Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Đề tài: Công tác quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần
Vận tải Đa phương thức
SVTH: Lê Vĩnh Cường
Lớp: 36K15.1
Chương 1:Tổng quan về công ty
cổ phần Vận tải Đa phương thức
Chương 2: Thực trạng quản trị
các khoản phải thu tại công ty
cổ phần Vận tải Đa phương thức
Chương 3: Đề xuất các giải pháp
hồn thiện quy trình, cách thức
quản lý các khoản phải thu tại công
ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
NộiDung
Dung
Nội
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Giới thiệu chung về cơng ty:
CƠNG TY CỔ PHẦN VẬN TẢI ĐA PHƯƠNG THỨC
Tên viết tắt: VIETRANSTIMEX
Địa chỉ: Tòa nhà 80-82 Bạch Đằng, Quận Hải Châu, Thành phố Đà Nẵng
Điện thoại : (84-511) 3840399 / 3822376
Fax : (84-511) 3822478 / 3810286
Website:
Email:
•
•
1996nay
Ngày 01/06/2004, công ty đổi tên thành Công ty Vận tải Đa phương thức thuộc Bộ GTVT.
Ngày 28/05/2010, thực hiện cổ phần hóa cơng ty và đến ngày 01/11/2010, Cơng ty cổ phần Vận tải Đa phương thức chính thức hoạt
động theo loại hình cơng ty cổ phần
•
19891995
Hiện tại, vốn điều lệ của công ty là 200.000.000.000 đồng, số lượng cổ phiếu phát hành là 20.000.000 cổ phần.
19831988
1976-
•
•
Ngày 16/12/1989, cơng ty đổi tên thành Công ty Dịch vụ Vận tải II thuộc bộ GTVT
1982
Số vốn hoạt động ban đầu là 1.668.213.415 đồng
Lịch sử hình hành và phát triển của cơng ty:
•
Ngày 21/08/1983, cơng ty đổi tên thành Cơng ty Đại lý Vận tải đường biển II trực thuộc Tổng cục đường biển Việt Nam
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
•
•
Cơng ty có tên gọi là Đại lý Vận tải Đà Nẵng trực thuộc Bộ GTVT
Cơng ty gặp nhiều khó khăn, cơ sở vật chất kỹ thuật còn lạc hậu
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Ngành nghề chính cơng ty:
+ Kinh doanh vận tải đường bộ, đường thủy, kinh doanh các dịch vụ, hoạt động hỗ trợ vận tải thông thường, hàng quá
cảnh, hàng siêu trường, siêu trọng, hàng thiết bị toàn bộ trong và ngoài nước.
+ Xuất nhập khẩu trực tiếp hoặc nhận ủy thác xuất nhập khẩu các loại vật tư, thiết bị, phương tiện giao thông vận tải,
sắt thép vật liệu xây dựng, hàng tiêu dùng, hàng thủ công mỹ nghệ…
+ Xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng, khu công nghiệp, khu đô thị, khu dân cư.
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
BỘ MÁY TỔ CHỨC CÔNG TY
Đại hội đồng cổ đơng
Hội đồng Quản trị
Ban kiểm sốt
Tổng Giám đốc
Khối
Khối
Khối
Phịng nghiệp vụ
Đơn vị phụ thuộc
Cơng ty con & liên kết
Văn phịng cơng ty
Phịng tổ chức lao động
Chi nhánh Cty CPVT ĐPT Cty VT ĐPT 1
CTCP VT ĐPT- Chi nhánh VT ĐPT 2
Phịng kinh doanh
Chi nhánh Cơng ty CPVT ĐPT- Hà Nội
Phịng kĩ thuật dự án
Chi nhánh miền Tây
Phịng tài chính kế tốn
Chi nhánh Quảng Ngãi
Cơng ty VT ĐPT 7
VPĐD Campuchia
VPĐD Lào
Cơng ty TNHH Liên doanh BNX- Vietranstimex
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Tình hình tài sản của cơng ty:
2011
2012
Năm
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Giá trị
Tỷ trọng
Tài sản ngắn hạn
146.695.441.642
27,97
161.680.680.242
32,07
204.664.246.333
40,57
Tài sản dài hạn
377.823.476.644
72,03
342.514.256.219
67,93
299.769.569.667
59,43
Tổng
524.518.918.286
100
504.194.936.461
100
504.433.816.000
100
Giá trị tài sản khơng có sự biến động rõ rệt, giảm nhẹ trong giai
đoạn đầu và giữ mức ổn định trong giai đoạn từ 2012-2013.
2013
Tỷ trọng tài sản dài hạn trong tổng tài sản giảm dần qua các năm
cùng với đó là sự tăng dần tỉ trọng của tài sản ngắn hạn
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Tình hình nguồn vốn của cơng ty:
Năm
2011
2012
2013
Nợ phải trả (đồng)
297.557.762.295
274.298.806.045
274.640.580.027
Vốn chủ sở hữu (đồng)
226.961.155.991
229.896.130.416
229.793.235.973
Tổng nguồn vốn (đồng)
524.518.918.286
504.194.936.461
504.433.816.000
Tỷ suất nợ (%)
56,73
54,40
54,45
Tỷ suất tự tài trợ (%)
43,27
45,60
45,55
Giá trị nguồn vốn của công ty trong giai đoạn 2011 – 2013 khá ổn
định qua các năm
Nợ phải trả chiếm tỷ trọng cao hơn so với VCSH trong tổng giá trị
nguồn vốn
Tính tự chủ về tài chính của cơng ty tương đối kém.
Chương 1:Tổng quan về công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Một số chỉ tiêu khả năng sinh lợi của công ty:
Năm
2011
2012
2013
Doanh thu thuần
265.613.409.284
278.692.681.484
359.631.920.783
Lợi nhuận trước thuế
15.661.234.678
3.497.004.744
3.793.259.253
Lợi nhuận sau thuế
11.625.508.644
2.732.319.715
1.190.056.057
Tổng giá trị tài sản bình quân
473.448.002.933
514.356.927.374
504.314.376.231
Nguồn vốn CSH bình quân
222.812.913.786
228.377.195.982
229.844.683.195
Chỉ tiêu(đồng)
Năm
2011
2012
2013
Tỷ suất lợi nhuận / Doanh thu
5,90
1,25
1,05
ROA
3,31
0,68
0,75
ROE
5,22
1,20
0,52
Chỉ tiêu(%)
Doanh thu thuần, lợi nhuận sau thuế có sự thay đổi không đồng đều giữa các năm
Khả năng sinh lời của tài sản và VCSH của cơng ty cịn chưa cao
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại cơng ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Tình hình các khoản phải thu tại cơng ty:
2011
2012
2013
Phải thu khách hàng
75.126.082.972
82.422.193.000
109.058.262.285
Trả trước cho người bán
3.837.645.984
3.322.481.986
2.844.811.594
Các khoản phải thu khác
1.291.147.183
2.341.731.674
3.366.277.539
Dự phòng các khoản phải thu
(947.445.789)
(1.859.010.774)
(5.804.846.968)
Tổng cộng
79.307.430.350
86.227.395.886
109.464.504.450
Tổng giá trị của các khoản phải thu trong giai đoạn
2011– 2013 tăng qua các năm, trong đó khoản phải
thu khách hàng tăng mạnh và ln chiếm tỷ trọng
cao nhất
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Mô hình quản lí các khoản phải thu:
Phương pháp xếp hạng nhóm nợ của doanh nghiệp:
Nhóm 1 (nợ loại A): là các khoản nợ có độ tin cậy cao, bao gồm các khoản nợ thu đúng hạn. Khách nợ là những doanh nghiệp vững chắc về tài chính, có
uy tín cao.
Nhóm 2 (nợ loại B): là những khoản nợ có mức độ rủi ro thấp, bao gồm các khoản nợ quá hạn dưới 90 ngày và các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn nợ.
Khách nợ thường có tình hình tài chính khá tốt và có độ tin cậy cao.
Nhóm 3 (nợ loại C): là những khoản nợ có thể thu hồi được, quá hạn từ 90 đến 180 ngày và các khoản nợ đã cơ cấu lại nhưng lại quá hạn dưới 90 ngày
theo thời hạn cơ cấu lại. Khách nợ thường có tình hình tài chính khơng ổn định, hiện tại có khó khăn nhưng có triển vọng phát triển.
Nhóm 4 (nợ loại D): là những khoản nợ ít có khả năng thu hồi, nợ quá hạn từ 181 đến 360 ngày và các khoản nợ đã cơ cấu lại thời hạn trả nợ quá hạn từ
90 ngày đến 180 ngày theo thời hạn cơ cấu lại. Khách nợ thường có tình hình tài chính xấu, khơng có triển vọng rõ ràng hoặc khách hàng cố ý không thanh
tốn nợ.
Nhóm 5 (nợ loại E): là những khoản nợ không thể thu hồi. Khách nợ thường là
những doanh nghiệp phá sản hoặc chuẩn bị phá sản.
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Bảng xếp hạng nhóm nợ của cơng ty
Khách hàng
Nhóm A
Tổng cơng ty phát điện 1, Tổng công ty truyền tải điện quốc gia, Tổng cơng ty điện lực Miền trung, Tập đồn dầu khí quốc gia Việt Nam,…
Nhóm B
Cơng ty thủy điện Sơn La, CTCP Cảng dịch vụ dầu khí Việt Nam, CTCP Cao su Đà Nẵng, CTCP Xi măng Hải Vân,...
Nhóm C
CTCP Thép Miền trung, Cơng ty xây dựng cơng trình 525, Cơng ty xây dựng Miền trung,…
Nhóm D
Cơng ty COSEVCO 19, Cơng ty xây dựng 532,…
Nhóm E
Cơng ty TNHH Trường Quang, DNTN Triều Đăng,…
Phần lớn nợ phải thu của công ty chủ yếu tập trung ở
nhóm khách hàng A
Cơng ty đang có tình hình tài chính khá ổn định và việc
quản lý các khoản phải thu của công ty đạt hiệu quả tương
đối cao.
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Sự thay đổi chính sách bán chịu:
Tiêu chuẩn bán chịu: Tùy thuộc vào sức mạnh tài chính tối thiểu và uy tín hay vị thế tín dụng của khách hàng.
Điều khoản bán chịu:
Thời hạn bán chịu
Tỷ lệ chiết khấu
Thông thường, đối với các hợp đồng có giá trị vừa phải thì thời
Phổ biến trong các hợp đồng cơng ty là 2% - 3%
Một số trường hợp, công ty sử dụng chính sách mở rộng tỷ lệ
hạn này là net 30
Một số trường hợp, thời hạn này được điều chỉnh mở rộng thành
net 45, net 60 (Vd: Tổng cơng ty phát điện 1 hay Tập đồn dầu
khí quốc gia Việt Nam,…)
Hay trong một số trường hợp khác, cơng ty lại rút ngắn thời hạn
bán chịu cịn net 20.
chiết khấu lên 4%, 5% (CTCP Cao su Đà Nẵng, CTCP Xi măng
Hải Vân,...)
Nhưng cũng có những hợp đồng, cơng ty sử dụng chính sách
thắt chặt tỷ lệ chiết khấu xuống còn 1% hoặc các giá trị thấp hơn
(CTCP Thép Miền trung, Công ty xây dựng 532,…)
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Các biến số quyết định chính sách bán chịu:
Điều kiện của doanh nghiệp
•
•
Tiềm lực tài chính
Nhu cầu về vốn
Điều kiện của khách hàng
•
•
•
•
•
Sức mạnh tài chính
Khả năng thanh tốn
Tư cách tín dụng
Vật thế chấp
Thời gian hợp tác
Lợi ích kinh tế đạt được khi thực hiện chính sách tín dụng
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Công tác theo dõi các khoản phải thu:
Thông thường, khách hàng của cơng ty thường chủ động thanh tốn với cơng ty khi có tiền
Đến hạn thanh tốn, cán bộ theo dõi liên tục gửi văn bản nhắc nhở đến phòng đại diện của khách hàng để nhắc thanh toán hoặc gọi điện thúc
giục.
THỜI GIAN THU NỢ
2011
2012
2013
A.Nợ phải thu trong hạn thanh toán
68.573.102.502
72.986.032.143
79.144.334.836
B. Nợ phải thu quá hạn thanh toán
10.734.327.848
13.241.363.743
30.320.169.614
1. Dưới 90 ngày
4.040.450.177
3.830.009.727
11.236.324.836
2. Từ 90 đến 180
4.129.908.937
5.373.384.796
6.515.524.274
3. Từ 181 trở lên
2.563.968.734
4.037.969.220
12.568.320.504
79.307.430.350
86.227.395.886
109.464.504.450
TỔNG CỘNG
Nợ phải thu trong hạn chiếm phần lớn giá trị các khoản phải thu
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại cơng ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Nhóm
Tên Khách hàng
Số tiền
(đồng)
Ngày thanh tốn
Tuổi nợ (ngày)
Số HĐ
A
Tổng cơng ty phát điện 1
19.564.372.876
15/12/2013
17
01HĐKT/VTT-2013
A
Tổng công ty truyền tải điện quốc gia
17.564.352.982
01/12/2013
31
07HĐKT/VTT-2013
A
Tổng công ty điện lực Miền trung
18.896.352.712
28/11/2013
34
08HĐKT/VTT-2013
A
Tập đồn dầu khí quốc gia Việt Nam
11.464.908.997
24/11/2013
38
11HĐKT/VTT-2013
A
…
79.144.334.836
Tổng
B
Công ty thủy điện Sơn La
2.975.395.175
05/11/2013
57
03HĐKT/VTT-2013
B
CTCP Cảng dịch vụ dầu khí Việt Nam
2.569.495.285
27/10/2013
66
06HĐKT/VTT-2013
B
CTCP Cao su Đà Nẵng
1.598.368.351
11/10/2013
82
09HĐKT/VTT-2013
B
…
11.236.324.836
Tổng
C
CTCP Thép Miền trung
1.785.329.106
12/08/2013
142
02HĐKT/VTT-2013
C
Cơng ty xây dựng cơng trình 525
1.159.352.817
21/07/2013
164
12HĐKT/VTT-2013
C
Cơng ty xây dựng Miền trung
2.015.382.063
07/07/2013
178
15HĐKT/VTT-2013
C
….
6.515.524.274
Tổng
D
Công ty COSEVCO 19
1.968.302.719
02/04/2013
274
04HĐKT/VTT-2013
D
Công ty xây dựng 532
1.748.392.016
15/03/2013
292
05HĐKT/VTT-2013
D
…
5.396.566.421
Tổng
E
Công ty TNHH Trường Quang
3.220.638.468
02/12/2012
395
10HĐKT/VTT-2013
E
DNTN Triều Đăng
2.981.039.847
15/11/2012
412
13HĐKT/VTT-2013
E
…
7.171.754.083
Tổng
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Quản trị chính sách bán chịu:
Điều khoản bán chịu
•
•
Thời hạn tín dụng: Cơng ty phân chia thời hạn tín dụng thành 4 bậc khác nhau: 20, 30, 45, 60 ngày
Tỷ lệ đặt trước bắt buộc: Áp dụng 5% đối với nhóm khách hàng mới
Tỷ lệ chiết khấu
•
Hiện nay, cơng ty áp dụng tỷ lệ chiết khấu với mức 2-3% Chưa thực sự linh hoạt
Chính sách thu nợ
•
•
Kết hợp của kế tốn khoản phải thu và các nhân viên phịng kinh doanh
Gởi công văn, gọi điện nhắc nhở trước khi đến hạn hoặc khi đến hạn thanh toán
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Phân tích quyết định bán chịu:
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Ra quyết định bán chịu:
Chương 2:Thực trạng quản trị các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải Đa phương thức
Các chỉ tiêu hiệu quả quản lý các khoản phải thu:
Chỉ tiêu
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
Doanh thu (đồng)
265.613.409.284
278.692.681.484
359.631.920.783
Khoản phải thu bình quân (đồng)
80.620.940.124
82.767.413.118
97.845.950.168
Tỷ lệ khoản phải thu/Doanh thu (%)
30,35
29,7
27,21
Số vòng quay khoản phải thu (vịng)
3,29
3,37
3,68
Kỳ thu tiền bình qn (ngày)
111
108
99
Doanh thu và giá trị các khoản phải thu bình quân tăng qua các năm, trong đó,
tốc độ tăng của doanh thu cao hơn so với tốc độ tăng của các khoản phải thu
Hiệu quả của công ty
trong công tác quản lý nợ
đã tốt dần lên.
Tỷ lệ khoản phải thu/Doanh thu giảm trong khi số vòng quay của các khoản phải
thu tăng dần
Chương 3: Các giải pháp hồn thiện quy trình, cách thức quản lý các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải
Đa phương thức
Những kết quả đạt được trong quản lý các khoản phải thu:
Trong năm 2013, Cơng ty đã hồn thành vượt mức doanh thu đề ra với các cơng trình, dự án trọng điểm trên khắp cả
nước: Nhiệt điện Mông Dương 1, Mông Dương 2, Đạm Hà Bắc, Nhà máy nhiệt điện Formosa,...
Công ty đã có chính sách tín dụng khá hợp lý đối với từng khách hàng, trong từng giai đoạn khác nhau, thu hồi tiền đúng
thời hạn và thúc đẩy khách hàng trả tiền sớm.
Năm 2013, số vòng quay khoản phải thu của cơng ty là 3,68 (vịng/năm) là tương đối tốt trong ngành vận tải, tạo nền
tảng thuận lợi cho những bước tiến trong những giai đoạn tiếp theo
Năm 2013, tuy có nhiều biến động về tình hình kinh tế nhưng các khoản phải thu của công ty vẫn nằm trong khoảng an
toàn và ổn định.
Chương 3: Các giải pháp hồn thiện quy trình, cách thức quản lý các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải
Đa phương thức
Những khó khăn, tồn tại cần khắc phục trong quản lý các khoản phải thu :
Cơng ty cịn khá thụ động trong việc lên danh sách các khoản
Việc chỉ sử dụng biện pháp theo dõi tuổi nợ chưa phản ánh
phải thu, đề ra các biện pháp thu hồi nợ
hết mức độ ảnh hưởng của các khoản nợ đến cơng ty.
Khó Khăn
Ngồi việc gửi thư và gọi điện thoại đơn đốc, cơng ty
chưa có biện pháp nào có hiệu quả cao hơn
Cơng ty chưa có biện pháp nào phịng ngừa rủi ro tài
chính đối với các khoản phải thu, cũng như để xử lý các khoản
nợ xấu trong tương lai
Chương 3: Các giải pháp hồn thiện quy trình, cách thức quản lý các khoản phải thu tại công ty cổ phần Vận tải
Đa phương thức
Các giải pháp hoàn thiện công tác quản trị các khoản phải thu:
- Nên chia thời hạn tín dụng thành những thang bậc nhỏ hơn để hạn chế rủi
- Hạn chế các chi phí khơng cần thiết, sử dụng biện pháp phịng ngừa rủi
ro
- Nên nới lỏng thời gian thanh toán là khách hàng thường xun hoặc có sự
ro như bảo hiểm tín dụng thương mại,…
bảo lãnh của các ngân hàng
- Xử lý kịp thời đối với các khoản
phải thu khó địi
t ín
lý
ử
,x
ro
ủi
i
ịr
đị
tr
ó
kh
một số tổ chức tín dụng có uy
nợ
C
hí
n
h
sá
ch
tín đối với các đơn hàng lớn
n
uả
Q
của
tin về khách hàng
thu hồi các khoản phải thu
dụ
ng
- Sử dụng các dịch vụ theo dõi và
- Nâng cao chất lượng thẩm định thông
Đ
c
ch
ứ
tổ
ràng, bố
tránh sự chồng
o
cho việc đôn đốc, thu hồi nợ,
nh
đạ
chéo trong xử lý công việc.
- Tổ chức một số khóa bổ túc kiến
Lã
ại
lo
có những đặc điểm mới khác biệt.
ân
ph
gian tới với lượng khách hàng được mở rộng và
- Nên có sự phân cơng rõ
trí nhân sự hợp lý
và
A,B,C,..,N sẽ đầy đủ hơn, phù hợp hơn trong thời
á
gi
Nên phân loại thêm các nhóm khách hàng:
h
án
-
khoản
phải thu cho nhân sự
thức chuyên môn về quản trị các
Thank You !