Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

VI KHUẨN SALMONELLA GÂY BỆNH TRÊN GÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.32 MB, 53 trang )

VI KHUẨN SALMONELLA
GÂY BỆNH TRÊN GÀ

HVT - HTKH


NỘI DUNG CHÍNH
I. Giới thiệu chung

II.Đặc tính sinh học
III. Dịch tễ
IV .Triệu chứng,bệnh tích

V. Chẩn đoán
VI. Phòng và điều trị


I. GIỚI THIỆU CHUNG


GiỚI THIỆU CHUNG
1. Lịch sử phát hiện Salmonella

Năm 1885


GiỚI THIỆU CHUNG
2. Khái quát về Salmonella
 Là VK đường ruột
 Giống Salmonella có 2400
serotyp


 Đa số sống hoại sinh

Salmonella


II. ĐẶC TÍNH SINH HỌC


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
Phân loại,
hình thái

Sức đề
kháng

Kháng
nguyên,
độc tố

Đặc tính
nuôi cấy

Đặc tính
sinh hóa


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
1. Phân loại, hình thái

a. Phân loại

Phân loại

S.gallinarum

S.pullorum


ĐẶCTÍNH
TÍNHSINH
SINHHỌC
HỌC
ĐẶC
b. Hình thái
Tên

vi

khuẩn:

Salmonella

gallinarum pullorum
Kích thước: 0.4-0.6×1-3 µm
Gram (-)
Đặc điểm: là trực khuẩn thẳng,
không sinh nha bào, không có
lông


ĐẶC TÍNH SINH HỌC

2. Đặc tính nuôi cấy
 Hiếu khí hoặc yếm khí tùy tiện, PH=7,6 T◦=37
 Môi trường nuôi cấy : nước thịt, thạch thường, kligler,
SS, Macconkey, …

Môi trường thạch thường

Môi trường Kligler


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
3. Đặc điểm sinh hóa
 Chuyển hóa đường
Tên vi khuẩn,
loại đường

S. pullorum

S. gallinarum

Dulcitol

Không lên men

Lên men

Lên men sinh hơi

Lên men không
sinh hơi


Glucose


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
 Các phản ứng khác

- Sữa không đông


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
4. Kháng nguyên, độc tố của vi khuẩn
a. Kháng nguyên
Kháng nguyên

O

K


ĐẶC TÍNH SINH HỌC
b. Độc tố

Nội độc
tố

Độc tố

Ngoại
độc tố



ĐẶC TÍNH SINH HỌC
5. Sức đề kháng
Trong nước nhiệt độ thường : 200 ngày
Phân gà : >100 ngày
Trong đất : 14 tháng

Axit phenic 5%, HgCl₂ 1/1000
Focmon1% /5 phút
Thuốc tím 1% và clorua vôi /20p


III. DỊCH TỄ


DỊCH TỄ

1. Tính gây bệnh:
Tính gây bệnh

Trong tự nhiên

Trong phòng thí
nghiệm


DỊCH TỄ
 Gây bệnh trong tự nhiên:
- Loài

- Lứa tuổi
- Mùa vụ
- Tỉ lệ mắc, tỉ lệ chết
- Phương thức truyền lây: Có 2 cách
+ Truyền dọc: cách 1


DỊCH TỄ
Cách 2:


DỊCH TỄ
+ Truyền ngang:
 Gà con mới nở trong
máy ấp bị mang bệnh,
và lây truyền cho gà
con ấp cùng máy
 Trực tiếp: cá thể với
nhau
 Gián tiếp: qua thức
ăn, nước uống, phân


DỊCH TỄ
 Trong phòng thí nghiệm:
- Chuột bạch và thỏ cảm
nhiễm
- Sau tiêm, chỗ tiêm phát
sinh phù thũng, sưng mủ,
sau 5-10 ngày con vật gầy

và chết


DỊCH TỄ
2. Cơ chế gây
bệnh
 Xâm nhập chủ
yếu qua đường tiêu
hóa

 Salmonella chủ
yếu gây bệnh bằng
nội độc tố


IV. TRIỆU CHỨNG,
BỆNH TÍCH


TRIỆU CHỨNG

Gà con

Gà lớn


TRIỆU CHỨNG
IV.TRIỆU
CHỨNG
1. Gà con

 Tỉ lệ nở thấp
 Phân trắng, dính bết
 Ủ rũ, bụng to, lông xơ xác,.....
 Tỉ lệ chết cao


×