Fb: Tuyết Dung_Kết nối chia sẻ tài liệu kiến thức tiểu học
Bài Tập Tại Nhà
#1
(Homework #1)
Ghi Chú (Note):
Xin phụ huynh vui lòng giúp các em ôn bài và làm bài ở nhà.
Parents, please help your child study and doing homework.
1.
Em hãy học thuộc lòng bảng chữ cái
Memorize the alphabet
AĂÂBCDĐEÊGHIKLMN
OÔƠPQRSTUƯVXY
2.
Em hãy làm bài tập đính kèm, một ngày làm hai trang. Rán cố
gắng làm mỗi ngày (từ thứ hai cho tới thứ sáu)
Do the attached package, do two pages per day (from Monday
to Friday)
KẾT NỐI FB: TUYẾT DUNG_ ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU HAY VỀ TIỂU HỌC
1
Fb: Tuyết Dung_Kết nối chia sẻ tài liệu kiến thức tiểu học
Bài 1: Dấu
Thứ Hai: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây. Thí dụ: a, cờ-a-ca-sắc-cá, cá.)
a
c-á
cá
(a)
(cờ-a-ca-sắc-cá)
(cá)
a
lá
lá
(a)
(lờ-a-la-sắc-lá)
(lá)
e
b-é
bé
(e)
(bờ-e-be-sắc-bé)
(bé)
ê
d-ế
dế
(ê)
(dờ-ê-dê-sắc-dế)
(dế)
i
b-í
bí
(i)
(bờ-i-bi-sắc-bí)
(bí)
(ô)
(bờ-ô-bô-sắc-bố)
(bố)
Fb: Tuyết Dung_Kết nối chia sẻ kiến thức Tiểu học
3
Bỏ Dấu
(Đọc các từ ở trang P-1 phần Phụ Lục của sách học cho các em bỏ dấu.)
sắc
ca
la
be
dê
bi
bô
Thứ Ba: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây. Thí dụ: o, bờ-o-bo-huyền-bò, bò.)
o
b-ò
(o)
(bờ-o-bo-huyền-bò)
b
ò
(bò)
o
c-ò
cò
(o)
(cờ-o-co-huyền-cò)
(cò)
a
c-à
cà
(a)
(cờ-a-ca-huyền-cà)
(cà)
u
d-ù
dù
(u)
(dờ-u-du-huyền-dù)
(dù)
ê
h-ề
hề
(ê)
(hờ-ê-hê-huyền-hề)
(hề)
trừư
(trừ)
tr-ừ
7
3
4
Bỏ Dấu
(Đọc các từ ở trang P-1 phần Phụ Lục của sách học cho các em bỏ dấu.)
huyền
bo
co
ca
du
7
–3
4
hê
trư
Thứ Tư: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây. Thí dụ: ô, tờ-tô-hỏi-tổ, tổ.)
ô
t-ổ
tổ
(ô)
(tờ-ô-tô-hỏi-tổ)
(tổ)
ô
r-ổ
rổ
(u)
t-ủ
(tờ-u-tu-hỏi-tủ)
tủ
ê
b-ể
bể
(ê)
(bờ-ê-bê-hỏi-bể)
(bể)
a
(a)
v-ả
(vờ-a-va-hỏi-vả)
vả
i
ch-ỉ
(i)
(chờ-i-chi-hỏi-chỉ)
ch
ỉ
(ô)
u
(rờ-ô-rô-hỏi-rổ)
(rổ)
(tủ)
(vả)
(chỉ)
Bỏ Dấu
(Đọc các từ ở trang P-1 phần Phụ Lục của sách học cho các em bỏ dấu.)
hỏi
tô
rô
tu
bê
va
chi
Thứ Năm: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây. Thí dụ: u, mờ-u-mu-ngã-mũ, mũ.)
u
m-ũ
(u)
(mờ-u-mu-ngã-mũ)
m
ũ
(mũ)
u
(u)
e
(e)
h-ũ
hũ
v-ẽ
vẽ
(hờ-u-hu-ngã-hũ)
(vờ-e-ve-ngã-vẽ)
ơ
v-ỡ
(ơ)
(vờ-ơ-vơ-ngã-vỡ)
(hũ)
(vẽ)
v
ỡ
(vỡ)
ê
(ê)
r-ễ
(rờ-ê-rê-ngã-rễ)
ô
g-ỗ
(ô)
(gờ-ô-gô-ngã-gỗ)
rễ
(rễ)
g
ỗ
(
g
ỗ
)
Bỏ Dấu
(Đọc các từ ở trang P-1 phần Phụ Lục của sách học cho các em bỏ dấu.)
ngã
mu
hu
ve
vơ
rê
gô
Tuyết Dung_Kết nối Fb để nhận chia sẻ kiến thức Tiểu học
10
Thứ Sáu: Đánh Vần
(Giúp các em đánh vần những từ sau đây. Thí dụ: e, mờ-e-me-nặng-mẹ, mẹ.)
e
m-ẹ
mẹ
(e)
(mờ-e-me-nặng-mẹ)
(mẹ)
e
gh-ẹ
(e)
(gờ-e-ghe-nặng-ghẹ)
gh
ẹ
ê
k-ệ
(ê)
(cờ-ê-kê-nặng-kệ)
(ghẹ)
kệ
(kệ)
o
(o)
u
(u)
b-ọ
bọ
v-ụ
vụ
(bờ-o-bo-nặng-bọ)
(vờ-u-vu-nặng-vụ)
i
ch-ị
(i)
(chờ-i-chi-nặng-chị)
(bọ)
(vụ)
ch
ị
(chị)
Bỏ Dấu
(Đọc các từ ở trang P-1 phần Phụ Lục của sách học cho các em bỏ dấu.)
nặng
me
ghe
kê
bo
vu
chi