Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Tiet 26 TAM GIÁC toán hình lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (771.22 KB, 22 trang )

“V
th iệc
ng uyề
ng ượ n đ học
hĩ c, i t
a
l à kh r ên n h
lù ôn dò ư
i”. g n
g
tiế nư con
n ớc
Da

nh
ng
ôn


Quan sát hình vẽ:
Em đã biết gì
về tam giác?

A

B

C




Bài tập 1:
Trong các hình sau, hình nào là tam giác ? Vì sao?
A
B

A

B

H.3

A

H.1

C

C

B

H.2
B

A
H.4

C
C



?

Khoanh tròn vào ý đúng:
1. Mỗi tam giác chỉ có:
A. 3cạnh B. 2 cạnh

C . 3 đỉnh

D.4 đỉnh

2. Đỉnh của tam giác là:
A. Điểm

B. Đoạn thẳng

C. Tia

3. Cạnh của tam giác là:
A. Tia

B. Đường thẳng

C. Đoạn thẳng

4. Cạnh của tam giác là:
A. Có độ dài

B.Không có độ dài


E. 3góc


HOẠT ĐỘNG NHÓM

A

01:38
01:33
01:31
01:18
01:13
01:11
01:58
01:53
01:51
01:48
01:43
01:41
01:39
01:34
01:35
01:36
01:37
01:32
01:28
01:23
01:21
01:19
01:14

01:15
01:16
01:17
01:12
01:59
01:54
01:55
01:56
01:57
01:52
01:49
01:50
01:44
01:45
01:46
01:47
01:42
01:40
01:29
01:30
01:24
01:25
01:26
01:27
01:22
01:20
01:01
01:02
01:03
01:04

01:05
01:06
01:07
01:08
01:09
01:10
00:58
00:53
00:51
00:48
00:43
00:41
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:28
00:23
00:21
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16

00:17
00:18
00:19
00:59
01:00
00:54
00:55
00:56
00:57
00:52
00:49
00:44
00:45
00:46
00:47
00:42
00:29
00:30
00:24
00:25
00:26
00:27
00:22
00:10
00:08
00:03
00:01
02:00
00:50
00:40

00:20
00:09
00:04
00:05
00:06
00:07
00:02
00:00

Bài tập 2:
Xem hình 55(SGK) rồi điền
bảng sau:

Tên tam giác Tên ba đỉnh

B

I
Hình 55

Tên ba góc

C



Tên ba cạnh

∆ABI


A, B, I

ABI, BIA, IAB

AB, BI, IA

∆AIC

A, I, C

AIC, ICA, CAI

AI, IC, CA

∆ABC

A, B, C

ABC, BCA, CAB AB, BC, CA


Hãy chọn đáp án đúng trong các đáp án sau đây

B
∆BCE

∆BCD

∆DCE


∆ABC

∆ABE

∆ABD

∆AED

∆ACD

A/ Cã 4
tam
gi¸c

C
E

A

B/ Cã 6 C/ Cã 8
tam
tam
gi¸c
gi¸c

D

00:58
00:53
00:51

00:48
00:43
00:41
00:31
00:32
00:33
00:34
00:35
00:36
00:37
00:38
00:39
00:28
00:23
00:21
00:11
00:12
00:13
00:14
00:15
00:16
00:17
00:18
00:19
00:59
01:00
00:54
00:55
00:56
00:57

00:52
00:49
00:44
00:45
00:46
00:47
00:42
00:29
00:30
00:24
00:25
00:26
00:27
00:22
00:10
00:08
00:03
00:01
00:50
00:40
00:20
00:09
00:04
00:05
00:06
00:07
00:02
00:00






Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.

B

C


Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
B

C


Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.

Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
B


C


Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính
bằng 2 cm

B

C


Bài toán:
Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.
Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính
bằng 2 cm
B

C


Bài toán:

Vẽ tam giác ABC, biết ba cạnh BC = 4cm, AB = 3cm, AC = 2 cm.

Cách vẽ:
• Vẽ đoạn thẳng BC = 4cm.
• Vẽ cung tròn tâm B, bán kính 3 cm.
• Vẽ cung tròn tâm C, bán kính
bằng 2 cm
• Gọi A là giao điểm của hai cung
tròn đó
• Vẽ đoạn thẳng AB, AC, ta có ∆ ABC

A
B

C


Nhãm 1

Nhãm 2

VÏ ∆MNP biÕt ®é dµi
ba c¹nh

VÏ ∆MNP biÕt ®é dµi ba
c¹nh

15cm
15cm
15cm


10cm

15cm
15cm


Củng cố
Ba
điểm
không
thẳng
hàng

- 3 đỉnh.
- 3 cạnh.
Tam
giác

- 3 góc.
- Cách vẽ (Trước tiên,
vẽ cạnh dài nhất, sau
đó vẽ hai cạnh còn lại).


Híng dÉn vÒ nhµ:
- Học thuộc định nghĩa tam giác .
- Biết được 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc của tam giác.
- Luyện tập cách vẽ tam giác
- BTVN: 45, 46, 47 SGK/95.

- Chuẩn bị bài để tiết sau ôn tập chương II phần
“Góc”


Xin ch©n thµnh c¶m ¬n quý
thÇy c« vµ c¸c em


1)
Vẽ tam
có AB
12cm,tiếp sức
Các
em giác
thựcABC
hiện
trò =chơi
sau=đây:
AC
16cm và BC = 20cm.
Cử ra hai đội chơi, mỗi đội có 6 em,
2)
Nêuphiên
các cách
kí hiệu
luân
thực
hiệntam
cácgiác
yêuABC.

cầu sau:
3) Nêu tên các cạnh của tam giác ABC.
4) Nêu tên các góc của tam giác ABC.
5) Lấy một điểm I ở trong tam giác ABC
và một điểm K ở ngoài tam giác ABC.
6) Đo góc BAC.


Bài tập 1:
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 3cm, BC = 2cm, AC = 5cm
Bài tập 2:
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm

Bài tập 3:
Vẽ tam giác ABC biết: AB = 1cm, BC = 2cm, AC = 4cm


Kieåm tra baøi
Quan sát mỗi hình vẽcuõ
sau, em hãy cho biết:

Có mấy đoạn thẳng? Kể tên các đoạn thẳng?

a)
Có ba đoạn thẳng là: AB, BC, CA.

b)




×