Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

ĐÈ CƯƠNG ÔN TẬP TỐT NGHIỆP MÔN MẠNG MÁY TÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 21 trang )

Môn học:

ÔN TẬP TỐT NGHIỆP
MẠNG MÁY TÍNH
Lớp thực hiện: CN10N1
Giáo viên: Phạm Tuấn Hiệp
T
P
H

Nội dung:

1. Phần lý thuyết
2. Phần bài tập

T
P
H


Nội dung
1. PHẦN LÝ THUYẾT
- Môn Mạng máy tính
- Môn Quản trị mạng 1
- Môn Quản trị mạng 2

2. PHẦN BÀI TẬP
- Môn Mạng máy tính

T
P


H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Các phép toán trên bit

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Là địa chỉ duy nhất xác định vị trí trên mạng
máy tính

T
P
H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Địa chỉ IP là một số 32 bits được chia làm 4
bytes cách nhau bằng dấu “.”
- Ví dụ:
1100000.10101000.00000001.00000001
- Giá trị của mỗi phần được biểu diễn trong hệ
cơ số 10 và được gọi là một octer

- Ví dụ: 192.168.1.1
- Được chia làm 2 phần

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)

- Class bit: xác định IP thuộc lớp nào? (A,B,C,D)
- Net ID: xác định địa chỉ mạng
- Host ID: xác định địa chỉ máy
T
P
H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Địa chỉ IP lớp A

T
P
H


Mạng máy tính

Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Địa chỉ IP lớp B

T
P
H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Địa chỉ IP lớp C

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Địa chỉ IP (IPv4)
- Các địa chỉ dùng riêng
- Là các địa chỉ mạng dùng để gán trong các
tổ chức, các công ty
- Lớp A: 10.0.0.0
- Lớp B: 172.16.0.0 -> 172.31.0.0
- Lớp C: 192.168.0.0 -> 192.168.255.0

T
P

H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Subnet Mask
- Là một số nhị phân 32 bits được chia làm 4
bytes cách nhau bằng dấu “.”
- Ví dụ:
1111111.11111111.11111111.00000000
- Được dùng để xác định phần NetID và phần
HostID của một địa chỉ IP
- Ví dụ: 255.255.255.0
- Subnet Mask mặc định
- Lớp A: 255.0.0.0
- Lớp B: 255.255.0.0
- Lớp C: 255.255.255.0

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Subnet Mask

194.

194.


200.

101.

101

255.

255.

255.

0

200.

101.

IP address

Subnet
mask

101.
Host
ID

Network
ID


T
P
H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Broadcast
- Là khái niệm chỉ chế độ trao đổi thông tin,
trong đó thông tin được gởi từ một máy đến
tất cả các máy khác trong mạng
- Ví dụ:
- Địa chỉ IP: 192.168.1.255/24 là địa chỉ
broadcast của mạng 192.168.1.0/24

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Subnetting (Mạng con)
- Giảm kích thước, phù hợp với mô hình mạng
hiện tại của công ty
- Phân cấp quản lý
- Giảm nghẽn mạng
- Giới hạn phạm vi lỗi có thể xảy ra
- Tăng cường khả năng bảo mật
- Cho phép áp dụng các mô hình mạng khác
nhau trên từng mạng con


T
P
H

Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Subnetting (Mạng con)
- Làm sao để các mạng con có thể trao đổi dữ
liệu được với nhau???

T
P
H


Mạng máy tính
Một số khái niệm và thuật ngữ liên quan
Cách chia mạng con
- Lấy các bit cao nhất của phần HostID cho phần
NetID
- Số bit tối thiểu có thể mượn là: 2 bit
- Số bit tối đa có thể mượn là:
- Lớp A: 22 bit
- Lớp B: 14 bit
- Lớp C: 06 bit
- Thay đổi Subnet Mask mặc định

T
P

H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.1.0/24. Hãy chia mạng
này thành 4 mạng con (subnet)
Hướng dẫn
- Xác định số bit mượn

2X >= Y
Y = số subnet (=4)
X = số bit cần mượn thêm (=2)
- Subnet Mask mới sẽ là: 24 + 2 = 26
T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.1.0/24. Hãy chia mạng
này thành 4 mạng con (subnet)
Hướng dẫn
- Liệt kê các subnet mới
- Subnet1: 192.168.1.0/26
- Subnet1: 192.168.1.64/26
- Subnet1: 192.168.1.128/26
- Subnet1: 192.168.1.192/26

T

P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.1.0/24. Hãy chia mạng
này thành 4 mạng con (subnet)
Hướng dẫn
- Liệt kê các địa chỉ IP trong từng subnet
- Subnet1: 192.168.1.0/26
- 192.168.1.1 -> 192.168.1.62
- Subnet1: 192.168.1.64/26
-

192.168.1.65 -> 192.168.1.126

- Subnet1: 192.168.1.128/26
- 192.168.1.129 -> 192.168.1.190
- Subnet1: 192.168.1.192/26
- 192.168.1.193 -> 192.168.1.254

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 172.168.0.0/16. Hãy chia mạng
này thành 10 mạng con (subnet)

Hướng dẫn
- Xác định số bit mượn

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 200.4.5.0/255.255.255.224. Hãy
tìm địa chỉ đường mạng thứ 6?
Hướng dẫn
- Dựa vào subnet mask đầu bài cho để xác định
số bit mượn
- Bước nhảy: 32
- Địa chỉ đường mạng thứ 6: 200.4.5.192
(192=32x6)

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 150.4.0.0/255.255.255.224. Hãy
tìm địa chỉ đường mạng thứ 325?
Hướng dẫn
- Địa chỉ đường mạng thứ 325: 150.4.40.160


T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.1.0/24. Hãy chia đường
mạng này thành 4 mạng con như sau:
Net 1: 50 PC (host)
Net 2,3: 10 PC
Net 4: 2 PC
Hãy cho biết địa chỉ IP của từng mạng con
Hướng dẫn

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
- Xác định đường mạng có số host nhiều nhất
làm trước
- Xác định số bit cần dùng cho HostID

2X -2 >= h
h = số PC (=50)
X = số bit cần sử dụng (=6)
---> Subnet Mask mới là: 255.255.255.192

( 11111111.11111111.11111111.11000000 )
T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
- Với 2 bit ta tính được 4 đường mạng như sau:
- (1): 192.168.1.0/26
- (2): 192.168.1.64/26
- (3): 192.168.1.128/26
- (4): 192.168.1.192/26
- Ta dùng (1) cho đường mạng có 50 PC

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
- Sử dụng (2) để làm tiếp và suy luận tương tự
để tìm ra đường mạng sử dụng cho Net 2,3
- Số bit cho HostID: 4 bit
- Subnet Mask mới là: 255.255.255.240
( 11111111.11111111.11111111.11110000 )
- Với 4 bit ta tính được đường mạng như sau:
- 192.168.1.64/28

- 192.168.1.80/28
- 192.168.1.96/28
- 192.168.1.112/28
- 192.168.1.128/28 ---> trùng với (3): dừng

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.21.0/24. Hãy chia đường
mạng này thành 4 mạng con như sau:
Net 1: 19 PC (host)
Net 2: 29 PC
Net 3: 61 PC
Net 4: 120 PC
Hãy cho biết địa chỉ của từng mạng con, địa chỉ
IP bắt đầu, địa chỉ IP kết thúc, địa chỉ
broadcast được sử dụng trong từng mạng con
Hướng dẫn

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Net 4: 120 PC
- Số bit cho HostID: 7 bit
- Subnet Mask mới là: 255.255.255.128
( 11111111.11111111.11111111.10000000 )
Với 1 bit ta tính được đường mạng như sau:
- (1): 192.168.21.0/25
- (2): 192.168.21.128/25
Ta dùng (1) cho Net 4

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Sử dụng (2) để làm tiếp cho Net 3: 61 PC
- Số bit cho HostID: 6 bit
- Subnet Mask mới là: 255.255.255.192
( 11111111.11111111.11111111.11000000 )
Với 2 bit ta tính được đường mạng như sau:
- (2.1): 192.168.21.128/26

- (2.2): 192.168.21.192/26
Ta dùng (2.1) cho Net 3

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Sử dụng (2.2) để làm tiếp cho Net 2: 29 PC
- Số bit cho HostID: 5 bit
- Subnet Mask mới là: 255.255.255.224
( 11111111.11111111.11111111.11100000 )
Với 3 bit ta tính được đường mạng như sau:
- (2.2.1): 192.168.21.192/27
- (2.2.2): 192.168.21.224/27
Ta dùng (2.2.1) cho Net 2
Ta dùng (2.2.2) cho Net 1
T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Net 4
- NetID:


192.168.21.0

- Subnet Mask: 255.255.255.128
- Start IP:

192.168.21.1

- End IP:

192.168.21.126

- Broadcast IP: 192.168.21.127

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Net 3
- NetID:

192.168.21.128

- Subnet Mask: 255.255.255.192
- Start IP:

192.168.21.129


- End IP:

192.168.21.190

- Broadcast IP: 192.168.21.191

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Net 2
- NetID:

192.168.21.192

- Subnet Mask: 255.255.255.224
- Start IP:

192.168.21.193

- End IP:

192.168.21.222

- Broadcast IP: 192.168.21.223


T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Hướng dẫn
Net 1
- NetID:

192.168.21.224

- Subnet Mask: 255.255.255.224
- Start IP:

192.168.21.225

- End IP:

192.168.21.254

- Broadcast IP: 192.168.21.255

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập

Cho địa chỉ IP: 6.9.0.0/16. Hãy chia đường mạng
này như hình sau:

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.1.37/28. Hãy cho biết địa
chỉ này thuộc subnet nào? và có sử dụng được cho
host hay không?
Hướng dẫn
Dựa vào subnet mask (/28) --> n=4
Các địa chỉ mạng con là:
192.168.1.0/28
192.168.1.16/28
192.168.1.32/28
192.168.1.48/28
Địa chỉ trên sử dụng được cho host
(vì 192.168.1.37 không phải là địa chỉ mạng và địa chỉ broadcast)

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 172.16.31.255/19. Hãy cho biết địa

chỉ này thuộc subnet nào? và có sử dụng được cho
host hay không?
Hướng dẫn
172.16.0.0/19
Địa chỉ trên sử dụng được cho host
(vì 172.16.31.255 là địa chỉ broadcast của mạng 172.16.0.0/19)

T
P
H

Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 172.29.14.141/26. Hãy cho biết
Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast của đường
mạng chứa địa chỉ IP trên
Chia địa chỉ IP tìm được ở câu trên thành 3
mạng con
Hướng dẫn
NetID:

172.29.14.128/26

Broadcast IP:

172.29.14.191

Chia 172.29.14.128/26 thành 3 mạng con
172.29.14.128/28
172.29.14.144/28

172.29.14.160/28

T
P
H


Mạng máy tính
Bài tập
Cho địa chỉ IP: 192.168.50.210/27. Hãy cho biết
Địa chỉ mạng, địa chỉ broadcast của đường
mạng chứa địa chỉ IP trên
Chia địa chỉ IP tìm được ở câu trên thành 3
mạng con
Hướng dẫn
NetID:

192.168.50.192/27

Broadcast IP:

192.168.50.223

Chia 192.168.50.192/27 thành 3 mạng con
192.168.50.192/29
172.168.50.200/29
172.168.50.208/29

T
P

H

XIN CHÂN THÀNH
CẢM ƠN SỰ QUAN TÂM THEO DÕI
CỦA CÁC BẠN SINH VIÊN!

T
P
12

H



×