp,tê thấp

81.Nghệ :Curcuma longa,Họ
Zingiberaceae(gừng),BPD
Thân rễ
TP:Tinh
dầu(zingiberen),Curcumin
CD:chữa viêm loét dạ
dày,làm mau lên da non
vết thương.thông
mật,chữa viêm gan


82.Quế :Cinnamomum cassia,Họ
Lauraceae(Long não),bpd Vỏ thân
TP :Tinh dầu,tanin
CD:Chữa tay chân lạnh,đau bụng,ăn
uông không tiêu.kỵ thai

79.Nga truật:Curcuma zedoaria,Họ
Zingiberaceae(gừng),BPD:thân rễ và
rễ củ.
TP:Tinh dầu
CD:chữa rối loạn kinh nguyệt,bế
kinh,đau bụng kinh,khó tiêu,đầy
bụng.kỵ thai


83.thảo quả:Amomum
aromaticum,Họ
Zingiberaceae(gừng),,BPD
Qủa
TP:tinh dầu
CD:Chữa ăn không
tiêu,đau bụng,đầy
trướng,tiêu chảy,nôn
86.Trần Bì: Citrus
reticulata,Họ
Rutaceae( cau),BPD vỏ quả
chín khô
TP:Tinh
dầu(limonen)Flavonoid:hesp

eridin
CD:Chữa ho đờm,tức
ngực,ăn khó
tiêu,nôn,tiêu chảy
89.Thầu dầu :Ricinus
communis,Họ
Euphorbiaceae(thầu
dầu),BPD:Hạt,dầu ép từ
hạt
TP:Dầu béo,protein độc
(ricin)
CD:Nhuận tràng,tẩy xổ
92.Mạch nha:Hordeum
vulgare,Họ
Poaceae(Lúa),BPD: Hạt đại

84.thiên niên
kiện:Homalomena
occulta,Họ
Araceae(Ráy),BPD:Thân rễ
TP:Tinh dầu (linalol)
CD:chữa thấp khớp,giúp
mạnh gân xương

85.Trạch tả Alisma plantagoaquatica,Họ Alismataceae(mã đề)
BPD:Thân rễ
TP:Triterpen tinh dầu,chất nhựa
CD:Chữa bí tiểu tiện,bụng đầy
trướng,tiểu gắt,tiểu buốt,tiểu ra
máu,viêm thận,thủy thũng


87.Nha đảm tử : Brucea
javanica,Họ
Simaroubaceae(thanh
thất),BPD:Qủa chín
TP:Dầu béo Brucein
CD: Trò lò amib,sốt rét

88.Keo giậu :Leucaena glauca,Họ
Fabaceae(đậu),BPD Hạt
TP: Dầu béo,chất nhầy
CD:Trò giun đũa,giun kim

90.Gấc: Momordica
cochinchinensis,HọCurcubitace
ae(bầu bí),BPD Dầu màng
hạt
TP: Lycopen β-caroten
CD:Làm thuốc bổ cho trẻ
em chậm lớn,giúp liền
sẹo,chữa bệnh khô
mắt,quáng gà
93.Chỉ thực: Citrus
aurantium,Họ
Rutaceae(Cam),BPD :Qủa

91.Câu kỷ tử: Lycium chinense,Họ
Solanaceae(Cà),BPD Qủa chín
TP: Caroten,betain,acid ascorbic,acid
nicotinic

CD:Chữa suy nhược,đau lưng,mỏi
gối,bệnh về mắt do suy dinh
dưỡng,tiểu đường
94.Chỉ xác: Citrus aurantium,Họ
Rutaceae(Cam),BPD :quả già phơi
khô


mạch mọc mầm
TP:Tinh bột,men
amylase,maltase,vitamin B,C
CD:Bổ dưỡng,dùng khi ăn
kém tiêu,ngực bụng
chướng đau
95.Kim anh: Rosa
laevigata,Họ Rosaceae(Hoa
hồng),BPD: Qủa già(bỏ
hạt)
TP:Vitamin C,Acid citric,acid
malic
CD:Chữa suy nhược,biêng
ăn,tiêu chảy,di mộng
tinh,thiếu vitamin C.hat độc
nên không được sử dụng

non phơi khô
TP: Tinh dầu,flavonoid,acid
hữu cơ
CD: giúp tiêu hóa,chữa
ngực sườn đau tức,bụng

chướng khó tiêu,chữa ho
96.Sơn Tra:Docynia indica, Ho
Rosaceae(Hoa hồng),BPD:
quả chín
TP:Acid hữu cơ,vitamin
CD:Chữa đau bụng,đầy
bụng,tả lò

TP:Tinh dầu, flavonoid,acid hữu cơ
CD: giúp tiêu hóa,chữa ngực sườn
đau tức,bụng chướng khó tiêu,chữa
ho
97.Mộc qua :Chaenomeles
lagenaria,Họ Rosaceae(Hoa
hồng),BPD: quả chín
TP:Saponin,acid hữu cơ,flavonoid
CD:Chữa đau nhức xương khớp,tay
chân co quắp.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×