Thời gian thực hiện: 8 giờ
Tên chương: Chuẩn bị dung cụ, nguyên liệu
Thực hiện từ ngày
/
/
đến ngày / /
GIÁO ÁN SỐ: 01
TÊN BÀI: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN LIỆU
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được cách chuẩn bị dụng cụ trong nghề Đan lát thủ công;
- Mô tả được tính chất của các loại nguyên liệu mây, tre, nứa, song, giang và
phương pháp chuẩn bị các loại nguyên liệu.
- Chuẩn bị, sử dụng được các dụng cụ trong nghề Đan lát thủ công đảm bảo kỹ thuật.
- Pha chế được nguyên liệu giang, nứa, mây, tre dùng trong nghề đan lát thủ
công, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, mỹ thuật như: Lựa chọn nguyên liệu, pha nan, chẻ
nan, chẻ nan, vót nan.
- Xử lý và bảo quản được nguyên liệu giang, nứa, mây, tre như: Xông lưu
huỳnh, phơi, sấy nguyên liệu, bảo quản nguyên liệu đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác.
- Tuân thủ quy định an toàn và vệ sinh lao động, phòng và chữa cháy.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Máy tính, Projector
- Vật mẫu thật
-Các dụng cụ nghề Mây tre đan
- Dao, kéo, giang, tre, nứa
- Giáo án, bài giảng
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 5 phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
1
Nội dung
Hoạt động dạy học
Hoạt động
Hoạt động
của GV
của HS
Dẫn nhập
Giới thiệu về nghề mâ tre đan xưa và nay
10p’
- Trình diễn
máy chiếu
- Thuyết trình
2
Thời
gian
- Quan sát
- Lắng
nghe
Giảng bài mới
1
Bài 1: Chuẩn bị dụng cụ
1. Phương pháp chọn dao:
Trình chiếu
1.1. Đặc điểm các loại dao dùng trong
pha chế nguyên liệu giang, nứa, mây,
tre.
- Thuyết trình
1.2. Công dụng của các loại dao.
1.2. Phương pháp chọn dao.
1. Phương pháp chọn bàn tuốt sợi tròn:
- Trình chiếu
1.1. Cấu tạo và công dụng bàn tuốt sợi
tròn.
1.2. Phương pháp chọn bàn tuốt sợi
tròn.
- Thuyết trình
3. Chọn bàn kéo nan mỏng.
3.1. Cấu tạo và công dụng bàn kéo
nan mỏng.
3.2. Phương pháp chọn bàn kéo nan
mỏng.
4. Chọn một số dụng cụ khác.
4.1. Chọn dùi.
4.2. Chọn kim đan.
4.3. Chọn kéo tỉa, kìm bấm.
Bài 2: Chuẩn bị, pha chế nguyên liệu
- Trình chiếu
1. Pha chế nguyên liệu giang, nứa:
- Thuyết trình
1.1. Tính chất và công dụng của
nguyên liệu giang, nứa.
- Tính chất.
- Công dụng.
1.2. Phương pháp pha chế nguyên liệu
giang, nứa.
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Pha nan.
- Chẻ nan.
- Trình chiếu
- Vót nan.
- Thuyết trình
2. Pha chế nguyên liệu mây:
2.1. Tính chất, công dụng của
80p’
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
170p’
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
2
nguyên liệu mây.
- Tính chất.
- Công dụng.
2.2. Phương pháp pha chế nguyên
liệu mây:
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Lấy mấu.
- Pha nan, rút lõi mây.
- Tuốt sợi tròn.
- Kéo nan mỏng.
3. Pha chế nguyên liệu tre:
3.1. Tính chất, công dụng của
nguyên liệu tre.
- Tính chất.
- Công dụng.
3.2. Phương pháp pha chế nguyên liệu
tre.
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Pha nan.
- Chẻ nan.
giảng
Trình chiếu
- Thuyết trình
- Trình chiếu
- Thuyết trình
Vót nan.
Bài 3. Xử lý và bảo quản nguyên liệu
1. Xông lưu huỳnh:
1.1. Sự cần thiết của việc xông
lưu huỳnh.
1.2. Yêu cầu kỹ thuật.
1.3. Phương pháp xông lưu
huỳnh:
2. Phơi, sấy nguyên liệu:
2.1. Sự cần thiết của việc phơi,
sấy nguyên liệu.
2.2. Yêu cầu kỹ thuật.
2.3. Phương pháp phơi, sấy
nguyên liệu:
3. Bảo quản nguyên liệu:
3.1. Sự cần thiết của việc bảo
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
80p’
Trình chiếu
- Thuyết trình
- Trình chiếu
- Thuyết trình
3
3
4
quản nguyên liệu.
3.2. Yêu cầu kỹ thuật.
3.3. Phương pháp bảo quản
nguyên liệu:
Củng cố kiến thức và kết thúc bài
Chuẩn bị dụng cụ, pha chế và bảo quản
nguyên liệu mây tre đan
Hướng dẫn tự học
Tự tổ chức thực hiện một số
10p’
5p’
thao tác trước
Nguồn tài liệu tham khảo
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ MÔN
Ngày
tháng năm 2018
Giáo viên
Đàm Thị Nhung
GIÁO ÁN SỐ: 02
Thời gian thực hiện: 24 giờ
Tên chương: Mô dun 02
Thực hiện từ ngày
/
/2018
đến ngày
/
/ 2018
TÊN BÀI: CÁC KIỂU ĐAN ĐƠN GIẢN
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được kỹ thuật và mô tả được ứng dụng của các kiểu đơn giản: đan long mốt,
long đôi, long ba trong gia công sản xuất.
- Đan được các kiểu đan đơn giản: đan long mốt, long đôi, long ba đảm bảo yêu
cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, kiên trì, cẩn thận, tỷ mỷ.
- Tuân thủ quy định an toàn và vệ sinh lao động, phòng và chữa cháy.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
+ Nguyên liệu giang, nứa;
+ Nguyên liệu mây;
+ Nguyên liệu tre;
+ Nguyên liệu song;
4
+ Khăn lau;
+ Thanh tre;
+ Khẩu trang bảo hộ;
+ Găng tay bảo hộ;- Giáo án, bài giảng
+ Kéo cắt;
+ Kéo tỉa:
+ Kìm bấm;
+ Kìm kẹp;
+ Dao phay to;
+ Dao phay trung bình;
+ Dao nhỏ;
+ Thước nhựa to;
+ Thước dây;
+ Cân đĩa;
+ Kính mắt;
+ Mẫu sản phẩm đan kiểu đan đơn giản.
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 10phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
1
Nội dung
Dẫn nhập
Giới thiệu các kiểu đan cơ bản trong nghề
mây tre đan
2
Hoạt động dạy học
Hoạt động của Hoạt động
GV
của HS
Thời
gian
20p’
- Thuyết trình
- Lắng nghe
Giảng bài mới
Bài 1: Đan long mốt đơn
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan - Thuyết trình
có vật mẫu
long mốt.
minh họa
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long mốt.
40p’
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
40p’
5
Bài 2: Đan long mốt hình carô
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long mốt đơn hình carô.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt hình carô:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long mốt
hình carô.
Bài 3: Đan long mốt hình chữ thập
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long mốt đơn hình chữ thập.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt đơn hình chữ
thập:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật..
2.2. Phương pháp đan long mốt đơn
hình chữ thập.
Bài 4: Đan long mốt chập hai nan, ba nan.
1. Kỹ thuật đan long mốt chập hai nan.
1.1. Khái niệm
1.2. Yêu cầu kỹ thuật.
1.3. Phương pháp đan long mốt chập
hai nan.
2. Kỹ thuật đan long mốt chập ba nan.
2.1. Khái niệm.
2.2. Yêu cầu kỹ thuật.
2.3. Phương pháp đan long mốt chập
ba nan.
Bài 5: Đan long mốt xen kẽ nan khác
nhau
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long mốt xen kẽ nan khác nhau.
1.1. Khái niệm.
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
40p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
40p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
6
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt xen kẽ nan khác
nhau:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long mốt xen
kẽ nan khác nhau.
Bài 6: Đan long mốt thay đổi khoảng cách
nan
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long mốt thay đổi khoảng cách nan.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt thay đổi khoảng
cách nan:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long mốt
thay đổi khoảng cách nan.
Bài 7: Đan long mốt xen kẽ nan to, nan
nhỏ khoảng cách rộng
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long mốt xen kẽ nan to, nan nhỏ khoảng
cách nan rộng.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long mốt xen kẽ nan to,
nan nhỏ khoảng cách nan rộng:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long mốt xen kẽ
nan to, nan nhỏ khoảng cách nan rộng.
Bài 8: Đan long đôi
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long đôi.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long đôi:
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
40p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
40p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
40p’
7
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long đôi.
Bài 9: Đan long đôi kết hợp nan khác màu
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long đôi kết hợp nan khác màu.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long đôi kết hợp nan khác
màu:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long đôi kết
hợp nan khác màu.
Bài 10: Đan long đôi hình chữ L
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long đôi hình chữ L.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long đôi hình chữ L:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long đôi hình
chữ L.
Bài 11: Đan long đôi hình chữ V
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long đôi hình chữ V.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Đan long đôi hình chữ V:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long đôi hình
chữ V.
Bài 12: Đan long đôi hình chữ X
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long đôi hình chữ X.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
40p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
85p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
8
2. Kỹ thuật đan long đôi hình chữ X.
2.1. Yêu cầu kỹ thuật :
2.2. Phương pháp đan long đôi hình chữ - Thuyết trình
X
có vật mẫu
minh họa
Bài 13: Đan long ba
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long ba.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Kỹ thuật đan long ba:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Phương pháp đan long ba.
- Thuyết trình
Bài 14: Đan long ba kết hợp nan khác
có vật mẫu
màu
minh họa
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long ba kết hợp nan khác màu.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Phương pháp đan long ba kết hợp nan
khác màu:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan long ba - Thuyết trình
kết hợp nan khác màu.
có vật mẫu
minh họa
Bài 15: Đan long ba hình chữ L
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long ba hình chữ L.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Phương pháp đan long ba hình chữ L:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan long ba
- Thuyết trình
hình chữ L.
có vật mẫu
Bài 16: Đan long đôi hình chữ V
minh họa
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long ba hình chữ V.
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
40p’
40p’
50p’
85p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
9
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Phương pháp đan long ba hình chữ V:
2.1. Yêu cầu về kỹ thuật.
- Thuyết trình
2.2. Quy trình kỹ thuật đan long ba có vật mẫu
hình chữ V.
minh họa
Bài 17: Đan long ba hình chữ X
1. Khái niệm và các ứng dụng kiểu đan
long ba hình chữ X.
1.1. Khái niệm.
1.2. Các ứng dụng.
2. Phương pháp đan long ba hình chữ X.
2.1. Yêu cầu về đan long ba hình
chữ X.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan long ba hình
chữ X
3
4
Củng cố kiến thức và kết thúc bài
Kỹ thuật các kiểu đan cơ bản
Hướng dẫn tự học
85p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
Yêu cầu người
Thực hiện
học thực hiện
theo yêu
các bài học
cầu của
giáo viên
Tự tổ chức thực hiện một số
50p’
5p’
thao tác trước
Nguồn tài liệu tham khảo
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ MÔN
Ngày
tháng năm 2018
Giáo viên
Đàm Thị Nhung
10
Thời gian thực hiện: 8 giờ
Tên chương: Mô dun 03
Thực hiện từ ngày
/
/2018
GIÁO ÁN SỐ: 03
đến ngày
/
/ 2018
TÊN BÀI: TẾT HOA VĂN ĐƠN GIẢN
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được kỹ thuật và các ứng dụng kiểu tết hoa văn đơn giản trong gia công
sản xuất.
- Nắm được phương pháp tết hoa văn đơn giản: hoa rế, hoa văn hình đuôi sam
kín, hoa văn hình răng cưa, hoa văn hình con bướm đảm bảo kỹ thuật và mỹ thuật.
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, kiên trì và chính xác.
- Tuân thủ quy định về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
+ Nguyên liệu giang;
+ Nguyên liệu mây;
+ Nguyên liệu tre;
+ Nguyên liệu song;
+ Khẩu trang bảo hộ;- Giáo án, bài giảng
+ Kéo cắt;
+ Kéo tỉa:
+ Kìm bấm;
+ Kìm kẹp;
+ Dao nhỏ;
+ Thước nhựa to;
+ Thước dây; + Cân đĩa;
+ Kính mắt;
+ Mẫu sản phẩm tết hoa văn đơn giản
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 5phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
Nội dung
Hoạt động dạy học
Hoạt động
Hoạt động
của GV
của HS
Thời
gian
11
1
Dẫn nhập
Giới thiệu các kiểu đan cơ bản trong nghề
mây tre đan
2
15p’
- Thuyết trình
- Lắng nghe
Giảng bài mới
Bài 1: Tết hoa Rế.
1. Các ứng dụng kiểu tết hoa Rế.
1.1. Các kiểu hoa Rế:
1.2. Các ứng dụng kiểu tết hoa
Rế trong gia công sản xuất:
2. Phương pháp tết hoa Rế:
2.1. Chọn nan tết hoa Rế.
2.2. Kỹ thuật tết hoa Rế.
2.3. Chỉnh sửa hoa Rế.
Bài 2: Tết hoa văn hình đuôi sam kín.
1. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn hình
đuôi sam kín.
1.1. Các kiểu hoa văn hình đuôi
sam kín:
1.2. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn
hình đuôi sam kín trong gia
công sản xuất.
2. Phương pháp tết hoa văn hình đuôi
sam kín:
2.1. Chọn nan tết hoa văn hình
đuôi sam kín.
2.2. Kỹ thuật tết hoa văn hình
đuôi sam kín.
2.3. Chỉnh sửa hoa văn hình đuôi
sam kín.
Bài 3: Tết hoa văn hình răng cưa.
1. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn hình
răng cưa :
1.1. Các kiểu hoa văn hình răng cưa.
1.2. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn
hình răng cưa trong gia công
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
40p’
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
- Thuyết trình
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
12
3
4
sản xuất.
2. Phương pháp tết hoa văn hình răng
cưa:
2.1. Chọn nan tết hoa văn hình răng
cưa.
2.2. Kỹ thuật tết hoa văn hình răng
cưa.
Chỉnh sửa hoa văn hình răng cưa
Bài 4: Tết hoa văn hình con bướm.
1. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn hình
con bướm :
1.1. Các kiểu hoa văn hình con
bướm.
1.2. Các ứng dụng kiểu tết hoa văn
hình răng cưa trong gia công
sản xuất.
2. Phương pháp tết hoa văn hình con
bướm:
2.1. Chọn nan tết hoa văn hình con
bướm.
2.2. Kỹ thuật tết hoa văn hình con
bướm.
Chỉnh sửa hoa văn hình con bướm
Củng cố kiến thức và kết thúc bài
Kỹ thuật tết hoa văn đơn giản
Hướng dẫn tự học
- Thuyết trình
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
100p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
Yêu cầu người
Thực hiện
học thực hiện
theo yêu
các bài học
cầu của
giáo viên
Tự tổ chức thực hiện một số
25p’
5p’
thao tác trước
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ MÔN
Ngày
tháng năm 2018
Giáo viên
13
Đàm Thị Nhung
GIÁO ÁN SỐ: 04
Thời gian thực hiện: 16 giờ
Tên chương: Mô dun 04
Thực hiện từ ngày
/
/2018
đến ngày
/
/ 2018
TÊN BÀI: ĐAN GIỎ HOA
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được phương pháp xác định khuôn hình giỏ hoa;
- Hiểu được phương pháp chọn nguyên liệu, chuẩn bị khung đan giỏ hoa;
- Trình bày được phương pháp đan tạo phần đáy giỏ hoa, đan hình bao khôi tạo
thân giỏ hoa, đan tạo miệng giỏ hoa, đan tạo các chi tiết cho giỏ hoa;
- Xác định được khuôn hình giỏ hoa theo mẫu, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, mỹ
thuật;
- Chọn được nguyên liệu, chuẩn bị được khung đan giỏ hoa đảm bảo kỹ thuật,
mỹ thuật;
- Đan tạo được phần đáy giỏ hoa đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật;
- Đan tạo được miệng giỏ đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật;
- Đan được hình bao khối tạo thân giỏ hoa đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật;
- Đan tạo được các chi tiết cho giỏ hoa đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật.
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, kiên trì và chính xác;
- Tuân thủ quy định về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
+ Nguyên liệu giang;
+ Nguyên liệu mây;
+ Nguyên liệu tre;
+ Nguyên liệu song;
+ Giỏ hoa chưa đan tạo các chi
tiết;
14
+ Quai giỏ;
+ Vật liệu quấn cạp.
+ Khẩu trang bảo hộ;
- Dụng cụ và thiết bị:
+ Kéo cắt;
+ Kéo tỉa;
+ Kim đan;
+ Kìm bấm;
+ Kìm kẹp;
+ Dao nhỏ;
+ Thước nhựa to;
+ Thước dây;
+ Cân đĩa;
+ Kính mắt;
+ Mẫu sản phẩm giỏ hoa.
- Học liệu:
+ Phòng học chuyên môn;
+ Bảng phân tích công việc;
+ Sách hướng dẫn giáo viên;
+ Giáo trình mô đun Đan giỏ hoa.
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 10 phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
1
Nội dung
Dẫn nhập
Giới thiệu các kiểu đan giỏ hoa trong
nghề mây tre đan
2
Hoạt động dạy học
Hoạt động
Hoạt động
của GV
của HS
Thời
gian
20p’
- Thuyết trình
- Lắng nghe
Giảng bài mới
Bài 1 : Xác định khuôn hình, nguyên liệu
đan giỏ hoa
1. Xác định khuôn hình giỏ hoa:
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
85p’
Nghe giảng
- Quan sát
15
1.1. Xác định kiểu dáng giỏ hoa.
1.2. Xác định kích thước, tỷ lệ từng
phần chính của giỏ hoa.
1.4. Xác định nguyên liệu chính (mây,
tre) và các vật liệu phụ khác.
2. Chọn nguyên liệu đan giỏ hoa:
2.1. Chọn nguyên liệu đan đáy giỏ
hoa.
2.2. Chọn nguyên liệu đan hình bao
khối tạo thân giỏ hoa.
2.3. Chọn nguyên liệu đan tạo miệng
giỏ.
2.4. Chọn nguyên liệu, vật liệu đan tạo
các chi tiết cho giỏ hoa.
3. Chuẩn bị khung.
2.3. Yêu cầu khuôn mẫu khung.
2.4. Xác định kích thước khung.
2.5. Kỹ thuật chọn khung.
Bài 2: Đan phần đáy giỏ hoa
1. Yêu cầu kỹ thuật phần đáy giỏ.
1.1. Xác định số nan tạo tâm đáy.
1.2. Xác định số lượt kết nan đáy giỏ.
1.3. Xác định kiểu đan phần đáy.
2. Phương pháp đan phần đáy giỏ:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan phần đáy
giỏ.
- Tạo tâm đáy giỏ:
- Kết nan đan phần đáy.
- Róc nan tạo mê đáy giỏ hoa.
- Chỉnh sửa
Bài 3: Đan hình bao khôi tạo phần thân
giỏ hoa
1. Phương pháp xác định hình bao khối
tạo thân giỏ hoa.
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
- Quan sát
- Nghe
giảng
150p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
85p’
16
1.1. Xác định hình dáng thân giỏ hoa.
1.2. Xác định kích thước, tỷ lệ hình
bao khối tạo thân giỏ hoa.
1.3. Xác định kiểu đan hình bao khối
tạo thân giỏ hoa.
2. Phương pháp đan hình bao khối tạo
thân giỏ hoa:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan hình bao
khối tạo thân giỏ hoa.
- Đặt khung.
- Bẻ róc nan tạo thân giỏ.
- Đan hình bao khối tạo thân giỏ.
- Rút khung.
- Chỉnh sửa hình bao khối.
Bài 4: Tạo miệng giỏ hoa
1. Phương pháp xác định miệng giỏ hoa.
1.2. Xác định kiểu dáng miệng giỏ
hoa.
1.3. Xác định tỷ lệ, kích thước miệng
giỏ hoa.
1.3. Xác định kiểu đan tạo miệng giỏ
hoa.
2. Phương pháp đan tạo miệng giỏ hoa:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật.
2.2. Quy trình kỹ thuật đan tạo miệng
giỏ hoa.
- Bẻ nan tạo miệng giỏ.
- Đan đan phần miệng giỏ.
- Róc vành miệng giỏ.
- Chỉnh sửa.
Bài 5: Đan tạo các chi tiết giỏ hoa
1. Phương pháp xác định các chi tiết cho
giỏ hoa:
1.1. Xác định vị trí các chi tiết của
giỏ hoa.
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
150p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
150p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
17
1.2.
3
Xác định nguyên liệu làm các
chi tiết giỏ hoa.
2. Phương pháp quấn cạp:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật quấn cạp.
2.2. Quy trình kỹ thuật quấn cạp:
- Chọn nan quấn cạp;
- Quấn cạp;
- Thắt nút;
- Chỉnh sửa cạp.
3. Phương pháp làm quai giỏ:
3.1. Yêu cầu kỹ thuật làm quai giỏ.
3.2. Quy trình kỹ thuật làm quai giỏ:
- Chọn quai giỏ;
- Gắn quai vào giỏ;
- Chỉnh sửa quai.
Củng cố kiến thức và kết thúc bài
Yêu cầu người
Đan giỏ hoa
học thực hiện
các bài học
4
Thực hiện
theo yêu
cầu của
giáo viên
Tự tổ chức thực hiện một số
Hướng dẫn tự học
60p’
10p’
thao tác trước
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ MÔN
Ngày
tháng năm 2018
Giáo viên
Đàm Thị Nhung
Thời gian thực hiện: 6 giờ
18
GIÁO ÁN SỐ: 05
Tên chương: Mô dun 05
Thực hiện từ ngày
/
/2018
đến ngày
/
/ 2018
TÊN BÀI: HOÀN THIỆN SẢN PHẨM
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được phương pháp và tác dụng của hoàn thiện sản phẩm;
- Hiểu được kỹ thuật bấm tỉa các đầu mối nan còn dư.
- Hiểu và biết cách chỉnh sửa lỗi khuyết và chà chải làm sạch sản phẩm đảm bảo
tiêu chuẩn kỹ thuật, mỹ thuật;
- Hiểu được kỹ thuật đốt lông làm mịn sản phẩm;
- Bấm tỉa được các đầu mối nan còn dư đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật;
- Chỉnh sửa lỗi khuyết, chà chải làm sạch, đốt lông làm mịn được sản phẩm đảm
bảo kỹ thuật, mỹ thuật;
- Rèn luyện ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, gọn gàng, ngăn nắp và
chính xác;
- Tuân thủ quy định về an toàn lao động và bảo vệ môi trường.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Nguyên, vật liệu:
+ Bình khí đốt đèn khò;
+ Sản phẩm đan lát thủ công chưa đốt lông.
+ Khẩu trang bảo hộ;
+ Găng tay bảo hộ;
+ Khăn lau.
- Dụng cụ và thiết bị:
+ Kéo tỉa:
+ Thước nhựa to;
+ Thước dây;
+ Đèn khò ga;
+ Kính mắt;
+ Mẫu sản phẩm đã đốt lông
- Học liệu:
+ Phòng học chuyên môn;
+ Bảng phân tích công việc;
+ Sách hướng dẫn giáo viên;
+ Giáo trình mô đun hoàn thiện sản phẩm đan lát thủ công.
19
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 2 phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
1
Nội dung
Dẫn nhập
Giới thiệu các kiểu đan giỏ hoa trong
nghề mây tre đan
2
Hoạt động dạy học
Hoạt động
Hoạt động
của GV
của HS
Thời
gian
8p’
- Thuyết trình
- Lắng nghe
Giảng bài mới
Bài 1: Bấm tỉa các đầu mối nan còn dư
1. Phương pháp chọn dụng cụ bấm tỉa đầu
mối nan còn dư.
1.1. Các loại dụng cụ bấm tỉa và
yêu cầu kỹ thuật.
1.2. Phương pháp chọn dụng cụ
bấm tỉa.
2. Bấm tỉa các đầu mối nan còn dư trên
sản phẩm đan lát thủ công:
2.1. Yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
2.2. Kỹ thuật bấm tỉa đầu mối.
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
3. Kiểm tra các đầu mối nan còn dư trên
sản phẩm:
3.1. Yêu cầu kỹ thuật kiểm tra.
3.2. Phương pháp chỉnh sửa
- Thuyết trình
Bài 2: Chỉnh sửa lỗi, khuyết tật trên sản
phẩm đan lát thủ công
1. Phương pháp xác định lỗi, khuyết trên
sản phẩm:
1.1. Các dạng lỗi trên sản phẩm.
1.2. Phương pháp xác định các
dạng lỗi.
2. Phương pháp chỉnh sửa lỗi, khuyết trên
40p’
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
65p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
20
sản phẩm đan lát thủ công:
2.1. Yêu cầu kỹ thuật, mỹ thuật.
2.2. Kỹ thuật chỉnh sửa lỗi.
Bài 3: Chà chải sản phẩm
1. Phương pháp chọn dụng cụ chà chải
sản phẩm.
1.1. Yêu cầu về kỹ thuật của dụng cụ
chà chải sản phẩm.
1.2. Phương pháp chọn dụng cụ chà
chải.
2. Phương pháp chà chải sản phẩm đan lát
thủ công:
2.1. Yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
2.2. Kỹ thuật chà chải sản phẩm:
2.3. Kiểm tra sản phẩm chà chải.
Bài 4: Đốt lông làm mịn sản phẩm
1. Phương pháp chọn và sử dụng đèn khò
ga đốt lông sản phẩm.
1.1. Yêu cầu kỹ thuật của đèn khò ga
dùng cho đốt lông sản phẩm đan lát thủ
công;
1.2. Phương pháp chọn đèn khò ga
đốt lông sản phẩm;
1.3. Nguyên tắc sử dụng đèn khò
ga.
2. Phương pháp đốt lông sản phẩm đan lát
thủ công:
2.1. Yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật.
2.2. Thao tác, kỹ thuật đốt lông sản
phẩm đan lát thủ công:
2.3. Kiểm tra sản phẩm đốt lông.
70p’
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
Nghe giảng
- Quan sát
- Nghe
giảng
70p’
- Quan sát
- Nghe
giảng
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Thuyết trình
có vật mẫu
minh họa
- Quan sát
- Nghe
giảng
21
3
4
Củng cố kiến thức và kết thúc bài
Kỹ thuật hoàn thiện sản phẩm
Yêu cầu người
Thực hiện
học thực hiện
theo yêu
các bài học
cầu của
giáo viên
Tự tổ chức thực hiện một số
Hướng dẫn tự học
10p’
5p’
thao tác trước
TRƯỞNG KHOA/TRƯỞNG BỘ MÔN
Ngày
tháng năm 2018
Giáo viên
Đàm Thị Nhung
GIÁO ÁN SỐ: 01
Thời gian thực hiện: 44 giờ
Bài học trước: Lý thuyết MĐ 01
Thực hiện từ ngày / / đến ngày
/
/
TÊN BÀI: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ, NGUYÊN LIỆU
MỤC TIÊU CỦA BÀI:
Sau khi học xong bài nay người học có khả năng.
- Hiểu được cách chuẩn bị dụng cụ trong nghề Đan lát thủ công;
- Mô tả được tính chất của các loại nguyên liệu mây, tre, nứa, song, giang và
phương pháp chuẩn bị các loại nguyên liệu.
- Chuẩn bị, sử dụng được các dụng cụ trong nghề Đan lát thủ công đảm bảo kỹ thuật.
- Pha chế được nguyên liệu giang, nứa, mây, tre dùng trong nghề đan lát thủ
công, đảm bảo tiêu chuẩn kỹ thuật, mỹ thuật như: Lựa chọn nguyên liệu, pha nan, chẻ
nan, chẻ nan, vót nan.
- Xử lý và bảo quản được nguyên liệu giang, nứa, mây, tre như: Xông lưu
huỳnh, phơi, sấy nguyên liệu, bảo quản nguyên liệu đảm bảo kỹ thuật, mỹ thuật.
- Có ý thức tổ chức kỷ luật, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác.
- Tuân thủ quy định an toàn và vệ sinh lao động, phòng và chữa cháy.
ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:
- Nguyên, vật liệu:
22
+ Nguyên liệu giang, nứa;
+ Nguyên liệu mây;
+ Nguyên liệu tre;
+ Nguyên liệu song;
+ Lưu huỳnh;
+ Khuôn đan hình khối;
+ Dây buộc;
+ Kệ gỗ;
+ Khẩu trang bảo hộ;
+ Găng tay bảo hộ;
- Dụng cụ và thiết bị:
+ Kéo cắt;
+ Kéo tỉa;
+ Kìm bấm;
+ Kìm kẹp;
+ Dao dựa;
+ Dao phay to;
+ Dao phay trung bình;
+ Dao nhỏ;
+ Thước nhựa to;
+ Thước dây;
+ Bàn tuốt sợi tròn;
+ Bàn kéo nan mỏng;
+ Cân đĩa;
+ Dụng cụ pha lưu huỳnh;
+ Các loại lưỡi cưa gỗ;
+ Thiết bị cưa gỗ cầm tay;
+ Dụng cụ tháo lắp lưỡi cưa;
+ Dụng cụ mài rũa lưỡi cưa;
+ Các loại đá mài dao;
+ Búa nhỏ;
+ Kính mắt;
I. ỔN ĐỊNH TỔ CHỨC :
Thời gian: 10 phút
- Ổn định tổ chức
- Kiểm tra sỹ số
23
II. THỰC HIỆN BÀI HỌC:
TT
1
Nội dung
Dẫn nhập
Giới thiệu chung về cách chuẩn bị, pha
Hoạt động dạy học
Thời
gian
Hoạt động
Hoạt động
của GV
của HS
Thuyết trình
Chú s lắng 20p’
nghe
chế và bảo quản mà nhân dân đang làm.
2
Hướng dẫn ban đầu
Hướng dẫn những thao tác ần thiết
Bài 1: Chuẩn bị dụng cụ
1. Phương pháp chọn dao:
1.1. Đặc điểm các loại dao dùng
trong pha chế nguyên liệu giang,
nứa, mây, tre.
1.2. Công dụng của các loại dao.
1.2. Phương pháp chọn dao.
2. Phương pháp chọn bàn tuốt sợi tròn:
2.1. Cấu tạo và công dụng bàn tuốt
sợi tròn.
2.2. Phương pháp chọn bàn tuốt sợi
tròn.
3. Chọn bàn kéo nan mỏng.
3.3. Cấu tạo và công dụng bàn kéo
nan mỏng.
3.4. Phương pháp chọn bàn kéo nan
mỏng.
5. Chọn một số dụng cụ khác.
4.1. Chọn dùi.
4.2. Chọn kim đan.
4.3. Chọn kéo tỉa, kìm bấm.
Bài 2: Chuẩn bị, pha chế nguyên liệu
4. Pha chế nguyên liệu giang, nứa:
1.1. Tính chất và công dụng của
nguyên liệu giang, nứa.
- Tính chất.
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
10h’
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
’
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Giáo viên
24
- Công dụng.
1.2. Phương pháp pha chế nguyên
liệu giang, nứa.
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Pha nan.
- Chẻ nan.
- Vót nan.
5. Pha chế nguyên liệu mây:
5.1. Tính chất, công dụng của
nguyên liệu mây.
- Tính chất.
- Công dụng.
5.2. Phương pháp pha chế nguyên
liệu mây:
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Lấy mấu.
- Pha nan, rút lõi mây.
- Tuốt sợi tròn.
- Kéo nan mỏng.
6. Pha chế nguyên liệu tre:
6.1. Tính chất, công dụng của
nguyên liệu tre.
- Tính chất.
- Công dụng.
3.2. Phương pháp pha chế nguyên
liệu tre.
- Lựa chọn nguyên liệu.
- Pha nan.
- Chẻ nan.
Phát vấn
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Giáo viên
hướng dẫn
Thuyết rình
Phát vấn
Vót nan.
Bài 3. Xử lý và bảo quản nguyên liệu
4. Xông lưu huỳnh:
4.1. Sự cần thiết của việc xông
lưu huỳnh.
4.2. Yêu cầu kỹ thuật.
4.3. Phương pháp xông lưu
Giáo viên
25