Viêm tụy cấp
(Acute Pancreatitis)
Đại học Dược Hà Nội
Bộ môn Y học cơ sở
BS Phan Thị Tố Như
1
Mục tiêu học tập
1.
Trình bày được định nghĩa, nguyên nhân,
phân độ viêm tụy cấp.
2.
Phân tích được triệu chứng lâm sàng, cận lâm
sàng và các biến chứng của bệnh viêm tụy
cấp.
3.
Phân tích được các biện pháp điều trị và dự
phòng bệnh viêm tụy cấp.
2
Tài liệu học tập & tham khảo
1.
Bài giảng phát tay của BM Y học cơ sở.
2.
Trường Đại học Y Hà Nội (2015), Bài giảng
bệnh học nội khoa, Tập 2, Nhà xuất bản Y
học.
3.
Clinical
Practice
Guidelines
(2015),
Management of acute pancreatitis.
4.
Luis
Rodrigo
(2014),
Acute
Pancreatitis,
Intech.
3
Định nghĩa
Là tình trạng viêm cấp tính ở tụy do hoạt hóa
các proenzym ngay tại tuyến tụy, gây ra
sưng, phù nề tổ chức tụy hoặc chảy máu,
hoại tử trong nhu mô tụy.
Là tiến trình tự hủy mô tụy do chính men tụy.
4
Nguyên nhân
1.
Tắc nghẽn
Sỏi mật
Giun chui ống mật
RL chức năng cơ Oddi
Sỏi tụy
Ung thư tụy
5
Nguyên nhân
2.
Thuốc, độc tố
Lạm dụng rượu
Thuốc:
thiazid,
ACEI,
azathioprin,
estrogen,
ARV,
sulfonamide,
metronidazole,
tetracycline
3.
Rối loạn chuyển hóa
Tăng Triglyceride máu
Tăng Ca máu
6
Nguyên nhân
4.
Sang chấn, chấn thương
Thủ thuật chụp mật - tụy ngược dòng
Lấy sỏi mật - tụy qua nội soi
Chấn thương bụng kín
Sau phẫu thuật bụng (phẫu thuật ở đường
mật, dạ dày) và ngoài bụng
7
Nguyên nhân
5.
Tổn thương mạch máu: ĐTĐ, SLE
6.
Nhiễm trùng
VK:
lao,
mycoplasma,
leptospira,
salmonella
VR: quai bị, HBV, HCV, HIV, EBV, coxakies
KST: giun đũa
7.
Vô căn: 10%
8
Cơ chế bệnh sinh
- Histamin
- Sỏi mật
Hoạt hóa
- Rượu
trypsinogen
- Nguyên nhân khác
trong TB tuyến
Bradikynin
- IL-1
- IL-6
- IL-8
- IL-10
Hoạt hóa các enzym của tụy
- Trypsin tiêu hủy mô tụy
- Chymotrypsin phù nề, tt mạch
- TNF
Toàn
thân
- Shock
- SIRS
- MODS
Tại chỗ
- Viêm
- Xuất
huyết
- Hoại tử
máu
- Elastase chảy máu mô kẽ
- Phospholipase A hoại tử
- Kalikrein viêm, phù nề
9
Viêm tụy cấp do rượu
• Giảm lưu lượng
Sản xuất gốc oxy hóa tự
do
máu
• Tắc nghẽn ống tụy
• Tăng tiết enzym tiêu
hóa hóa tiền enzym
• Hoạt
Tăng tiết
CCK,
Secretin
• Sản xuất Cytokine
Tăng co thắt cơ
Oddi
10
Triệu chứng lâm sàng
11
Triệu chứng lâm sàng
1.
Triệu chứng cơ năng
Đau bụng:
Khởi phát đột ngột, liên quan đến ăn uống.
Vị trí: vùng thượng vị/ trên rốn, lệch sang
trái, lan ra sau lưng.
Đau kiểu bụng ngoại khoa.
Đau giảm: tư thế cò súng.
12
Triệu chứng lâm sàng
1.
Triệu chứng cơ năng
Buồn nôn và nôn:
Nôn nhiều, liên tục.
Nôn xong không đỡ đau.
Chất nôn: thức ăn, dịch mật, không bao giờ
nôn ra phân phân biệt với tắc ruột.
Có thể nôn ra máu tiên lượng nặng.
13
Triệu chứng lâm sàng
2.
Triệu chứng toàn thân
Sốt nhẹ.
Mệt mỏi, vã mồ hôi, da xanh tái.
Viêm tụy cấp nặng shock: vật vã kích thích/
ly bì hôn mê, khó thở, thiểu niệu/ vô niệu,
mạch nhanh, HA tụt.
14
Triệu chứng lâm sàng
3.
Triệu chứng thực thể
Nhịp tim nhanh, HA tụt.
Bụng chướng, ấn đau. Nghe tiếng nhu động
ruột giảm hoặc mất.
Ấn điểm Mayorobson đau.
Phản ứng thành bụng (+).
Có thể có vàng da.
15
Triệu chứng lâm sàng
2.
Triệu chứng thực thể
Viêm tụy hoại tử:
Dấu hiệu Cullen.
Dấu hiệu Turner - Grey.
Da mặt đỏ hoặc nâu.
16
Triệu chứng lâm sàng
Đau bụng
Sốt
Buồn nôn & nôn
Điểm MayoRobson
đau
Chướng bụng
Phản ứng thành bụng
Vàng da
%
17
Cận lâm sàng
1.
Định lượng men tụy
Amylase máu.
Amylase nước tiểu.
Lipase máu.
18
Cận lâm sàng
1.
Định lượng men tụy
1h
24h
48h
Amylase
5d
19
Cận lâm sàng
1.
Định lượng men tụy
20
Cận lâm sàng
2.
Xét nghiệm máu
Công thức máu: bạch cầu tăng, HCT tăng,
CRP tăng ngày thứ 2 sau VTC.
Sinh hóa máu: ALT, Bilirubin tăng trong VTC
do sỏi mật; LDH tăng.
Có thể có rối loạn đông máu.
21
Cận lâm sàng
3.
Các phương pháp chẩn đoán hình ảnh
Siêu âm bụng: phát hiện các tổn thương
tụy, các bệnh đường mật đi kèm.
CT-Scan: chẩn đoán chính xác.
Chụp X-quang bụng không chuẩn bị: quai
ruột canh gác, đại tràng ngang chướng hơi,
sỏi túi mật cản quang.
22
Tiêu chuẩn Ranson
Phân độ viêm
tụy cấp
Điểm
Khi nhập viện
Tuổi > 55
1
Bạch cầu > 16 G/l
1
Glucose máu > 11 mmol/l
1
LDH > 350 U/l
1
AST > 250 U/l
1
Trong 48h đầu
5-6: 40% tử vong
Hematocrit giảm > 10%
1
7-8: 100% tử vong
Ure tăng > 1,8 mmol/l
1
Calci máu < 2 mmol/l
1
PaCO2 < 60 mmHg
1
Thiểu năng kiềm > 4 mmol/l
1
Lượng dịch ổ bụng > 6l
1
Tổng điểm Ranson
0-2: 2% tử vong
3-4: 15% tử vong
23
Tiêu chuẩn Imrie
Phân độ viêm
tụy cấp
Điểm
Khi nhập viện
Tuổi > 55
1
Bạch cầu > 15 G/l
1
Glucose máu > 10 mmol/l
1
LDH > 600 U/l
1
Ure máu > 16 mmol/l
1
Trong 48h đầu
Albumin máu < 32 g/l
1
AST > 100 U/l
1
Calci máu < 2 mmol/l
1
PaCO2 < 60 mmHg
1
Tổng điểm Imrie
<3: VTC nhẹ
3-5: VTC nặng
> 5: VTC rất nặng
24
Biến chứng
1.
Tại chỗ
Xuất huyết tuỵ.
Nang giả tuỵ.
Abces tuỵ, rò ống tuỵ vào ổ bụng.
Hoại tử và nhiễm khuẩn tuỵ.
Huyết khối TMC, TM lách, TM mạc treo
tràng trên.
Viêm tụy mạn.
25