Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

PTvaBPT canthuc 2009 (cuchot)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.83 KB, 6 trang )


PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
CHỨA CĂN THỨC
I. PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC HAI
1. Dạng cơ bản:

2
B 0
A B
A B


= ⇔

=

(dạng 1)
( )
A 0 hoặc B 0
A B
A B

≥ ≥

= ⇔

=


(dạng 2)


2
A 0
A B B 0
A B
≥

< ⇔ >


<

(dạng 3)
2
A 0
A B B 0
A B
≥

≤ ⇔ ≥




(dạng 4)

2
B 0
A 0
A B
B 0

A B

<






> ⇔






>


(dạng 5)
2
B 0
A 0
A B
B 0
A B









≥ ⇔









(dạng 6)
2. Các dạng khác:
a). Đặt điều kiện để phương trình có nghóa.
b). Khử căn bậc hai: bình phương hai vế hoặc dùng ẩn số phụ
c). Đưa về dạng cơ bản
3. Cần ghi nhớ:
a).
a
có nghóa


a 0≥
b).
( )
a 0 a 0≥ ∀ ≥
c).

( )
2
a a=
d).
2
a a=

e).
2
a nếu a 0
a
a nếu a 0


=

− ≤

g). Với
a.b 0≥
. Ta có:
2 2
a b a b= ⇔ =
h). Với
a.b 0

. Ta có:
2 2
a b a b> ⇔ >
4. Các cách giải phương trình căn thức thường sử dụng :

* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải phương trình sau :
a).
2
3x 9x 1 x 2 0− + + − =
b).
2
x 1 x 1− = +
c).
2 2
7 x x x 5 3 2x x− + + = − −

* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng lũy thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải phương trình sau :
a).
x 9 5 2x 4+ = − +
b).
5x 1 3x 2 x 1 0− − − − − =
c).
3x 2 x 7 1− − + =

* Phương pháp 3 : Dùng ẩn số phụ
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
a).
2 2
x 3x 3 x 3x 6 3− + + − + =
b).
2 2 2
x x 7 x x 2 3x 3x 19+ + + + + = + +
c).

2
(x 5)(2 x) 3 x 3x+ − = +
d).
x 1 4 x (x 1).(4 x) 5+ + − + + − =
e).
2 2
x x x x 9 3− + − + =
f).
2 2
x 8x 12 x 8x 6− + = − +
Tài liệu luyện thi Đại học - Trần Chí Thanh -
1

*Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số

A 0
A.B 0
B 0
=

= ⇔

=

Ví dụ : Giải phương trình sau :
2
x
3x 2 1 x
3x 2
− − = −



* Phương pháp 5 : Nhẩm nghiệm và sử dụng tính đơn điệu để chứng minh
nghiệm duy nhất
* Ta thường sử dụng các tính chất sau:
• Tính chất 1 : Nếu hàm số f tăng ( hoặc giảm ) trong khoảng (a;b) thì phương
trình f(x) = C có không quá một nghiệm trong khoảng (a;b).
• Tính chất 2 : Nếu hàm f tăng trong khoảng (a;b) và hàm g là hàm hằng hoặc
là một hàm giảm trong khoảng (a;b) thì phương trình f(x) = g(x) có nhiều nhất
một nghiệm trong khoảng (a;b) .
Do đó: Nếu tồn tại x
0


(a;b) sao cho f(x
0
) = g(x
0
) thì đó là nghiệm duy nhất của
phương trình f(x) = g(x))
Ví dụ : Giải các phương trình sau :
1.
x 9 5 2x 4+ = − +
2.
2
4x 1 4x 1 1− + − =
Bài tập tương tự:
1)
x 1 4 x 1+ − − =
(x=3) 2)

x 5 2x 8 7+ + + =
(x=4)
5. Các cách giải bất phương trình căn thức thường sử dụng :
* Phương pháp 1 : Biến đổi về dạng cơ bản
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
a)
2
x x 4x 1+ + <
b)
(x 1).(4 x) x 2+ − > −
* Phương pháp 2 : Đặt điều kiện (nếu có) và nâng lũy thừa để khử căn thức
Ví dụ : Giải bất phương trình sau :
a).
x 3 2x 8 7 x+ ≥ − + −
b).
2
x
1 x 1 x 2
4
+ + − ≤ −
(K.B98)
c).
7x 1 3x 18 2x 7+ − − ≤ +
(K.A98) d).
2
2(x 16)
7 x
x 3
x 3 x 3



+ − >
− −
(KA2004)
* Phương pháp 3 : Dùng ẩn số phụ
Ví dụ : Giải phương trình sau :
a).
2 2
2x 4x 3. 3 2x x 1+ + − − >
b).
2 2
5x 10x 1 7 x 2x+ + ≥ − −

c).
2
(x 1)(x 4) 5 x 5x 28+ + < + +
d).
2 2
3x 6x 4 2 2x x+ + < − −
(GTVT98)
* Phương pháp 4 : Biến đổi phương trình về dạng tích số hoặc thương số
Ví dụ : Giải các bất phương trình sau :
a)
2 2
(x 3x). 2x 3x 2 0− − − ≥
(K.D2002) b)
x 5 3
1
x 4
+ −

<

c).
2
1 1 4x
3
x
− −
<
(NNHN98) d).
( )
2
2
9x
2x 1
1 3x 1
> +
+ −
(KA99)


Tài liệu luyện thi Đại học - Trần Chí Thanh -
2

6. Bài tập làm thêm:
B1. Giải phương trình:
a).
2
4 x x 2− = +
b).

2
x x 1 1+ + =
c).
2
x 4x 3 2x 5− + − = −

d).
2x 2x 1 7− − =
e).
2
x 2x 3 2x 1− + = +
f).
3x 4 2x 1 x 3+ − + = +
B2. Giải phương trình:
a).
16 x 9 x 7− + + =
b).
x 1 1 x x 8+ = + − +
c).
x 8 x x 3+ − = +

d)
x x 1 x 2+ + = +
e)
x 1 3 x 4+ = − +
f).
x 2 5 x (x 2).(5 x) 4+ + − + + − =

B3. Giải phương trình:
a).

2 2
(4x 1). x 1 2x 2x 1− + = + +
b).
( )
2
2
x
x 4
1 x 1
− =
+ +

c).
2
x 4 x 4 2x 12 2 x 16+ + − = − + −
d).
2
2
1
x 3 x
2x 1
+ = +

B4. Giải phương trình:
a).
x 3
x 2 x 1 x 2 x 1
2
+
+ − + − − =

b).
3 x 6 x 3 (3 x)(6 x)+ + − = + + −
B5. Giải phương trình:
2
x x 5 5+ + =
( HD đặt
y x 5= +
)
B6. Giải bất phương trình:
a).
2
x x 6 x 2+ − ≥ +
b).
2
2(x 1) x 1− ≤ +
c).
2
x x 12 x− − <
d).
2
2x 5x 6 2 x+ − > −
B7. Giải bất phương trình:
a).
x 11 x 4 2x 1+ ≥ − + −
b).
3 x 5x 5 1− + >
c).
x 2 x 1 x+ − + ≤

d).

x 3 x 1 x 2+ − − < −
B8. Giải bất phương trình
a).
2 2 2
x x 2 x 2x 3 x 4x 5+ − + + − ≤ + −
b).
2 2
5x 10x 1 7 2x x+ + ≥ − −
c).
2 2 2
x 3x 2 x 4x 3 2 x 5x 4− + + − + ≥ − +

B9. Giải bất phương trình
a).
2
3x x 4 2
2
x
− + + +
<
b).
2
2
1 3x
1
1 x
1 x
> −



c).
x x 1
2 3
x 1 x
+
− >
+
d).
2
1 1 8x
1
2x
− −
<
e).
2
1 1 4x
3
x
− −
<
f).
2
x 7
0
4x 19x 12

<
− +


B10. Giải bất phương trình
a).
( )
2 2
x 3 x 4 x 9− − ≤ −
b).
( ) ( )
( )
2
2
4 x 1 2x 10 1 3 2x+ < + − +
II. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN BẬC 3
Tài liệu luyện thi Đại học - Trần Chí Thanh -
3

1. Dạng cơ bản:

3 3
A B A B= ⇔ =
(dạng 1)
3
3
A B A B= ⇔ =
(dạng 2)
2. Dạng khác:
3 3
3
A B C+ =
(1)
a). Tam thừa 2 vế của (1)

b). Thay
3 3
A B+
bởi
3
C
, ta được:
3
A B 3 ABC C+ + =
(2)
c). Giải (2) và thử lại các nghiệm
3. Các ví dụ:
a).
3
3
x 2 2x 3 1− + − =
b).
3
3
x 4 x 3 1+ − − =
(SP96) c).
3 3
3
2x 2 x 2 9x+ + − =

4. Bài tập làm thêm:
B1. Giải phương trình:
a).
( ) ( )
2 2

3 2 2
3 3
x 3 x 3 2 x 3+ + − = −
b).
3 3 3
x 1 x 1 x 2− + + =

B2. Giải phương trình:
3
2 2
1 x 2 1 x 3− + − =
(GTVT99)
B3. Giải phương trình
3
3
x 1 2 2x 1+ = −
( HD đặt
3
y 2x 1= −
)
III. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
1. Cần ghi nhớ:
1). Với bài toán "Giải và biện luận phương trình chứa căn thức". Cần giải quyết 3 vấn
đề:
a/. Điều kiện có nghiệm ?
b/. Có bao nhiêu nghiệm ?
c/. nghiệm số bằng bao nhiêu ?
2). Với bài toán "Biện luận số nghiệm của phương trình". Cần giải quyết 2 vấn đề:
a/. Điều kiện có nghiệm ?
b/. Có bao nhiêu nghiệm ?

3). Với bài toán "Tìm m để phương trình f(x) = m có nghiệm". Có thể dùng phương pháp
đồ thò để giải quyết và ta có tính chất sau:
phương trình f(x) = m có nghiệm


x D
x D
minf(x) m max f(x)


≤ ≤
2. Các ví dụ:
VD1: Giải và biện luận phương trình:
a).
x 1 x 1 m+ + − =
b).
x m x m m− + + =
VD2: Tìm điều kiện của tham số m để phương trình sau có nghiệm
a).
x 1 3 x (x 1)(3 x) m− + − − − − =
b).
m x m x m+ + − =

VD3: Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
a).
2 x 1 x m+ = +
b).
2
x 3 m. x 1+ = +
3. Bài tập làm thêm:

B1. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
a).
2
2 (2 x)(4 x) x 2x m 0+ − + − + =
b).
44 4
x 4x m x 4x m 6+ + + + + =
B2. Tìm m để phương trình có nghiệm
a).
2
4x x x m− = +
b).
3 x 6 x (3 x)(6 x) m+ + − − + − =
c).
2 2
x x 1 x x 1 m+ + − − + =
d).
2
x 9 x x 9x m+ − = − + +
Tài liệu luyện thi Đại học - Trần Chí Thanh -
4

d).
( )
x x x 12 m 5 x 4 x+ + = − + −
e).
1 x 8 x (1 x)(8 x) m+ + − + + − =
B3. Giải và biện luận phương trình:
2
m x 3x 2 x− − + =

(QGHN99)
IV. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
1. Cần ghi nhớ:
1.1) Với bài toán "Giải và biện luận bất phương trình chứa căn thức".T a cần thực hiện
theo các bước như sau:
b1). Đặt điều kiện để các biểu thức chứa căn có nghóa
b2). Biến đổi tương đương để tìm x
b3). Kiểm tra các điều kiện và kết luận
1.2) Với bài toán "Tìm m để bất phương trình có nghiệm
x D∈
" hoặc "Tìm m để bất
phương trình nghiệm đúng với mọi
x D∈
". Ta dùng phương pháp max, min
Tính chất 1:
bất phương trình
m f(x)≤
có nghiệm
x D∈



x D
m max f(x)


bất phương trình
m f(x)≥
có nghiệm
x D∈




x D
m minf(x)


Tính chất 2:
bất phương trình
m f(x)≤
nghiệm đúng với mọi
x D∈



x D
m minf(x)


bất phương trình
m f(x)≥
nghiệm đúng với mọi
x D∈



x D
m max f(x)



2. Các ví dụ:
VD1: Giải và biện luận bất phương trình
a).
2x m x− ≥
b).
x m 2m x m− + ≤ +
VD2: Cho bất phương trình:
( )
2
2 2
x 1 m x x 2 4+ + ≤ + +
(1)
1). Giải bất phương trình khi m = 3
2). Tìm để bất phương trình (1) nghiệm đúng với mọi
[ ]
x 0;1∈
VD3: Tìm m để hàm số
2
y x 1 x m= + − −
không nhận giá trò dương với mọi
[ ]
x 1;1∈ −
VD4: Cho bất phương trình:
mx x 3 m 1− − ≤ +
(1)
1). Giải bất phương trình khi
1
m
2
=

2). Tìm m để bất phương trình (1) có nghiệm
3. Bài tập làm thêm:
B1. Giải và biện luận bất phương trình:
1.
2x a x− ≥
2.
x a x 2a x 3a− − − > −
(a>0)
B2. Tìm m để bất phương trình:
a).
2
(1 2x)(3 x) m (2x 5x 3)+ − > + − +
nghiệm đúng với mọi
1
x ;3
2
 
∈ −
 
 

b).
2
(2 x)(4 x) x 2x m+ − ≤ − +
nghiệm đúng với mọi
[ ]
x 2;4∈ −

V. HỆ PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
Tài liệu luyện thi Đại học - Trần Chí Thanh -

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×