TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Tiếng Việt lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Dành cho học sinh học hòa nhập )
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5c..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
I. Đọc thành tiếng (3 điểm)
II. Đọc thầm và làm bài tập ( 7 điểm)
Đọc đoạn văn sau, khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi bên dưới.
NẾU TRÁI ĐẤT THIẾU TRẺ CON
Tôi và Anh vào Cung Thiếu nhi
Gặp các em
Và xem tranh vẽ
Thành phố Hồ Chí Minh rất nhiều gương mặt trẻ
Trẻ nhất là trẻ em
* Dựa vào nội dung đoạn đọc, trả lời và khoanh tròn vào chữ cái trước câu
trả lời đúng.
Câu 1. (2 điểm): Ai vào Cung Thiếu nhi?
A. Tôi
B. Anh
C. Tôi và Anh
Câu 2. (2,5 điểm): Tìm chủ ngữ trong câu?
Em đi học.
Câu 3. (2,5 điểm): Tìm Từ đồng nghĩa với từ siêng năng
: .......................................................................................................................................
.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Tiếng Việt lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Dành cho học sinh học hòa nhập )
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5c..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
1.Chính tả nhìn viết(2 điểm). Viết bài : Trong lời mẹ hát trang 146 ( viết khổ
thơ đầu)
2.Tập làm văn: (8 điểm):
Đề bài: Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả một người mà em yêu thích.
Bµi lµm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN Tiếng việt LỚP 5C ( HSKT)
A – Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm)
Học sinh dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài
tập đạt số điểm như sau:
Câu
1
Ý đúng
C
Điểm
2 điểm
Câu 2:(2,5 điểm) Chủ ngữ: Em
Câu 3( 2,5 điểm): chăm chỉ. cầu cù....
B – Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả nghe – viết: (2 điểm)
- Cho HS chép bài, thời gian HS viết bài khoảng 15 phút.
- Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch sẽ và đúng theo đoạn văn 2 điểm.
- Học sinh viết mắc từ 4 lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc
vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: (8 điểm)
+ Học sinh viết được một đoạn văn thể loại theo yêu cầu của đề .
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm
phù hợp với thực tế bài viết. Lưu ý : Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho
điểm đúng theo bài làm của học sinh
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
(Dành cho học sinh khuyết tật )
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1 ( 2 điểm): Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.
3
10
B.
3
100
C.
3
1000
D. 3
Câu 2 ( 2 điểm): : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45
B. 3,4245
C. 34245
D. 3424,5
Câu 3 ( 2điểm):
PHẦN II: TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465
............................................................
b) 68,4 – 25,7
........................................................
........
............................................................
........
........................................................
............................................................
........................................................
........
Câu 6: ( 2 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 6,4 dm và chiều
cao h = 4,5 dm.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5( HSKT)
I/ Phần trắc nghiệm( 6 điểm)
Câu
Đáp án
1
B
Mỗi ý đúng 2 điểm
2
D
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a. 118,215
b. 42,7
Câu 2: ( 2 điểm).
a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
Môn: Toán lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Dành cho học sinh học hòa nhập )
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1 : (2 điểm): 1,24 đọc là :
A. Một phẩy hai mươi tư
B. Một trăm hai mươi tư
Câu 2: (2 điểm): Số bé nhất trong các số thập phân: 1,23 ; 0,15 ; 1,54 là :
A. 1,23
B. 0,15
C. 1,54
C©u 3: (2 điểm) Kết quả của phép tính: 15 : 3 là:
A. 5
B. 6
C. 4
II. Tù luËn (4 ®iÓm )
Câu 4: Tính ( 2 điểm)
2 x 3 =
12 : 2 =
3 x 3 =
21 : 3 =
5 x 4 =
8 : 8 =
D. 3
Câu 5: ( 2 điểm ): Một hình chữ nhật có chiều dài 7 m ,chiều rộng 4 m. Tính diện
tích hình chữ nhật đó?
.
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………….........................................
...........
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5( HSKT)
I. trắc nghiệm( 6 điểm): Mỗi câu đúng 2 điểm
Câu
Đáp án
1
A
2
B
3
A
II. Tự luận: ( 4 điểm)
Câu 4: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm)
2 x 3 = 6
12 : 2 = 6
3 x 3 = 9
21 : 3 = 7
5 x 4 = 20
8 : 8 =1
Câu 5 : ( 2 điểm).
Bài giải
Diện tích hình chữ nhật là:
7 x 4 = 28 (cm2)
Đáp số: 28 cm2
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Tiến việt lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Dành cho học sinh học hòa nhập )
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
I. Kiểm tra đọc
A, Đọc thành tiếng (3 điểm)
B, Đọc thầm và làm bài tập ( 7 điểm)
Đọc đoạn văn sau, khoanh và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi câu
hỏi bên dưới.
Ai giỏi nhất
Trong rừng, Thỏ, Nhím và Sóc đều nổi tiếng là thông minh, nhanh trí. Nhưng ai
giỏi nhất thì chưa có dịp thi tài. Vì thế, không ai chịu ai. Mấy cậu liền tổ chức một
cuộc thi và mời cô Gõ Kiến làm trọng tài, ra đề thi rồi chấm luôn.
Trả lời câu hỏi
Câu 1: Câu chuyện trên có mấy nhân vật ?
A, Hai
B, Ba
C, Bốn
Câu 2: Ai làm trọng tài?
A, Gõ Kiến.
B, Thỏ.
C, Nhím..
Câu 3: Tìm Từ trái nghĩa với từ buồn : ................................................................
Câu 4: Gạch chân quan hệ từ trong câu sau:
Hễ em được điểm tốt thì cả nhà vui mừng.
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
Môn: Tiến việt lớp 5 – Năm học: 2017- 2018
(Dành cho học sinh học hòa nhập )
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : ................................................ Lớp 5..............
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
KIỂM TRA VIẾT
1/Chính tả ( 2 điểm) Viết bài : Hộp thư mật( trang 62) ( viết 2 câu đầu)
2.Tập làm văn :(8 điểm)
Đề bài: Viết một đoạn văn từ 3 đến 5 câu tả một đồ vật mà em yêu thích.
Bµi lµm
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN Tiếng việt LỚP 5( HSKT)
A – Kiểm tra đọc: (10 điểm)
1. Kiểm tra đọc thành tiếng: (3 điểm)
Đánh giá, cho điểm. Giáo viên đánh giá, cho điểm dựa vào những yêu cầu sau:
a. Đọc vừa đủ nghe, tương đối rõ ràng; tốc độ đọc đạt yêu cầu (không quá 2
phút): 0,5 điểm
b. Đọc tương đối đúng tiếng, đúng từ: 1 điểm
c. Ngắt nghỉ hơi ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 0,5 điểm
d. Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1điểm
(Trả lời chưa đầy đủ hoặc diễn đạt chưa rõ ràng: 0,5 điểm; trả lời sai hoặc không
trả lời được: 0 điểm)
2. Kiểm tra đọc hiểu kết hợp kiểm tra kiến thức tiếng việt: (7 điểm)
Học sinh dựa vào nội dung bài đọc, chọn câu trả lời đúng và hoàn thành các bài
tập đạt số điểm như sau:
Câu
1
2
4
5
6
7
8
Ý đúng
Điểm
C
A
1,5
1,5
điểm
điểm
C
1 điểm
B
0,5
điểm
B
1 điểm
A
B
0,5
0,5
điểm
điểm
Câu 1( 2 điểm): vui
Câu 4: (2 điểm)
Hễ em được diểm tốt thì cả nhà vui mừng
B – Kiểm tra viết: (10 điểm)
1. Chính tả nghe – viết: (2 điểm) (15 phút)
- Cho HS chép bài, thời gian HS viết bài khoảng 15 phút.
- Đánh giá, cho điểm: Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày
sạch sẽ và đúng theo đoạn văn 2 điểm.
- Học sinh viết mắc từ 2 lỗi chính tả trong bài viết (sai – lẫn phụ âm đầu hoặc
vần, thanh; không viết hoa đúng quy định): trừ 0,5 điểm.
2. Tập làm văn: (8 điểm) (25 phút)
Đánh giá, cho điểm
- Đảm bảo được các yêu cầu sau, được 8 điểm:
+ Học sinh viết được một đoạn văn thể loại theo yêu cầu của đề .
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch đẹp.
- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt và chữ viết có thể cho các mức điểm
phù hợp với thực tế bài viết.
Lưu ý : Học sinh viết bài tùy theo mức độ mà GV cho điểm đúng theo bài làm
của học sinh.
. Kiểm tra đọc
A, Đọc thành tiếng (3 điểm)
Học sinh đọc bài Chú đi tuần (TV 5 tập II trang 51, Khổ thơ 1(Gió hun hút
lạnh lùng .... lá bay xuống đường...)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
MÔN TOÁN LỚP 5( HSKT)
I/ Phần trắc nghiệm( 6 điểm)
Câu
Đáp án
1
B
Mỗi ý đúng 2 điểm
2
D
II. Phần tự luận: ( 4 điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1 điểm)
a. 118,215
b. 42,7
Câu 2: ( 2 điểm).
a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
Họ và tên ………………………
Lớp: …………………………
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014 – 2015
(Dành cho học sinh học hòa nhập)
MƠN: TỐN – LỚP 5
Thời gian: 40 phút
I, Phần trắc nghiệm
Câu 1: Số ba trăm linh tám được viết là:
A. 3008
B. 308
C. 380
D. 038
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) 496 < 497
b) 45 = 54
Câu 3: Số tự nhiên liền sau số: 34 là:
A. 33.
B. 32
C. 35
D. 31
B, 16
C, 36
D, 46
B, 6 ngày
C, 7 ngày
D, 8 ngày
Câu 4: Kết quả của phép tính 12 + 24 = ? là
A, 63
Câu 5: Một tuần có:
A, 5 ngày
Câu 6: Hình tam giác có mấy cạnh?
A, 3 cạnh
B, 4 cạnh
C, 5 cạnh
II, Tự luận
Bài 1: Tính
3+5=
9- 4=
6+8=
13 - 8 =
7+4=
9- 2=
Bài 2: Đặt tính rồi tính
a, 571 + 125
b, 584 + 245
7x7=
5x8=
3x3=
c, 596 - 242
d, 73 - 14
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
Bài 4: Một cửa hàng ngày đầu bán được 24 tấn gạo,
ngày thứ hai bán được 8 tấn
gạo. Hỏi cả hai ngày bán được bao nhiêu ki lô gam gạo?
Bài giải
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
...................................................................................................................................................................................................................................................
......
TRƯỜNG TIỂU HỌC
PHÚ ĐÌNH
2018
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán lớp 5 – Năm học: 2017-
(Thời gian làm bài 40 phút)
Họ và tên học sinh : .........................................................................Lớp 5..........
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
( Có thể coi đây là một bài kiểm tra học sinh khuyết tật dạng KT nhận biết và
viết được những kiến thức đơn giản)
ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
* Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng:
Câu 1( 1,5 điểm): Chữ số 3 trong số thập phân 24,135 có giá trị là:
A.
3
10
B.
3
100
C.
3
1000
D. 3
Câu 2( 1,5 điểm): : Phép nhân nhẩm 34,245 x 100 có kết quả là:
A. 342,45
B. 3,4245
C. 34245
D. 3424,5
Câu 3( 1,5 điểm):
Câu 4( 1,5 điểm):
PHẦN II: TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 5: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:
a) 30,75 + 87,465
b) 231 – 168,9
............................................................
........................................................
........
............................................................
........................................................
........
............................................................
........................................................
........
Câu 6: ( 2 điểm) Tính diện tích hình tam giác có độ dài đáy a = 6,4 dm và chiều
cao h = 4,5 dm.
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
................
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 5( HSKT)
I/ Phần trắc nghiệm( 4 điểm)
Câu
Đáp án
1
B
Mỗi ý đúng 2 điểm
2
D
II. Phần tự luận: ( 6 điểm)
Câu 1: ( 3 điểm) (Mỗi phép tính đúng được 1,5 điểm)
a. 118,215
b. 62,1
Câu 2: ( 3 điểm).
a = 6,4 dm và h = 4,5 dm => S = ( a x h) : 2 = (6,4 x 4,5) : 2 = 14,4 dm2
( Học sinh giải theo cách khác đúng Giáo viên vẫn ghi điểm tối đa)
Phßng Gi¸o Dôc HuyÖn ChÝ Linh
Trêng TiÓu häc Hoa Th¸m
KiÓm tra chÊt lîng gi÷a häc k× I n¨m häc 2008-2009
( Dµnh cho hs khuyÕt tËt )
M«n To¸n: Líp 5- Thêi gian 40 phót
Hä vµ tªn:……………………………………………………………Líp 5
Phßng Gi¸o Dôc HuyÖn Mường Tè
Trêng TiÓu häc Can Hồ
KiÓm tra chÊt lîng cuối häc k× I n¨m häc 2013-2014
( Dµnh cho hs khuyÕt tËt )
M«n To¸n: Líp 5- Thêi gian 40 phót
A/ Trắc nghiệm( 2 điểm)
Câu 1 :( 1 điểm)Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất
a/ 1,24đọc là :
A.Một phẩy hai mơi t
b. Một trăm hai mơi t
b/ Số bé nhất trong các số thập phân :1,23 ; 0,15 ; 1,54 là
A:1,23
B:0,15
C:1,54
Câu 2:( 1 điểm )Đúng ghi Đ sai ghi S
a.0,25 > 1,26
b. 2,45 < 1,12
II/Tự luận (8 điểm )
Câu 1:( 3 điểm )Viết số thập phân thích hợp vào chỗ
chấm
4m235dm2=m2
37 kg35g =..kg
Câu 2( 5 điểm ):Một thửa ruộng HCN có chiều dài
360m , chiều rộng bằng một nửa chiều dài
Hỏi thửa ruộng đó có diện tích bằng bao nhiêu mét
vuông?
Bàigiải
.
Phòng Giáo Dục Huyện Mng Tố
Trờng Tiểu học Can H
Kiểm tra chất lợng cui kì I- năm học 2013-2014
(Dành cho hs khuyết tật )
Môn :Tiếng Việt - Lớp 5
Điểm đọc:
Giáo viên coi:
Điểm viết :
Điểm chung:
Giáo viên chấm:
I/Kiểm tra đọc:( 10 điểm )
A.Đọc thành tiếng( 5 điểm ):Đọc bài:
+Trớc cổng trời TV5 T1/80
- Điều gì khiến cho cánh rừng sơng giá
nh ấm lên?
B/Đọc thầm và làm bài tập(5 điểm ) thời gian 20
phút:
Bài Trớc cổng trời
Khoanh vào đáp án đúng
1. Địa điểm đợc tả trong bài thơ đợc gọi là cổng trời vì
những lí do nào?
a. Nơi đây có hai vách đá tựa hai cánh cổng lớn mở ra cả
một khoảng trời.
b. Nơi đây có gió mây tạo cho ta cảm giác nh là cổng để
lên trời.