Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

trắc nghiệm tin hoc 9 chủ biên Lê Đức Long 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.55 KB, 15 trang )

Câu 1.
đây?

Thiết bị đầu cuối trong kết nối internet là thiết bị nào sau

A. Cáp quang, sóng điện từ.
laptop.

B. Máy tính, điện thoại,

C. Router, Hub, Bộ chuyển mạch.
D. Thiết bị mạng và giao
thức TCP/IP.
Câu 2.
Dựa vào phạm vi địa lý, người ta phân loại mạng máy
tính thành:
A. Mạng LAN và WAN.
không dây.

B. Mạng có dây và mạng

C. Mạng Khách – Chủ.
D. Mạng nhiều máy tính và
một máy tính.
Câu 3.
Mạng trường học gồm 10 máy tính để bàn, 10 lapto và
nhiều điện thoại di động. Theo em phân loại mạng theo môi trường
truyền dẫn thì trường học thuộc mạng nào sau đây?
A. Mạng có dây.

B. Mạng không dây.



C. Mạng có dây và mạng không dây.
D. Mạng LAN.
Câu 4.
Dựa vào môi trường truyền dẫn, người ta phân loại mạng
máy tính thành:
A. Mạng LAN và WAN.
một máy tính.

B. Mạng nhiều máy tính và

C. Mạng Khách – Chủ.
D. Mạng có dây và mạng
không dây.
Câu 5.
Theo em thiết bị nào sau đây là môi trường truyền dẫn
mạng?
A. Vỉ mạng, (LAN card).
(switch).

B.

Bộ

chuyển

mạch

C. Sóng vô tuyến (radio waves)
D. Điên thoại di động.

Câu 6.
Mạng trường học gồm 10 máy tính để bàn, 10 lapto và
nhiều điện thoại di động. Theo em các máy tính để bàn được phân
loại theo loại mạng nào sau đây?


A. Mạng có dây.

B. Mạng không dây.

C. Mạng có dây và mạng không dây.
D. Mạng LAN.
Câu 7.
Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network) là hệ thống
máy tính được kết nối trong phạm vi nào sau đây?
A. Phạm vi hẹp, khoảng cách <100m.
B. Phạm vi hẹp, khoảng cách <1000m.
C. Phạm vi rộng, khoảng cách >100m.
D. Phạm vi rộng, khoảng cách >1000m.
Câu 8.
Trong các thành phần của mạng máy tính, môi trường
truyền dẫn của mạng không phải loại nào sau đây:
A. Sóng điện từ.

B. Cáp quang.

C. Router.
D. Các loại dây dẫn.
Câu 9.
Mạng diện rộng (WAN – Wide Area Network) là hệ thống

máy tính được kết nối trong phạm vi nào sau đây?
A. Phạm vi hẹp, khoảng cách <100m.
khoảng cách <1000m.

B.

Phạm

vi

hẹp,

B. Phạm vi rộng, khoảng cách >100m.
D. Phạm vi rộng,
khoảng cách >1000m.
Câu 10.
Các kiểu kết nối mạng theo kiểu đường thẳng, kiểu vòng
được phân loại theo tiêu chí nào sau đây?
A. Theo pham vi địa lý.
dẫn.

B. Theo môi trường truyền

C. Theo mô hình hình học.
D. Theo vật liệu dẫn.
Câu 11.
Theo em điện thoại di động kết nối mạng thuộc kiểu kết
nối nào sau đây?
A. Sử dụng đường truyền hình cáp. B. Sử dụng đường truyền
riêng (Leased line).

C. Sử dụng đường điện lực.
D. Sử dụng công nghệ 3G.
Câu 12.
Theo em, các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ mail?
A.
B. zenta%
C.

D. zentana@@.net.com


Câu 13.
đâu?

Trong hộp thư gmail, thư gửi đến được hộp thư lưu ở

A. Hộp thư đến.

B. Hộp thư gửi.

C. Spam.
D. Gmail xóa thư.
Câu 14.
Theo em, các địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ
mail?
A.


B.


C. Nguyenvan@@.net.com
D.
Câu 15.
Theo em, các địa chỉ nào sau đây là địa chỉ mail?
A.
B.
Nguyenva
%
C.
D. Nguyenvan@@.net.com
Câu 16.
Câu 12. Mỗi thư gửi đi thông thường của gmail, dung
lượng tối đa gửi được bao nhiêu Mb?
A. 20 Mb.

B. 25 Mb.

C. 15 Mb.
D. 50 Mb.
Câu 17.
Theo em, các địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ
mail?
A.

B.

C. Nguyenvan@@.net.com

D.


Câu 18.

Khi truy cập vào một website trang mở ra đầu tiên gọi là:

A. Trang chủ.

B. Trang web.

C. Website.
D. Địa chỉ web.
Câu 19.
Nhung tham gia khóa học tiếng anh qua mạng thuộc loại
dịch vụ mạng nào sau đây?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.
B. Đào tạo qua mạng.
C. Thư điện tử.


D. Thương mại điện tử.
Câu 20.
Khi em muốn biết thông tin về một vấn đề nào đó thì em
sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
trên web.

B. Tổ chức thông tin

C. Thư điện tử.
D. Hội thảo trực tuyến.
Câu 21.

Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer.

B. Outlook Explorer.

C. Google Chrome.
D. Cốc Cốc.
Câu 22.
Thông tin trên internet thường được biểu diễn dưới dạng:
A. Siêu văn bản.

B. Hình ảnh.

C. Thư mục.
D. Âm thanh.
Câu 23.
Nhung tham gia khóa học tiếng anh qua mạng thuộc loại
dịch vụ mạng nào sau đây?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet.
qua mạng.

B. Đào tạo

C. Thư điện tử.
D. Thương mại điện tử.
Câu 24.
Khi người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet – sử
dụng máy tìm kiếm. Theo em chương trình nào sau đây là máy tìm
kiếm?
A. Khoahoc.tv


B. Google.com.vn.

C.
Facebook.com.
D. Docbao.com.vn
Câu 25.
Khi em muốn biết thông tin về một vấn đề nào đó thì em
sử dụng dịch vụ nào sau đây trên Internet?
A. Tìm kiếm thông tin trên Internet.
trên web.

B. Tổ chức thông tin

C. Thư điện tử.
D. Hội thảo trực
tuyến.
Câu 26.
Nam cần tìm kiếm thông tin về chiếc điện thoại iphone X,
Nam cần sử dụng dịch vụ nào của internet?


A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, cổng thông tin
học tập.
B. Đào tạo qua mạng, gmail.
C. Tìm kiếm thông tin trên internet.
D. Thương mại điện tử, tìm kiếm thông tin, đào tạo qua mạng.
Câu 27.

Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?


A. Internet Explorer.

B. Outlook Explorer.

C. Google Chrome.
D. Cốc Cốc.
Câu 28.
Ngôn ngữ lập trình nào sau đây dùng để thiết kế website?
A. Lập trình C.
C. Turbo Pascal.
Câu 29.
web?

B. Powtoon.
D. HTML.

Phần mềm nào sau đây không phải là chương trình duyệt

A. Internet Expro.

B. Outlook Explorer.

C. Google Chrome.
D. Fireture.
Câu 30.
Phần mềm nào sau đây không phải là trình duyệt web?
A. Internet Explorer.

B. Outlook Explorer.


C. Google Chrome.
D. Cốc Cốc.
Câu 31.
Theo em, các địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ
mail?
A.


B.

C. Nguyenvantinh@@.net.com
D.
Câu 32.
Trong hộp thư gmail, thư gửi đến được hộp thư lưu ở
đâu?
A. Gmail xóa thư.

B. Hộp thư gửi.

C. Spam.
D. Hộp thư đến.
Câu 33.
Trong hộp thư gmail, theo em thư gác được lưu ở đâu?


A. Hộp thư đến.

B. Thư đã gửi.


C. Hộp thư chính.
D. Spam.
Câu 34.
Trang web nào sau đây trang web tìm kiếm?
A. docbao.com.vn

B. bing.com

C. Vietnam.net
D. mail.google.com
Câu 35.
Theo em các địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ mail?
A.
%

B.

huongnghiep

C.
D. huongnghiep@@.net.com
Câu 36.
Trong hộp thư gmail, thư gác được hộp thư lưu ở đâu?
A. Spam.

B. Hộp thư gửi.

C. Gmail xóa thư.

D. Hộp thư đến.


Câu 37.
Khi người sử dụng tìm kiếm thông tin trên Internet – sử
dụng máy tìm kiếm. Theo em chương trình nào sau đây là máy tìm
kiếm?
A. Khoahoc.tv

B. Google.com.vn.

C. Facebook.com.
D. Docbao.com.vn
Câu 38.
Dịch vụ nào sau đây không phải là dịch vụ trên internet?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên web.
trên internet.

B. Tìm kiếm thông tin

C. Soạn thảo văn bản.
D. Thư điện tử.
Câu 39.
Vân tham gia khóa học tiếng anh qua mạng internet, theo
em nó thuộc loại dịch vụ mạng nào sau đây?
A. Tổ chức và khai thác thông tin trên Internet, cổng thông tin
học tập.
B. Đào tạo qua mạng.
C. Thư điện tử.
D. Thương mại điện tử.



Câu 40.

Chủ sở hữu mạng internet Việt Nam là:

A. VNPT.

B. Không của ai.

C. Viettel.
D. Gmail.
Câu 41.
Muốn đăng ký mạng xã hội facebook, em có thể đăng ký
bằng gì?
A. Số điện thoại.
B. email.
C. Số điện thoại, email.
dân.
Câu 42.

D. giấy chứng minh nhân

Mạng xã hội facebook không có chức năng nào sau đây?

A. Thiết kế website trực tuyến.

B. Trò chuyện trực tuyến.

C. Kết bạn trên khắp thế giới.
D. Đăng nhật ký hoạt động.
Câu 43.

Mạng xã hội facebook có tính năng nào sau đây?
A. Thiết kế game facebook trực tuyến.
B. Tạo nhóm facebook.
C. Dùng để thiết kế logo cho mọi người.
D. Facebook chỉ đăng được hình ảnh không đăng video.
Câu 44.
Muốn đăng ký mạng xã hội facebook, em có thể đăng ký
bằng gì?
A. Số điện thoại, email.

B. gmail.

C. Số điện thoại.

D. giấy chứng minh nhân

dân.
Câu 45.

Tính năng nào sau đây của mạng xã hội facebook là sai?

A. Bạn chỉ có thể trò chuyện với bạn bè trong nước.
B. Bạn có thể chơi game, xem video giải trí.
C. Bạn có thể kết bạn trên khắp thế giới.
D. Bạn có thể đăng trạng thái, nhật ký hoạt động mọi lúc mọi nơi.
Câu 46.
Mạng xã hội facebook không có tính năng nào sau đây?
A. Định vị vị trí bạn đang ở đâu.



B. Tạo fanpage trên facebook.
C. Dùng để thiết kế website, powerpoint cho mọi người.
D. Có thể trò chuyện qua video, hội nhóm.
Câu 47.
Công cụ nào sau đây không phải là công cụ tìm kiếm
thông tin trên mạng?
A. Google.

B. Bing.

C. Baidu.
D. Firefox.
Câu 48.
Để tìm kiếm thông tin trên công cụ tìm kiếm google, em
muốn tìm các từ ngữ có liên quan thì làm như thế nào sau đây?
A. Đặt từ cần tìm trong dấu ngoặc kép.
trước từ khóa.

B. Thêm dấu trừ (-)

C. Đặt dấu ~ trước từ khóa.
D. Đặt dấu cộng (+)
trước từ khóa.
Câu 49.
Em hãy chọn câu nào sau đây là đa phương tiện?
A. Bản đồ thế giới làm bằng giấy màu cứng.
B. Bản đồ có dữ liệu trên websites.
C. Phần mềm trò chơi trên điện thoại di động.
D. Bài trình chiếu của bạn Hân vừa hoàn thành.
Câu 50.

Trong Wevideo chức năng used storage có chức năng gì?
A. Tổng dung lượng video.
B. Tổng dung lượng lưu trữ của Wevideo.
C. Tổng thời lượng video được chia sẽ.
D. Tổng dung lượng trên không gian lưu trữ wevideo của người
dùng.
Câu 51.
Theo em lệnh Import your photo, video… trong phần mềm
Wevideo có chưc năng gì?
A. Tạo video mới.
B. Xóa video.
C. Thêm video vào video đang tạo.
D. Đổi tên video.
Câu 52.
Trong Wevideo, thư viện nào sau đây cho người dùng tuỳ
chọn kiểu xử lý âm thanh?
A. Text Mention title.
B. Audio sound effects.


C. Text Music.
D. Transition standard.
Câu 53.
Trong Wevideo, để cắt đoạn video dư, em chọn lệnh nào
sau đây?
A. Cut.
B. Copy.
C. Paste .
D. Split.
Câu 54.

Trong Wevideo, thư viện Text static titles có chức năng gì?
A. Tạo tiêu đề cho video.
B. Tạo hiệu ứng
chuyển cảnh.
C. Xử lý âm thanh.
D. Dùng để xuất bản
file video.
Câu 55.
Theo em chức năng chính của phần mềm trình chiếu là
gì?
A. Thiết kế bài trình chiếu.
B. Trình diễn bài trình
chiếu.
C. Chuẩn bị tài nguyên trình chiếu.
D. Thiết kế và trình
diễn bài trình chiếu.
Câu 56.
Phần mềm nào sau đây không dùng để tạo ra bài trình
chiếu?
A. PowerPoint.
B. Powtoon.
C. Google slide.
D. Padlet.
Câu 57.
Để đối tượng chọn hiệu ứng di chuyển theo hình tròn em
chọn nhóm hiệu ứng nào sau đây?
A. Motion Path. B. Emphasis.
C. Entrance.
D. Exit.
Câu 58.

Hãy chọn câu nào sau đây là sai:
A. Wevideo có thể sử dụng trực tuyến.
B. Ứng dụng Wevideo hoàn toàn miễn phí.
C. Wevideo có nhiều mẫu nền miễn phi.
D. Wevideo có phiên bản miễn phí và tốn phí.
Câu 59.
Trong Wevideo chức năng used time có chức năng gì?
A. Tổng dung lượng của video.
B. Tổng dung lượng bạn đã lưu trữ trên Wevideo.
C. Tổng thời lượng video được chia sẽ.
D. Tổng dung lượng không gian lưu trữ bạn sỡ hữu được.
Câu 60.
Theo em lệnh Create new trong phần mềm Wevideo có
chưc năng gì?


A. Tạo video mới.
B. Xóa video.
C. Thêm video vào video đang tạo.
D. Đổi tên video.
Câu 61.
Trong Wevideo, thư viện nào sau đây cho người dùng tuỳ
chọn kiểu phụ đề?
A. Text Montion title.
B. Audio free music.
C. Text Music.
D. Transition standard.
Câu 62.
Trong Wevideo, thư viện Transition standard có chức
năng gì?

A. Tạo tiêu đề cho video.
B. Tạo hiệu ứng
chuyển cảnh.
C. Xử lý âm thanh.
D. Dùng để xuất bản
file video.
Bài 4 POWERPOINT
Câu 63.
Sản phẩm nào sau đây là sản phẩm đa phương tiện?
A. Bạn Mai xem phim thời sự trên truyền hình.
B. Bạn Mai xem đoạn phim về công nghệ 4.0 trên truyền hình.
C. Bạn Nam đọc truyện tranh thần đồng đất việt.
D. Đoạn phim về những Pha ghi bàn đẹp của Việt Nam.
Câu 64.
Theo em chức thiết kế bài trình chiếu gồm giai đoạn nào?
A. Giai đoạn chuẩn bị và trình diễn.
B. Giai đoạn chuẩn bị
và thiết kế.
C. Giai đoạn thiết trình và chọn phần mềm. D. Giai đoạn chuẩn bị
và thiết kế.
Câu 65.
Phần mềm nào sau đây dùng để tạo ra bài trình chiếu?
A. Wevideo.
B. Powtoon.
C. Window Media.
D. Padlet.
Câu 66.
Trong Powerpoint, nút lệnh thêm/ bớt định dạng số vào
đầu đoạn văn?
A.

.
B.
.
C.
Câu 67.
đây?

D.
Trong Powerpoint, nút lệnh

có chức năng nào sau


A. Tô màu nền cho slide.
B. Tô màu chữ.
C. Căn lề cho toàn bộ đoạn văn.
D. Chia cột cho nội dung văn bản.
Câu 68.
Trong chế độ chỉnh hiệu ứng cho đối tượng, Nhóm hiệu
ứng Emphasis thuộc dạng nào ?
A. Đối tượng được tự động xuất hiện.
B.
Đối
tượng biến mất khỏi slide.
C. Làm nổi bật đối tượng.
D. Đối tượng được di chuyển
theo hình vẽ.
Câu 69.
Trong hộp thoại chuyển trang chiếu, lệnh nào sau đây
dùng để chỉnh tốc độ chuyển tiếp?

A. Advance slide.
B. Sound.
C. On mouse click.
D. Speed.
Câu 70.
Trong Powerpoint, nút lệnh nào sau đây dùng để thêm/
bớt định dạng ký tự vào đầu đoạn văn?
A. .
B.
.
C.
D.
Câu 71.
Trong Powerpoint, nút lệnh
có chức năng nào sau
đây?
A. Điều chỉnh thụt lề trái cho đoạn văn.
B. Thay đổi hướng văn bản (ngang – dọc).
C. Căn lề cho toàn bộ đoạn văn.
D. Giãn khoảng cách dòng và đoạn văn bản.
Câu 72.
Thao tác nào sau đây dùng để chỉnh hiệu ứng chuyển
trang chiếu?
A. Slide Animation.
B. Transition.
C. Custom Slide.
D. Custom
Animation.
Câu 73.
Cách nào chèn được trang chiếu mới vào bài trình chiếu:

A. Insert  New Slide.
B. Nháy vào nút lệnh Add
Slide…
C. Ctrl + N.
D. Ctrl + O.


Câu 74.
Trong Powerpoint, Thẻ nào sau đây dùng để chỉnh màu
nền là pha màu (màu sơn thủy)?
A. Gradient.
B. Textture.
C. More Color. D.
Picture.
Câu 75.
Em hãy chọn thứ tự phím tắt nào sau đây đúng khi di
chuyển 1 slide trong bài trình chiếu?
A. Ctrl C  Ctrl V.
B. Ctrl X  Ctrl V.
C. Ctrl C  Ctrl P.
D. Ctrl X  Ctrl P.
Câu 76.
Muốn sử dụng mẫu bố trí cho bài trình chiếu, em dùng
lệnh:
A. Format  Background.
B. File  Save
C. Format  Slide Design.
D. Format  Slide Layout.
Câu 77.
Thao tác nào sau đây dùng để chỉnh hiệu ứng chuyển

trang chiếu?
A. Slide Animation.
B. Slide Transition.
C. Custom Slide.
D. Custom
Animation.
Câu 78.
Để đối tượng chọn hiệu ứng di chuyển theo hình tròn em
chọn nhóm hiệu ứng nào sau đây?
A. Exit.
B. Emphasis.
C. Entrance.
D. Motion
Path.
Câu 79.
Trong chế độ chỉnh hiệu ứng cho đối tượng, Nhóm hiệu
ứng Emphasis thuộc dạng nào ?
A. Đối tượng được tự động xuất hiện.
B.
Đối
tượng biến mất khỏi slide.
C. Làm nổi bật đối tượng.
D. Đối tượng được di chuyển
theo hình vẽ.
Câu 80.
Trong hộp thoại chuyển trang chiếu, lệnh nào sau đây
dùng để chỉnh tốc độ chuyển tiếp?
A. Advance slide.
B. Sound.
C. On mouse click.

D. Speed.
Câu 81.
Trong hộp thoại chuyển trang chiếu, lệnh nào sau đây
dùng để kích hoạt chuyển trang chiếu bằng cách nháy chuột?


A. Automatically.
transition.
C. On mouse click.
Advance slide.

B.

No

D.

Câu 82.
Theo em sản phẩm đa phương tiện nào sau đây được tạo
ra từ máy tính?
A. Giáo viên vẽ hình và giảng bài. B. Một bức tranh sơn dầu vẽ
cảnh đồng quê.
C. Một bức tượng điêu khắc.
D. Trang website điện tử bóng
đá.
Câu 83.
Đa phương tiện không được ứng dụng vào lĩnh vực nào
sau đây?
A. Dạy và học ở trường.
B. Nghiên cứu khoa học vũ trụ.

C. Y tế.
D. Trồng lúa ở Việt Nam.
Câu 84.
Trong Powerpoint, Tệp Baitap.ppt có 5 slide, nếu muốn
xóa slide. Em sẽ thực hiện thao tác nào sau khi chọn slide trên bài
trình chiếu:
A. Edit  Copy. B. Edit  Redo. C. Edit  Delete.
D. Edit 
Undo.
Câu 85.
Khi chọn màu định dạng cho văn bản và nền trên trang
chiếu ta nên chọn:
A. Cả hai là màu sáng.
B. Khung bảng biểu.
C. Hai màu tương phản nhau.
D. Hai màu giống nhau.
Câu 86.
Để tạo được trang chiếu như hình bên dưới em chọn mẫu
bố trí nào?

A.

B.

C.

D.


Câu 87.

Muốn chuyển hình ảnh lên lớp trên, em chọn lệnh nào
sau đây?
A. Bring to Front.
B. Send to.
C. Bring to.
D. Send to Back
Câu 88.
Lệnh Slide Show  Slide Transition có chức năng nào
dưới đây?
A. Tạo màu nền trang chiếu.
B. Tạo hiệu ứng chuyển
trang chiếu.
C. Tạo hiệu ứng động cho đối tượng
D. Tạo cách bố trí cho
trang chiếu.
Câu 89.
Câu 6. Để cài đặt hiệu ứng cho từng đối tượng em chọn
A. Slide Show – Custom Animation –
B. Slide Show – Setup Show C. View – Custom Animation –
D. Slide Show – Slide Transition –
Câu 90.
Hình sau đây là dãy thao tác có chức năng gì trong khi
thiết kế bài trình chiếu:

A. Tạo hiệu ứng cho trang chiếu.
B. Định dạng cho
trang chiếu.
C. Định dạng cho đối tượng.
D. Tạo hiệu ứng cho
đối tượng.

Câu 91.
Bạn Hùng thiết kế bài trình chiếu gồm 5 trang chiếu,
trang đầu tiên là trang chủ đề, bốn trang còn lại là trang nội dung.
Bạn Hùng muốn tạo liên kết từ trang hai qua các trang ba, bốn, năm.
Theo em bạn nên chọn lệnh nào dưới đây?
A. Slide Show – Hyperlink (Ctrl + K)
B. Slide Show – Hyperlink (Ctrl + P)
C. Insert – Hyperlink (Ctrl + K)


D. Insert – Hyperlink (Ctrl + P)
Câu 92.
Câu 9. Để đối tượng chọn hiệu ứng di chuyển đến vị trí
mới em chọn nhóm hiệu ứng
A. Exit
B. Motion Path C. Entrance
D.
Emphasis
Câu 93.
Đối tượng nào sau đây không phải là thành phần của đa
phương tiện?
A. Văn bản.
B. Âm thanh
C. Ảnh động.
D. Màu sắc.
Câu 94.
Theo em sản phẩm nào sau đây là sản phẩm đa phương
tiện?
A. Đơn, thư.
B. Phim thời sự. C. Bức tranh.

D.
Tiếng đàn



×