CÔNG TY TNHH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG ACTECH
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG
Số: ..... -2018/HĐ-XD
Về việc Thi công xây dựng công trình nhà ở
Địa chỉ: Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 24, Tổ 30A Xuân Hòa A, P An Khê, Q Thanh Khê,
Đà Nẵng.
Đà Nẵng, ngày ……tháng …...năm……..
Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015 c ủa Qu ốc h ội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 4;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính ph ủ v ề quy đ ịnh
chi tiết về hợp đồng xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 22/04/2015 của Chính ph ủ v ề qu ản lý
chất lượng công trình xây dựng và bảo trì công trình xây dựng;
Căn cứ bản vẽ thiết kế thi công;
Căn cứ bản báo giá chi tiết ;
Căn cứ nhu cầu hai bên;
Hôm nay, ngày tháng năm 2018, chúng tôi g ồm có:
BÊN THUÊ THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ Ở ( gọi tắt là Bên A)
CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG ACTECH
BÊN NHẬN THI CÔNG XÂY DỰNG NHÀ Ở ( gọi tắt là Bên B)
Ông: …………………………………………………………….…………………
Địa chỉ: số nhà .........................................................................................................
Điện thoại: ……………………………………………………………………...…
Số CMT:.................................ngày cấp.........................n ơi c ấp:.............................
Hai bên thỏa thuận ký hợp đồng này, trong đó, bên A đồng ý thuê bên B đảm
nhận phần nhân công thi công xây dựng công trình nhà ở t ại đ ịa ch ỉ th ửa đ ất s ố 12,
tờ bản đồ số 24, Tổ 30A Xuân Hòa A, P An Khê, Q Thanh Khê, Đà Nẵng. v ới các điều
khoản như sau:
Điều 1: Nội dung công việc:
Bên A giao cho bên B thi công hoàn thiện toàn bộ công tác xây d ựng công trình: Nhà ở
tại tại địa chỉ Thửa đất số 12, tờ bản đồ số 24, T ổ 30A Xuân Hòa A, P An Khê, Q
Thanh Khê, Đà Nẵng theo đúng hồ sơ thiết kế của Bên A đ ưa ra bao g ồm t ất c ả các
công việc xây dựng (không bao gồm phần điện, nước).
Cụ thể như sau:
+ Đào đất hố móng: móng cọc, dầm móng, đà ki ềng, h ố phân, h ố ga. Xây 2 hầm tự
hoại độc lập theo bản vẽ xin phép.
+ Thi công coffa, cốt thép, đổ bê tổng móng, đà kiềng, dầm sàn các l ầu, c ột theo b ản
vẽ thiết kế.
+ Chiều cao tầng, cầu thang lên tầng 1, tầng 2 theo bản vẽ xin phép.
+ Xây tường gạch theo thiết kế (xây gạch nằm); tô trát tường trong, ngoài đúng quy
chuẩn.
+ Tô trát toàn bộ trần nhà.
+ Thi công chống thấm seno, sàn mái, sàn vệ sinh...
+ Lát gạch men toàn bộ sàn nhà các tầng.
+ Lắp đanh che mưa toàn bộ cửa sổ, cửa ra vào, kích th ước nh ư bản vẽ xin phép r ộng
30 cm, dày 5cm. Các cửa sổ đều có chành cửa tránh n ước.
+ Sàn phòng vệ sinh âm sàn, chống thấm 2 lớp: l ớp ch ống th ấm sika, 1 l ớp v ải kỹ
thuật chống thấm (như nilon).
+ Ốp gạch men toàn bộ sàn, tường vệ sinh (cao h ết trần phòng v ệ sinh)
+ Ốp lamri quanh các phòng sinh hoạt cao 80- 100cm (chiều cao c ủa 2 viên g ạch
men của 7 phòng sinh hoạt + 01 phòng chuồng cu )
+ Hoàn thiện khung bao cửa gỗ, cửa sắt để lắp đặt cửa sắt, c ửa g ỗ, thiết bị điện
nước.
+ Đổ sàn bê tông chồng cu
+ Xây tường bao quanh cao 1,2 m, lót gạch đá ch ống th ấm trên sân th ượng mê 2.
+ Vệ sinh công trình trước khi bàn giao đưa vào sử dụng.
+ v/v thi công đổ sàn bê tông: đổ sàn 02 mê + chu ồng cu b ằng ph ương pháp th ủ
công.
Sàn thép thi công kiểu 2 lớp kích thước 20 x 20, chồng lên nhau t ạo thành ô
10 cm x 10 cm. Vật liệu kê sàn sắt bằng miếng bê tông 3 cm x 3 cm.
Dàn giáo thi công sắt, cột đà chống đổ sàn bằng sắt, mặt bằng sàn đ ổ bê t ổng
sàn bằng thép hoặc ván gỗ cốt pha công nghiệp.
Việc tháo gỡ hệ thống cột chống, cốt pha dầm sàn đảm bảo th ời gian đông
kết bê tông theo tiêu chuẩn kỹ thuật: thời gian ít nhất 10 ngày v ới đ ổ bê tông
tươi bằng máy, 21 ngày với thi công đổ thủ công.
Tháo gỡ cốt pha, cột chống cầu thang ít nhất 28 ngày.
+ Luôn đảm bảo ít nhất từ 3 đến 4 thợ chính và 1 đến 2 th ợ ph ụ tr ở lên đ ể thi công
trong ngày.
+ Phối hợp hài hòa với bên các nhà thầu như điện, n ước; th ợ sắt; th ợ gỗ... trong quá
trình thi công
+ Thời gian đổ mê các tầng thông tin do bên A đề xuất (n ếu có)
+ Bên B tự lo phần ăn giữa buổi, nh ậu cuối tuần, n ước u ống, b ồi d ưỡng... cho th ợ
thầy thi công trong suốt thời gian thi công.
+ Bên B chịu trách nhiệm về mọi an toàn lao động cho công nhân, tác nhân bên th ứ 3,
đồng thời phải đảm bảo có người trông coi vật tư vào ban đêm và ngay ngh ỉ trong
công trinh .
Điều 2: Trách nhiệm của các bên
1. Trách nhiệm của Bên A:
- Cung cấp vật tư kịp thời theo tiến độ công trình, đảm bảo chất lượng, số lượng,
cung cấp điện, nước đến công trình,
- Tạm ứng và thanh toán tiền công đúng theo hợp đồng;
- Cung cấp bản vẽ kỹ thuật công trình;
- Cử người trực tiếp giám sát thi công về tiến độ, biện pháp kỹ thu ật thi công v ề
khối lượng và chất lượng, bàn giao nguyên liệu và xác nh ận ph ần vi ệc m ới cho thi
công tiếp;
- Thay mặt bên B (khi cần thiết) giải quyết các yêu cầu gấp rút trong quá trình thi
công;
- Đình chỉ thi công nếu xét thấy không đảm bảo các yêu cầu kỹ thu ật, an toàn lao
động hoặc lãng phí vật tư.
2. Trách nhiệm của Bên B
- Cung cấp cốp pha lát sàn bằng gỗ hoặc tôn, xà gồ, c ột ch ống theo đúng yêu c ầu kỹ
thuật về thời gian và số lượng ( chi phí thuộc về bên B );
- Luôn luôn đảm bảo từ 3 đến 4 thợ chính và 1 đến 2 thợ phụ trở lên để thi công
trong ngày;
- Thi công theo thiết kế và các yêu cầu cụ thể của Bên A đảm bảo ch ất l ượng, kỹ
thuật, mỹ thuật của công trình, sử dụng tiết kiệm, h ợp lý nguyên vật li ệu. N ếu làm
sai, làm hỏng, lãng phí phải làm lại không tính tiền công và ph ải b ồi hoàn v ật li ệu;
- Lập tiến độ thi công, biện pháp kỹ thuật an toàn và phải được sự nh ất trí c ủa bên
A. Từng hạng mục công trình phải được bên A nghiệm thu m ới đ ược thi công ti ếp;
- Đảm bảo thi công an toàn tuyệt đối cho người và công trình. Nếu có tai n ạn x ảy ra,
bên B chịu hoàn toàn trách nhiệm bồi thường thiệt hại theo quy đ ịnh của pháp lu ật;
- Tự lo chỗ ăn, ở, sinh hoạt của công nhân, ch ấp hành các quy đ ịnh v ề tr ật t ư, an
ninh, khai báo tạm trú;
- Bảo quản nguyên vật liệu bên A bàn giao và t ự quản lý phương tiện, máy thi công
của bên B;
- Khi đổ bê tông bên B phải đảm bảo bê tông ph ải đ ược đầm dùi làm chắc bằng máy
đầm điện;
- Bề mặt của tường, trần phải được trát phẳng, khi soi ánh sáng điện vào ph ải đ ảm
bảo không nhìn rõ vết trát lồi lõm;
- Chịu trách nhiệm bảo hành công trình trong thời hạn 09 tháng kể từ ngày được
bên A nghiệm thu đưa vào sử dụng. Nếu thấm tường, n ứt tường, th ấm sàn, n ứt sàn
bê tông thì bên B chịu trách nhiệm khắc ph ục, nếu không kh ắc ph ục bên A không
thanh toán số tiền bảo hành cho bên B;
- Số tiền bảo hành công trình là 5 % tổng giá trị thanh toán.
Điều 3: Giá trị hợp đồng:
1. Đơn giá:
- …................ đồng/m2 với diện tích sàn.
- ......... đồng/m2 lát sàn sân thượng 45 m2 và …........ đồng/m2 xây tô t ường cao
1.2m sân thượng tổng 30m2
Tổng giá trị công trình cụ thể:
140,1 m2 x 1..................= ….......000.000 đồng
Hạng mục phát sinh :
45m2 x ..0.000 =
30m2 x ….0.000 =
Tổng
cộng
giá
trị
công
chữ..........................................................)
trình:
…....................đồng
(
B ằng
2. Hình thức thanh toán: tiền mặt
3. Thời điểm và giá trị thanh toán từng đợt: chia thành 05 đ ợt
-
Đợt 01: xong phần móng thanh toán 8% giá trị: .................đồng.
-
Đợt 02: đổ xong mê 1 thanh toán 15% giá trị: ….................. đồng.
-
Đợt 03: Đổ xong mê 2 thanh toán 15% giá trị công trình: ….........................
đồng.
-
Đợt 04: Xong hoàn thiện phần xây dựng thanh toán 30 % giá trị:
….......................... đồng.
-
Đợt 05: Khi các đối tác thi công điện nước, sắt, cửa thi công xong công trình
đưa vào sử dụng thanh toán 27% giá trị công trình: …............................đ ồng.
Chậm nhất là 20 ngày khi phần xây dựng bàn giao.
Tiền bảo hành công trình là 05%: …..............................đ ồng sẽ thanh toán sau 9
tháng kể từ thời điểm hoàn thành bàn giao công trình.
4. Tiến độ thi công:
- Ngày bắt đầu:
-
02/05/2018
Kết thúc công trình: 20/07/2018
- Tiến độ không bao gồm những ngày nghỉ do thời tiết hoặc nguyên nhân bất
khả kháng mà không phải do bên B gây ra và được ghi chú bằng văn b ản.
- Nếu không hoàn thành đúng thời hạn kết thúc công trình nh ư trên ph ạt
0.3% giá trị hợp đồng với 1 ngày chậm trễ bàn giao công trình. S ố tiền ph ạt
nhân theo số ngày trễ.
Điều 4: Cam kết
- Trong quá trình thi công nếu có vướng mắc, hai bên ph ải g ặp nhau bàn b ạc th ống
nhất để đảm bảo chất lượng công trình;
- Không thanh toán bất kỳ chi phí phát sinh ngoài h ợp đ ồng n ếu không có s ự đ ồng ý
của Bên A bằng văn bản.
- Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu xét thấy bên B không đ ảm b ảo v ề năng
lực tổ chức và trình độ tay nghề kỹ thuật như đã thoả thuận, bên A có quy ền đình
chỉ và huỷ bỏ hợp đồng. Trong trường hợp đó bên B sẽ đ ược thanh toán 70% theo
khối lượng đã được nghiệm thu theo đợt thanh toán trên. Đối v ới ph ần ph ải tháo d ỡ
do không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật sẽ không đ ược thanh toán ti ền công và bên B
phải bồi thường thiệt hại hư hỏng;
- Hợp đồng có giá trị từ ngày ký đến ngày thanh lý h ợp đồng. Hai bên cam k ết th ực
hiện đúng các điều khoản của hợp đồng. Bên nào vi phạm sẽ ph ải ch ịu trách nhi ệm
theo pháp luật hiện hành;
- Hợp đồng được lập thành hai (02) bản có giá trị pháp lý như nhau. Mỗi bên gi ữ 01
bản để thực hiện.
ĐẠI DIỆN BÊN A
ĐẠI DIỆN BÊN B