Tải bản đầy đủ (.pptx) (101 trang)

slide đào tạo nghiệp vụ thẩm định tín dụng bán lẻ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 101 trang )

ĐÀO TẠO THẨM ĐỊNH TÍN DỤNG BÁN LẺ

KHỐI KHCN

1


NỘI DUNG

I

II

III

THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG MSMEs

MỘT SỐ LƯU Ý KHI XỬ LÝ KHOẢN VAY

2


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

3


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN


Nguyên tắc:
HÃY ĐỂ KHÁCH HÀNG LÀ NGƯỜI NÓI VÀ CÁN BỘ NGÂN HÀNG LÀ NGƯỜI
LẮNG NGHE

4


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

• Hồ sơ nhân thân KH

• Hồ sơ phương

và hồ sơ nhân

án vay vốn

thân của người cam kết đồng trả
nợ

Pháp lý



Phương án

năng lực hành
vi dân sự

sử

dụng vốn
vay

Tài sản đảm
bảo

• Hồ
đảm bảo



tài

sản

Phương án
trả nợ

• Hồ

sơ nguồn trả

nhập, chi phí)

5

nợ (thu


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1.Thẩm định nhân thân Khách hàng

Thẩm định

tính

pháp lý của HS
nhân thân

Thẩm định nhân
thân KH

Thẩm định tư
cách khách hàng

6


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1.Thẩm định nhân thân Khách hàng



Thẩm định hồ sơ nhân thân khách hàng nhằm xác định năng lực
dân sự, năng lực hành vi của khách hàng – điều kiện tối thiểu để

Mục đích

Việc cần làm


ngân hàng xem xét cấp tín dụng.






Xác định đối tượng vay vốn
Tình trạng hôn nhân của KH vay
Xác định người cam kết đồng trả nợ
Tra thông tin tín dụng khách hàng

7


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1.Thẩm định nhân thân Khách hàng
Đối

Điều kiện

Giấy tờ xác định

Yêu cầu/Lưu ý

tượng
Công dân

- Cư trú tại Việt Nam có đủ năng lực pháp luật


Chứng minh nhân dân hộ chiếu, chứng minh quân

-Còn thời hạn

Việt Nam

và năng lực hành vi dân sự

đội hiện có và tất cả các số CMND cũ, mới, sổ hộ

- Nữ: 18 – 55/Nam: 18 – 60

khẩu và/hoặc giấy đăng ký tạm trú của vợ chồng

tuổi hoặc theo quy định của

khách hàng

chiếu mới và cũ KH có

- Thu thập giấy tờ của KH và vợ/chồng
- Lưu ý: thu thập tất cả chứng minh thư, hộ

từng sản phẩm

Người

- Là người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đáp

-Hộ chiếu và/hoặc bản sao giấy đăng ký tạm trú/


-Còn thời hạn

nước

ứng đủ các điều kiện quy định trong quy chế

thẻ thường trú và thị thực (không áp dụng đối với

-Thời hạn vay không vượt quá thời

ngoài

cho vay của

khách hàng thuộc đối tượng được miễn thị thực)

NHNN, quy chế cho vay

của

PGBank và các quy định khác của pháp luật.
Nữ: 18 – 55/Nam: 18 – 60
tuổi hoặc theo quy định của

hạn

- Văn bản từ đơn vị công tác như: bản sao HĐLĐ
hoặc


giấy phép lao động do Sở

hiệu lực của giấy

lao động &

phép lao động

hoặc thời hạn thị thực tùy theo thời

thương binh xã hội cấp

từng sản phẩm.

hạn nào dài hơn.

8


THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
1.Thẩm định nhân thân Khách hàng
Đối tượng

Đã kết hôn

Giấy tờ xác định

Yêu cầu/Lưu ý

- Trường hợp KH chưa đăng ký kết hôn và đã chung sống trước


- Giấy đăng ký kết hôn

03/01/1987 => cung cấp giấy chứng nhận của UBND xã phường

Đã ly hôn

- QĐ ly hôn và giấy xác

- Giấy xác nhận độc thân còn hiệu lực

nhận độc thân của UBND

(trong vòng 06 tháng kể từ ngày cấp)

Đã kết hôn nhưng người hôn phối

- Giấy chứng tử/Quyết định tuyên bố mất tích

- Giấy xác nhận độc thân còn hiệu lực (trong vòng 06 tháng kể từ

chết/ mất tích

và giấy xác nhận độc thân của UBND

ngày cấp)

Chưa kết hôn

- Xác nhận độc thân


Giấy xác nhận độc thân còn hiệu lực (trong vòng 06 tháng kể từ
ngày cấp)

Được người hôn phối ủy quyền

- Ủy

quyền

giao dịch

quán/Phòng Công chứng

tại

Đại

sứ

9


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thẩm định nhân thân Khách hàng
Người đồng trả nợ:
PFC xem xét hồ sơ và xác định người cam kết đồng trả nợ đáp ứng các điều kiện sau:




Độ tuổi: theo điều kiện đối với người vay vốn trong sản phẩm tương ứng





đầy

đủ

giấy tờ

nhân thân

giống

như

yêu

cầu

khách hàng



Đáp ứng điều kiện về

nợ quá


hạn tương tự như khách

hàng

10

với


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thẩm định nhân thân Khách hàng
Tra

cứu

thông

tin

tín

dụng

của

khách

hàng




người

đồng trả nợ:



PFC xác nhận về thông tin tín dụng của khách hàng thông qua tra cứu thông tin tại trung tâm
thông tin tín dụng nhà nước (CIC) dựa trên thông tin khách hàng cung cấp



Đối chiếu thông tin tín dụng hiện hữu (số tiền vay, nhóm nợ, TSĐB…) của khách hàng (người hôn
phối, người đồng trả nợ/người bảo đảm) với các điều kiện cho vay của PG Bank

11


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thẩm định nhân thân Khách hàng

Lưu ý

PFC có trách nhiệm đảm bảo tính chân thực
của hồ sơ cung cấp (đối chiếu bản gốc hoặc yêu cầu khách hàng sao y bản chính)

1




Trường hợp hồ sơ thiếu nhất quán về thông tin, PFC cần tìm hiểu và yêu cầu khách
hàng bổ sung giấy tờ xác minh hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền (Ví dụ: Sai
lệch tên trên CMND và Hộ khẩu)

2



Khách hàng có thể có nhiều hơn 1 số CMND => thu thập đấy đủ số CMND/Hộ chiếu
để phục vụ công tác thẩm định)

3

12


THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thẩm định nhân thân Khách hàng


Thông

tin

hồ




cần



photo
thể xác minh
khi kiểm tra) bằng cách
ràng. không nhìn rõ, đơn vị kinh doanh cóTrường
hợp(sau
bản
ghi lại thông tin và ký +ghi rõ họ tên thông tin đó để xác nhận (VD: Số CMND mờ)

Lưu ý

4



Giấy tờ xác nhận/ Ủy quyền cung cấp cần phải là bản chính hoặc sao y công chứng.
PFC cần chú ý đến phạm vi và thời gian của xác nhận/ủy quyền.

5



Ngoài danh mục hồ sơ chuẩn mực, phòng QLRRTD có thể yêu cầu bổ sung hồ sơ khi
cần thiết


6

13


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN

1. Thẩm định nhân thân Khách hàng
Ngoài việc thẩm định hồ sơ nhân thân của khách hàng, cần đánh giá tư
cách khách hàng thông qua:



Phương pháp trực tiếp (quan sát, phỏng vấn) để nắm được:





Lối sống, gia cảnh của khách hàng
Trình độ hiểu biết của khách hàng về xã hội, chuyên môn
Mức độ thành thật của khách hàng khi trao đổi (và khi cung cấp các hồ
sơ vay)



Phương pháp gián tiếp:




Thẩm định nhân thân KH thông qua người giới thiệu, qua các mối quan
hệ của PFC,



Thông qua qua cách cư xử của khách hàng với người thân, hàng xóm, đồng nghiệp…

 Giúp đánh giá ban đầu về khách hàng và làm cơ sở để đánh giá mức độ hợp lý về các thông tin/hồ sơ nguồn trả nợ do khách hàng
cung cấp sau này (mục 3)

14


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
2.Thẩm định phương án vay vốn

Phương

Mục đích

vay

vay vốn

vốn

án
thể

hiện nhu cầu vay vốn

của khách hàng

Phương án
vay vốn

Thời hạn vay

Lãi suất đề
nghị

15


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
2.Thẩm định phương án vay vốn

Có đúng là nhu cầu vay
vốn của KH hay không?

Có phù hợp với quy định
của Nhà nước và PGBank
không?

Có bị vi phạm quy định
cấm

KH vay vốn dùng cho

của pháp luật/


PGBank hoặc

việc gì?

thuộc mục đích

Mục đích vay

hạn chễ cho vay?

vốn

(*) Lưu ý: Tùy theo mục đích vay theo đặc thù sản phẩm mà hồ sơ
chứng minh mục đích sử dụng sẽ khác nhau.
16


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
STT

1



Mua
nhà

Hồ sơ

Yêu cầu


1

Đề nghị vay vốn (mẫu của PGBANK)

Bản gốc

2

Hợp đồng mua bán hoặc Giấy biên nhận đặt cọc hoặc Dự thảo hợp đồng mua bán nhà hoặc phương án sử

Bản sao

dụng vốn
3

Giấy tờ chứng mình quyền sở hữu của người bán (Sổ đỏ) Hợp đồng mua bán với chủ đầu tư

Bản sao

4

Giấy nhận tiền đặt cọc, giấy biên nhận các lần thanh toán hoặc

Bản sao

thông báo thanh toán của chủ đầu tư
Xây,
2


sửa
nhà

3

1

Sổ đỏ căn nhà xây dựng

Bản sao

2

Giấy phép xây dựng của cơ quan có thẩm quyền

Bản sao

3

Bản thiết kế xây, sửa nhà (nếu có)

Bản sao

4

Dự toán kinh phí xây sửa nhà (chi tiết)

Bản sao

1


Hợp đồng hoặc dự thảo hợp đồng mua/bán ô tô

Bản sao

2

Phiếu thu/Giấy nhận tiền đặt cọc, giấy biên nhận các lần thanh

Bản sao

toán (nếu có)

Ô tô
3

Phiếu xuất xưởng an toàn kỹ thuật (xe lắp ráp tại VN)

Bản sao

4

Tờ khai hải quan (xe nhập khẩu)

Bản sao

5

Đăng ký xe + sổ đăng kiểm (xe đang lưu hành)


Bản sao
17


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
2.Thẩm định phương án vay vốn


Lưu ý

Hồ sơ mục đích vay cũng có thể bị làm giả mạo=> chú ý đến các biện pháp quản lý
tính đúng đắn sử dụng vốn vay của khách hàng (Hạn chế giải ngân tiền mặt, ưu tiên
chuyển khoản cho bên thụ hưởng, kiểm tra sử dụng vốn vay định kỳ, bổ sung sao y
bản chính tài sản chuyển nhượng sau khi được sang tên…)

1



PFC và đơn vị kinh doanh có trách nhiệm thực

hiện rà soát và kiểm tra vốn vay định

kỳ và thông báo khi phát hiện KH sử dụng vốn vay không đúng mục đích vay

2


PFC lưu ý các mục đích tương tự nhau nhưng được che dấu bởi một mục đích khác nhằm có
được điều kiện ưu đãi của mục đích kia hoặc để được vay vốn cho mục đích khác đã bị hạn chế


3

hoặc không cho vay

18


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
2.Thẩm định phương án vay vốn
Lưu ý một số tình huống thực tế

Cơ sở:
Dự kiến bao giờ thì anh/chị sang tên giấy tờ sở

-Căn cứ luật đất đai

2013, thời gian

sang tên kể từ ngày nhận đủ hồ sơ là

hữu?... Hoặc:

15 ngày => PFC có thể căn cứ vào câu
Đảm bảo việc sở hữu,
Tôi muốn vay
mua nhà

Anh/chị sẽ thực hiện


sang tên giấy tờ sở hữu ngay khi mua chứ?

trả lời của khách hàng để xác định mục
đích thực khi vay vốn.
- Khách hàng mua nhà để ở sẽ trả lời
ngay là thực hiện sang tên sở hữu; Đối
tượng kinh doanh có thể không trả

lời trực tiếp => PFC trao đổi đề nghị KH
sang tên trong vòng 30 ngày

19


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
2.Thẩm định phương án vay vốn
Lưu ý một số tình huống thực tế

Tôi muốn vay
xây nhà

Anh/chị có dự toán kinh phí
chưa?

20


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
Cơ sở:




Mục đích vay vốn xây/sửa nhà có tính đặc thù riêng, đây cũng là một điểm lưu ý để việc thẩm định được chính xác và hiệu quả.



Dự toán chi phí xây dựng, chi phí xây sửa nhà là tài liệu quan trọng nhất trong việc xác định được giá trị khoản vay cho mục đích này.
Chi phí xây sửa nhà chỉ ở trên dạng dự tính, nó có thể được chính chủ nhà - khách hàng vay vốn dự kiến với mong muốn và tính toán
của anh ta về căn nhà trong tương lai. Hoặc do một công ty tư vấn thiết kế trên cơ sở tính toán vật liệu cần thiết và giá cả vật liệu xây
dựng tại thời điểm xây dựng. Với khách hàng có dự toán chi phí xây dựng được công ty thiết kế tính toán, số liệu có thể sẽ được tin cậy
hơn dự toán của cá nhân. Trên thực tế có hiện tượng dự toán chi phí rất cao, theo cảm tính có thể thấy với dự toán này khách hàng có
thể xây được 2 căn nhà tương tự.



Để xác định giá trị dự toán đúng một cách tương đối và có cơ sở, PFC căn cứ
vào đơn giá xây dựng trung bình trong từng thời kỳ



Dựa trên đơn giá, PFC đánh giá chi phí một cách tương đối chính xác, qua đó ra được quyết định, tư vấn số tiền vay phù hợp thực tế,
đảm bảo an toàn vốn PGBank

21


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
3.Thẩm định nguồn trả nợ
Những nguồn trả nợ chính của KHCN


Hoạt động tự
Cho thuê ĐS

doanh (HKD)

Hoạt động kinh
Cho thuê

doanh doanh

BĐS

nghiệp

-Một số nguồn trả nợ khác: bán
tài sản, bảo lãnh bên thứ ba…
- Lưu ý: Hồ sơ nguồn trả nợ là hồ
sơ thường bị làm giả nhất

Lương

Nguồn trả

Khác

nợ

22



I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
STT

Nguồn thu

Hồ sơ
1

1

Từ Lương

Yêu cầu

Hợp đồng lao động/Quyết định công tác/Xác nhận công tác, quyết định bổ nhiệm,

Bản sao

Sao kê lương trả qua ngân hàng 3 tháng gần nhất (nếu có)

Bản gốc

Bảng lương, HS chứng minh nhận lương 3 tháng gần nhất hoặc

Bản sao

Xác nhận lương, thưởng/Quyết định tăng lương

Bản gốc/Bản sao


Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền khai thác, thụ hưởng

Bản sao

2

1

lợi tức từ việc cho thuê tài sản (Sổ đỏ, sổ hồng, biên lai nộp thuế đất
hàng năm…)
2

Cho thuê BĐS

2

Hợp đồng cho thuê BĐS (đất, nhà, cửa hàng…), ảnh chụp lấy được

Bản sao

địa chỉ nhà, bao quát căn nhà, bên trong ngôi nhà
3

Hóa đơn/biên lai/phiếu thu/sao kê tài khoản hàng tháng/quý để chứng minh việc thanh toán thuê tài sản

Bản sao/Bản
chính(sao kê)

Giấy tờ chứng minh quyền sở hữu hoặc quyền khai thác, thụ hưởng lợi tức từ việc cho thuê tài sản(Đăng ký xe/tờ


Bản sao

1

khai hải quan xe/máy nhập khẩu/ HĐ GTGT mua bán xe, máy, thiết bị…)

2

Hợp đồng cho thuê ô tô/máy móc/thiết bị (còn hiệu lực), ảnh chụp

Bản sao

3

Hóa đơn/biên lai/ phiếu thu/ sao kê tài khoản chứng minh việc thanh toán thuê tài sản

Bản sao/Bản chính

3
Cho thuê ĐS

(sao kê)

23


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
STT

Hồ sơ


Nguồn thu nhập

1

Yêu cầu

Từ lương quản lý : Quyết định bổ nhiệm, Quyết định lương

Bản sao

Hồ sơ tài chính công ty: Đăng ký kinh doanh,Báo cáo tài chính (báo cáo kiểm toán + báo cáo quản trị) năm trước và báo

Bản sao

cáo nhanh từ đầu năm đến thời điểm hiện tại.
Từ hoạt động
4

Doanh Nghiệp

Tờ khai thuế GTGT(3 tháng gần nhất)

Bản sao

Hợp đồng kinh tế đầu ra, vào (03 tháng gần nhất) + hóa đơn GTGT

Bản sao

2


kèm theo HĐ. HĐ thuê mặt bằng (nếu thuê)
Biên bản họp hội đồng thành viên của DN (CtyCP) đồng ý trích lợi nhuận hàng tháng ưu tiên trả nợ cho khoản

Bản gốc

vay khách hàng

5

1

Đăng ký kinh doanh, chứng nhận hành nghề (đối với ngành nghề yêu cầu giấy chứng nhận)

Bản sao

2

Bảng tổng hợp báo cáo kinh doanh(theo mẫu PGBANK)

Bản gốc

Sổ sách bán hàng (3 tháng gần nhất): Sổ theo dõi nhập hàng/bán hàng, sổ công nợ, hóa đơn bán hàng, ảnh chụp cơ sở

Bản sao

Từ hoạt động kinh
doanh: Hộ kinh

3


kinh doanh (mặt trước, bên cạnh, bên trong)

doanh
Hợp đồng thuê mặt bằng (nếu thuê), giấy tờ chứng minh quyề sử dụng,
4

Bản sao

sở hữu mặt bằng, hóa đơn điện nước, hợp đồng thuê nhân công (nếu
có)

5

Tài liệu chứng minh kinh nghiệm kinh doanh(nếu có)

Bản sao
24


I. THẨM ĐỊNH KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN
3.Thẩm định nguồn trả nợ



Lưu ý

Phòng QLRRTD có thể yêu cầu cung cấp

thêm thông tin, hồ sơ trong


trường hợp cần thiết để xác minh tính chính xác nguồn thu khách hàng
cung cấp

1



Hồ sơ chứng minh nguồn thu nhập là hồ sơ
thường và dễ bị làm giả nhất nên PFC cần phải chú ý, thận trọng xác thực
nguồn thông tin khách hàng cung cấp

2

25


×