Giáo án đại số 8
Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
− HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
− HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − Bảng phụ
Học sinh : − Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một
tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số − SGK − dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Nhắc lại kiến thức cũ
− Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
− Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
− Quy tắc một số nhân với một tổng
τ Đặt vấn đề : (1’). Ta đã học một số nhân với một tổng :
A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân
đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ? → GV vào bài
mới
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
8’
HĐ 1 : Nhân đơn thức với
đa thức :
GV đưa ra ví dụ ?1 SGK
+ Hãy viết một đơn thức
và một đa thức
+ Hãy nhân đơn thức đó
với từng hạng tử của đa
thức vừa viết
+ Cộng các tích tìm được
GV lưu ý lấy ví dụ SGK
HS đọc bài ?1 SGK
Mỗi HS viết một đơn thức
và một đa thức tùy ý vào
bảng con và thực hiện
HS kiểm tra chéo lẫn
nhau
1 Quy tắc :
a) Ví dụ :
4x . (2x
2
+ 3x − 1)
= 4x.2x
2
+ 4x.3x + 4x (−1)
= 8x
3
+ 12x
2
− 4x
b) Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta nhân
đơn thức với từng hạng tử
của đa thức rồi cộng các
1
Tuần : 1
Tiết :
Ngày tháng năm 200
Trường THCS PHƯỚC HÒA Giáo án đại số 8 LÊ VĂN BÍNH
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
trình bày. GV ghi bảng
GV giới thiệu :
8x
3
+ 12x
2
− 4x là tích của
đơn thức 4x và đa thức
2x
2
+ 4x − 1
Hỏi : Muốn nhân một đơn
thức với một đa thức ta
làm thế nào ?
− 1HS đứng tại chỗ trình
bày. Chẳng hạn
4x(2x
2
+ 3x − 1)
= 4x.2x
2
+ 4x.3x + 4x (−1)
= 8x
3
+ 12x
2
− 4x
− 1HS nêu quy tắc SGK
− Một vài HS nhắc lại
tích với nhau
15’
HĐ 2 : Áp dụng quy tắc
GV đưa ra ví dụ SGK làm
tính nhân :
(−2x
3
)(x
2
+ 5x −
2
1
)
GV cho HS thực hiện ?2
(3x
3
y −
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
GV gọi 1 vài HS đứng tại
chỗ nêu kết quả
GV ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi đề
bài ?3
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện của nhóm
trình bày kết quả của
nhóm mình
GV nhận xét chung và sửa
sai
− 1HS lên bảng thực hiện
− Cả lớp nhận xét và sửa
sai
− Cả lớp làm vào bảng
con
− Một vài HS nêu kết quả
− Cả lớp nhận xét và sửa
sai
HS : đọc đề bài ?3
HS hoạt động nhóm
− Đại diện nhóm HS trình
bày kết quả
− Các HS khác nhận xét
đánh giá kết quả của bạn
2. Áp dụng :
ví dụ : Làm tính nhân
(−2x
3
)(x
2
+ 5x −
2
1
)
= (−2x
3
).x
2
+ (−2x
3
).5x +
(−2x
3
). (−
2
1
)
= −2x
3
− 10x
4
+ x
3
τ Bài ?2 : Làm tính nhân
(3x
3
y −
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
= 3x
3
y.6xy
3
+(-
2
1
x
2
).6xy
3
+
5
1
xy.6xy
2
=18x
4
y
4
− 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
τ Bài ?3 : ta có :
+ S =
2
2)].43()35[( yyxx
+++
= (8x+3+y)y
= 8xy+3y+y
2
+ Với x = 3m ; y = 2m
Ta có :
S = 8 . 3 . 2 + 3 . 2
2
= 48 + 6 + 4 = 58m
2
13’
HĐ 3 : Củn g cố :
GV cho HS làm bài 1 tr 5
a/ x
2
(5x
3
− x −
2
1
)
HS cả lớp làm vào bảng
con
τ Bài 1 tr 5 SGK :
a/ x
2
(5x
3
− x −
2
1
)
LÊ VĂN BINH
Giáo án đại số 8
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
c) (4x
3
− 5xy + 2x)(−
2
1
xy)
GV nhận xét và sửa sai
GV cho HS làm bài 2a tr 5
a/ x(x − y) + y (4 + y)
với x = − 6 ; y = 8
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 6 tr 5
− Gọi 1HS đứng tại chỗ
trả lời
GV gọi HS nhắc lại quy
tắc
− 2HS lên bảng :
HS
1
: câu a
HS
2
: câu c
HS cả lớp cùng làm
1HS lên bảng
Các HS khác nhận xét và
sửa sai
HS : cả lớp quan sát
Suy nghó ...
− 1HS đứng tại chỗ điền
vào ô trống
− Các HS khác nhận xét
Một vài HS nhắc lại quy
tắc
= 5x
5
− x
3
−
2
1
x
2
c/ (4x
3
− 5xy + 2x)(−
2
1
xy)
= −2x
4
+
2
5
x
3
y − x
2
y
τ Bài 2a tr 5 SGK
a/ x(x − y) + y (4 + y)
= x
2
− xy + xy + y
2
= x
2
+ 4y
2
với x = −6 ; y=8
Ta có : (−6)
2
+ 8
2
= 100
τ Bài 6 tr 6 SGK :
− Giá trò :
ax (x − y) + y
3
(x + y)
Tại x = −1 ; y = 1 là :
Đánh dấu “×” vào ô 2a
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
− Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 − 6
− Ôn lại “đa thức một biến”
IV RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
3
Trường THCS PHƯỚC HÒA Giáo án đại số 8 LÊ VĂN BÍNH
§1 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
− HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
− HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − Bảng phụ
Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng làm tính nhân : (3xy − x
2
+ y) .
3
2
x
2
y
Đáp số : 2x
3
y
2
−
3
2
x
4
y +
3
2
x
2
y
2
HS
2
: a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trò biểu thức :
x(x
2
− y) − x
2
(x + y) + y(x
2
− x) tại x =
2
1
và y = − 100
Đáp số : −2xy = − 2.
2
1
. (−100) = 100
b) Tìm x biết : 3x (12x − 4) − 9x (4x − 3) = 30. Đáp số : x = 2
τ Đặt vấn đề :
Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ta có thể áp dụng quy tắc này để
nhân đa thức với đa thức được không ? → GV vào bài mới
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’
HĐ 1 : Hình thành quy
tắc nhân hai đa thức :
GV cho HS làm ví dụ :
(x − 2) (6x
2
− 5x + 1)
GV gợi ý :
+ Giả sử coi 6x
2
− 5x + 1
HS suy nghó làm ra nháp
Trả lời : ta có thể xem như
1 Quy tắc :
a) Ví dụ : Nhân đa thức
x−2với đa thức (6x
2
−5x+1)
Giải
(x − 2) (6x
2
− 5x + 1)
= x(6x
2
−5x+1)−2(6x
2
−5x +1).
LÊ VĂN BINH
Tuần : 1
Tiết : 2
Ngày 25 tháng 8 năm 2005
Giáo án đại số 8
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
như là một đơn thức. Thì
ta có phép nhân gì ?
+ Em nào thực hiện được
phép nhân
GV : Như vậy theo cách
làm trên muốn nhân đa
thức với đa thức ta phải
đưa về trường hợp nhân
đơn thức với đa thức hay
dựa vào ví dụ trên em nào
có thể đưa ra quy tắc phát
biểu cách khác.
Hỏi : Em có nhận xét gì
về tích của hai đa thức ?
GV cho HS làm bài ?1
làm phép nhân
(
2
1
xy − 1)(x
3
− 2x − 6)
GV cho HS nhận xét và
sửa sai
đã có phép nhân đơn thức
với đa thức
HS : thực hiện
(x − 2)(6x
2
− 5x + 1)
=x(6x
2
−5x+1)−2(6x
2
−5x+1).
= x . 6x
2
+ x (-5x ) + x . 1+
+(-2).6x
2
+(-2)(-5x)+ (-2).1
= 6x
3
−5x
2
+x−12x
2
+10x −2
= 6x
3
− 17x
2
+ 11x − 2
HS : Suy nghó nêu quy tắc
như SGK
1 vài HS nhắc lại quy tắc
HS : Nêu nhận xét SGK
HS : Áp dụng quy tắc thực
hiện phép nhân
(
2
1
xy − 1)(x
3
− 2x − 6)
=
2
1
x
4
y − x
2
y − 3xy − x
3
+
2x + 6
= x . 6x
2
+ x (-5x ) + x . 1+
+(-2).6x
2
+(-2)(-5x)+(-2).1
= 6x
3
−5x
2
+x−12x
2
+10x −2
= 6x
3
− 17x
2
+ 11x − 2
b) Quy tắc :
Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của
đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
τ Nhận xét : Tích của hai
đa thức là một đa thức
5’
HĐ 2 : Cách 2 của phép
nhân hai đa thức
GV giới thiệu cách nhân
thứ hai của nhân hai đa
thức
Hỏi : Qua ví dụ trên em
nào có thể tóm tắt cách
giải
HS : nghe giảng
HS : nêu cách giải như
SGK
τ Chú ý :
6x
2
− 5x +1
x − 2
− 12x
2
+ 10x − 2
6x
3
− 5x
3
+ x
6x
3
− 17x
2
+ 11x − 2
− Tóm tắt cách trình bày
(xem SGK)
10’
HĐ 3 : Áp dụng quy tắc :
GV cho HS làm bài ?2
làm tính nhân
a) (x + 3)(x
2
+ 3x − 5)
b)(xy − 1)(xy + 5)
GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét và
HS : ghi đề bài vào vở
2 HS lên bảng giải
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
(yêu cầu HS làm 2 cách)
HS : nhận xét và sửa sai
2 Áp dụng :
Bài ?2 :
a) (x + 3)(x
2
+ 3x − 5)
=x
3
+3x
2
−5x+3x
2
+ 9x − 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x − 15
b) (xy − 1)(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy − xy − 5
= x
2
y
2
+ 4xy − 5
5
×
+
Trường THCS PHƯỚC HÒA Giáo án đại số 8 LÊ VĂN BÍNH
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
sửa sai
τ GV chốt lại : Cách thứ
hai chỉ thuận lợi đối với
đa thức một biến vì khi
xếp các đa thức nhiều
biến theo lũy thừa tăng
dần hoặc giảm dần ta phải
chọn biến chính
GV treo bảng phụ ghi đề
bài ?3
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện nhóm
trình bày cách giải
− Cả lớp đọc đề bài
HS : hoạt động nhóm
− Đại diện nhóm trình
bày. HS khác nhận xét và
sửa sai
Bài ?3 : (bảng nhóm)
Ta có (2x + y)(2x − y)
= 4x
2
− 2xy + 2xy − y
2
Biểu thức tính diện tích
hình chữ nhật là : 4x
2
− y
2
τ Nếu x = 2,5m ; y = 1m
thì diện tích hình chữ nhật
: 4 (
2
5
)
2
− 1
2
= 24 (m
2
)
12’
HĐ 4 : Củn g cố :
GV cho HS làm bài tập 7
(8) SGK
GV gọi 1HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : Từ câu b, hãy suy ra
kết quả phép nhân
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 9 tr 8 SGK
GV gọi 1 HS đứng tại chỗ
đọc kết quả và điền vào
bảng phụ
HS : đọc đề bài 7 tr8
− 1HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét và sửa sai
Trả lời : vì (5 − x) và (x-5)
là hai số đối nên :
5 − x = − (x − 5)
Nên chỉ cần đổi dấu các
hạng tử của kết quả
HS : quan sát đề bài trên
bảng phụ và suy nghó cách
tính nào cho đơn giản
− 1 HS lên bảng đọc kết
quả và điền vào bảng phụ
HS khác nhận xét và sửa
sai
τ Bài 7 tr 8 SGK :
a) (x
2
− 2x + 1)(x − 1)
= x
3
− x
2
− 2x
2
+ 2x + x −1
= x
3
− 3x
2
+ 3x − 1
b) (x
3
− 2x
2
+ x − 1)(5 − x)
= 5x
3
− x
4
− 10x
2
+ 2x
3
+
5x − x
2
− 5 + x
= −x
4
+ 7x
3
− 11x
2
+ 6x − 5
vì (5 − x) = − (x − 5)
Nên kết quả của phép
nhân :
(x
3
− 2x
2
+ x − 1)(5 − x)
là:−x
4
+ 7x
3
− 11x
2
+ 6x − 5
τ Bài 9 tr 8 SGK :
Điền kết quả tính được
vào bảng
LÊ VĂN BINH
Giáo án đại số 8
TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức
Giá trò x và y
Giá trò B/thức
(x-y)(x
2
+xy+y
2
)
x = −10 ;y = 2
− 1008
x = −1 ;y = 0
− 1
x = 2 ; y = −1
9
x=-0,5;y=1,25
−
64
133
3’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững quy tắc − Xem lại các ví dụ
− Làm các bài tập : 10 ; 12 ; 13 ; 14 tr 8 − 9 SGK
Hướng dẫn bài 12 : Làm tính nhân ; thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trò x
14 : Viết 3 số tự nhiên liên tiếp chẵn : x ; x + 2 ; x + 4 và lập hiệu :
(x + 2) (x + 4) − (x + 2) x = 192
IV RÚT KINH NGHIỆM
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
7