Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

15 đề thi vào 10 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.64 KB, 31 trang )

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Khi x  5 , biểu thức
A. 4

x  1 có giá trị là:

B. 2

C.  2

D. 16

C. y  2 x  3

D. y  x 2  1

C. x  2; y  2

D. x  1; y  2



Bài 2: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số bậc nhất:
A. y 

1
2
x

B. y  2 x  1

1 3
x  y  2

Bài 3: Nghiệm của hệ phương trình: 
là:
2  2  2

x y

A. x  1; y  3

B. x  2; y  1

Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp (O;R), cho góc C  300 . Độ dài cạnh AB là:
A.

R 3
2

B.


R
2

C.

R
3

D. R

Bài 5: Từ điểm M ngoài đường tròn (O) kẻ hai tiếp tuyến MA và MB với (O), biết góc AMB=1200.
Số đo cung nhỏ AB là:
A. 1200

B. 600

C. 900

D. 1500.

Bài 6: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 2cm, đường cao bằng 3cm. Thể tích hình trụ là (cm3):
A. 6

B. 12

C. 18

D. 9


Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  3 2 cm, BH  3 cm. Độ dài CH là:
A. 6cm

B.

Bài 8: Kết quả rút gọn biểu thức
A. 0

2 cm
3

C. 3cm

1  x 

3



 x  1

B. 2  2x

2

D.

6 cm

là:

C. 2 x  2

D. 0 hoặc 2  2x

Phần tự luận:
 x
1  x 2
Bài 1: Cho biểu thức: M  

.
2
x  2 
 x4

a) Rút gọn M.

x  0; x  4

b) So sánh M và M 2 .

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


1
Bài 2: Cho (P) y   x2 và đường thẳng (d) có hệ số góc là k, đi qua điểm (0;-2).
2

a) Viết phương trình đường thẳng (d).
b) Chứng minh rằng khi k thay đổi, (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt.
x  y  m

Bài 3: Cho hệ phương trình: 
. Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất x,y trái dấu.
 x  y 1

Bài 4: Cho (O;R) đường kính AB, điểm H thuộc đoạn OA. Kẻ dây CD vuông AB tại H, vẽ (O1)
đường kính AH, đường tròn (O2) đường kính BH. Nối CA cắt (O1) tại M, BC cắt (O2) tại N. NM cắt
(O;R) tại E và F.
a) Chứng minh CMHN là hình chữ nhật.
b) Cho AH  4cm, HB  9cm . Tính MN.
c) Chứng minh MN là tiếp tuyến chung của (O1) và (O2).
d) Chứng minh CE  CF  CH .
3 
3 
1 
1

Bài 5: Tìm x, y  0 sao cho:  x 2  y   y 2  x     2 x   2 y  
4 
4 
2 
2


………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN


NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, kẻ HE vuông AB, HF vuông AC. Kết luận
đúng là:
A. AE.EB  AH 2

B. AF .AC  HF 2

C. AE. AB  AF. AC

D. AB. AC  AH .AC

Bài 2: Một hình trụ có thể tích bằng 36 cm3 , đường kính đáy bằng 6cm. Diện tích xung quanh của
hình trụ là:
A. 24  cm2

B. 12 cm2

C. 18 cm2

D. 9 cm2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



Bài 3: Biểu thức

3  x có điều kiện xác định là:

A. x  3

B. x  3

C. x  3

D. x  3

mx  y  3
Bài 4: Hệ phương trình: 
có nghiệm x  1; y  1 khi :
 2x  y  1

A. m  1

B. m  1

C. m  3

D. m  2 .

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) có B  500 , số đo của cung nhỏ BC là:
A. 1000


B. 800

C. 1600

D. 1200.

Bài 6: Trong các hàm số sau, đâu là hàm số đồng biến:
A. y  2 x  3

B. y  1  x





C. y  1  2 x

D. y  2 x  6

Bài 7: Cho (O;R) , hai điểm A và B thuộc cung tròn sao cho góc AOB  1200 . Gọi H là trung điểm
AB, độ dài OH là:
A.

R
2

B.

R 3
2


C.

R
2

D.

R
3

Bài 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường tròn đường kính AB cắt BC tại H, cho góc C  300 ,
AB  4 cm. Độ dài BH là:

A.

3 cm

B.

2 cm

C. 2 cm

D.

3
cm
2


Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức: M 

2
2
5 x


x 1
x 1 x 1

x  0; x  1

a) Rút gọn M
b) Tìm x để M nguyên.
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi bằng 28m, đường chéo hình chữ nhật dài 10m. Tính độ dài
hai cạnh của hình chữ nhật.
Bài 3: Cho phương trình: x 2  2mx  m2  1  0
a) Giải phương trình với m  2 .
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện:

1 1 3
 
x1 x2 4

Bài 4:Cho (O;R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, gọi I là trung điểm OB, nối CI cắt
(O) tại E, AE cắt CD tại H, BD cắt AE tại K.
a) Chứng minh AE.AH  2 R 2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



b) Tính tan BAE
c) Chứng minh OK vuông góc BD.
Bài 5: Cho góc nhọn xAy . Các điểm B,C thuộc Ay sao cho AB  a, AC  4a  a  0  . Xác định
điểm M thuộc Ax sao cho góc BMC có số đo lớn nhất.
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
 x  my  5
Bài 1: Hệ phương trình: 
có nghiệm duy nhất khi:
 2x  y  1

A. m  2

B. m  1


C. m 

1
2

D. m  

1
2

Bài 2: Điểm E  1; 2  thuộc đồ thị hàm số y  x  m2 khi:
A. m  1

B. m  1

C. m  1

D. không có m

Bài 3: Kết quả rút gọn của biểu thức: M  x 2  2 x  1  x  1 là:
A. 2 x  2

C. 0 hoặc 2 x  2

B. 0

D. x 2  x

Bài 4: Hình trụ có đường cao bằng 4cm, diện tích xung quanh bằng 40 cm2 . Thể tích hình trụ là:

A. 80 cm3

B. 100 cm3

C. 125 cm3

D. 20 cm3

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao HA, cho HB  3cm, HC  5cm , độ dài AB là:
A. 15 cm

B.

40 cm

C. 24 cm

D.

24 cm

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, vẽ (B; BH) và (C;CH) . Vị trí tương đối của
hai đường tròn là:
A. Cắt nhau

B. Ngoài nhau

C. Tiếp xúc ngoài

D. Tiếp xúc trong


Bài 7: Từ điểm M nằm ngoài (O) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O), cho MA=R. Số đo cung nhỏ
AB là:
A. 900

B. 600

C. 1200

D. 450

Bài 8: Số nghiệm của phương trình x 4  5 x 2  4  0 là:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

Phần tự luận:

x 2
x  2  x 1
Bài 1: Cho biểu thức: M  

 .

x
 x  2 x  1 x 1 

x  0; x  1

a) Rút gọn M
b) Tìm x để M  1 .
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường AB dài 48km, trong đó có một đoạn qua khu dân cư dài 8km. Một ô tô đi từ A đến B
với vận tốc quy định, khi đi qua khu dân cư xe giảm vận tốc 10km/h so với vận tốc quy định . Tính
vận tốc khi ô tô qua khu dân cư biết thời gian ô tô đi từ A đến B là 1h.
 x  my  m  1
Bài 3: Cho hệ phương trình: 
mx  y  3m  1

a) Giải hệ phương trình với m =1.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà tích x.y có giá trị nhỏ nhất
Bài 4: Cho đường tròn (O;R) hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau, lấy điểm K thuộc cung
nhỏ AC, kẻ KH vuông AB tại H. Tia AC cắt HK tại I, tia BC cắt HK tại E, AE cắt (O;R) tại F.
a) Chứng minh BHFE là tứ giác nội tiếp.
b) Tính theo R diện tích tam giác FEC khi H là trung điểm OA.
c) Cho K duy chuyển trên cung nhỏ AC, chứng minh FH luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 5: Cho x, y, z  0 thỏa mãn: 4 x  2 y  2 z  4 xy  4 xz  2 yz  10 z  6 y  34  0
Tính giá trị biểu thức: M =  x  15   y  8    z  24 
10

6

2017


.

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. 8

B.  8

C. 16

D. 32

Bài 2: Hàm số y  1  m .x  m là hàm số bậc nhất khi:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122



A. m  1

B. m  1

C. m  1

D. m  0 .

 m  2  x  2 y  5
Bài 3: Hệ phương trình : 
vô nghiệm khi
x  y 1


A. m  2

B. m  4

C. m  0

D. m  2 .

Bài 4:Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp (O) , kẻ tiếp tuyến Ax thuộc nửa mặt phẳng bờ AC
không chứa B. Cho góc BAC  500 . Độ lớn góc xAC là:
A. 500

B.1000

C. 650


D. 1300

Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1, vẽ đường tròn (A;R) tiếp xúc BD , khi đó bán kính R là:
A. R 

1
2

C. R 

B. R  1

3
2

D. R 

2
2

Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  12 , cạnh AB  6 , độ dài AC là:
A. 3 2

B. 2 3

C. 18

D. 2 6


Bài 7: Hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ là 36 cm2 .
Bán kính đáy hình trụ là:
A. 6cm

B. 12cm

C. 3cm

D.

3
cm
2

Bài 8: Đường thẳng y  2 x  m2  1 và y  x  2 cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung khi:
A. m  0

B. m  1

C. m  1

D. m  1 .

Phần tự luận:


x
x 1
x  4   3 x
Bài 1: Cho biểu thức: P  



 1 ; x  0; x  4
 : 
x 2 x4   x 2 
 x 2

a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 2:Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a)  x  1  x  5  x  1  x  3   9


 x  y 3
b) 

2 x  y  0

Bài 3:
a) Lập phương trình bậc hai có hai nghiệm là số đối của hai nghiệm của phương trình
x2  2 x  1  0

b) Cho hai đường thẳng y   m2  m  1  x  1 và y  x  m . Tìm m để hai đường thẳng song song.
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Bài 4:Cho (O) đường kính AD, gọi H là điểm thuộc đoạn OD, kẻ dây BC vuông AD tại H. Lấy M
thuộc cung nhỏ AC, kẻ CK vuông AM tại K. Đường BM cắt CK tại N.
a) Chứng minh AH . AD  AB 2 .
b) Chứng minh tam giác CAN cân tại A.

c) Tìm vị trí M để diện tích tam giác ABN lớn nhất.
Bài 5: Cho x  3 3  2 2  3 3  2 2 ; y  3 17  12 2  3 17  12 2
Tính giá trị biểu thức: P  x3  y3  3  x  y 

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Kết quả của phép tính
A.  2

5  1.

5  1 là :

B. 4

C. 2 6


D. 2

Bài 2: Hình trụ có thể tích là 24 cm3 đường cao gấp 3 lần bán kính đáy. Diện tích xung quanh của
hình trụ là:
A. 12 cm2

B. 18 cm2

C. 48 cm2

D. 24 cm2

Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB  4cm, AC  3cm . Độ dài đường cao AH là:
A.
Bài 4:

25
cm
144

B. 19 cm

C.

5
cm
12

D.


12
cm
5

Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có R  5cm, R’  3cm và OO’  6cm . Vị trí tương

đối của hai đường tròn này là:
A. Cắt nhau

B. Ngoài nhau

C. Tiếp xúc ngoài

D. Tiếp xúc trong

Bài 5: Từ điểm M nằm ngoài (O;R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với (O). Nối OM cắt cung nhỏ AB
tại K, cho OM  2R , số đo cung nhỏ AK là:
A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


ax  y  a

Bài 6: Cho hệ phương trình: 
có vô số nghiệm khi:
 x  y 1

A. a  0

B. a  2

C. a  1

D. a  1

Bài 7: Hàm số y   1  m  x  6m ;  m  1  luôn nghịch biến khi:
A. m  1

B. m  1

C. m  0

Bài 8: Điều kiện xác định của biểu thức:
A. 1  x  3

D. m  0

1
là:
x 1  3  x

B. 1  x  3


C. 1  x  3 và x  2

D. 1  x  3 và

Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức M 

2 x
x  1 11 x  3


; x  0; x  9
x 9
x 3
x 3

a) Rút gọn M
b) Tìm x để

1 1

M 6

Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không chứa nước thì sau 3h đầy bể. Nếu mở vòi 1 chảy một
mình trong 20 phút, khóa lại, mở tiếp vòi 2 trong 30 phút thì cả hai vòi chảy được

1
bể. Tính thời
8


gian mỗi vòi chảy một mình đầy bể.
Bài 3: Cho (P) y  x 2 và đường thẳng (d) y  x  m  1 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt
x1; x2 sao cho x2  9x1 .

Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB  2 R . Dây CD  AB tại H thuộc đoạn OB. Đường
thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn tại A. Tia CO và DO cắt đường thẳng (d) tại M và N. Đường
thẳng CM và DN cắt đường tròn (O) tại E và F.
a) Chứng minh MNFE là tứ giác nội tiếp.
b) Tìm vị trí của H để AEOF là hình thoi.
c) Lấy K đối xứng với C qua A, gọi G là trọng tâm tam giác KAB. Chứng minh rằng khi H chuyển
động trên OB thì G luôn nằm trên một đường tròn cố định.
Bài 5: Cho a, b, c  0 và a  b  c  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P

ab
bc
ac
 2
 2
c  a  b  a b  c  b  a  b 
2

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH


ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Tìm điều kiện xác định của biểu thức
A. 1  x  1

B. 1  x  1

x  1  1  x là:

C. x  1

D. x  1

Bài 2: Hình nón có đường sinh dài 6cm, bán kính đáy dài 4cm. Tính diện tích xung quanh của hình
nón.
A. 24 cm2

B. 12  cm2

C. 48 cm2


Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  12;
A. 6

B. 8

D. 32 cm2

HB 1
 . Độ dài cạnh BC là:
HC 3

C. 4 3

D. 12

Bài 4: Cho (O;R) hai tiếp tuyến của đường tròn cắt nhau tại M, OM  R 2 . Góc tạo bởi hai tiếp
tuyến là:
A. 450

B. 600

C. 300

D. 900

Bài 5: Phương trình x 2 – 2015x  2016  0 có hai nghiệm là:
A. 1 và 2016

B. 1 và 2016


C. 1 và 2016

D. 1 và 2016

Bài 6: Đường thẳng song song với đường thẳng y  2 x , cắt trục tung tại điểm (0;1) là:
A. y  2 x  3

B. y  2 x  1

C. y  2 x  1

D. y  x  1

Bài 7: Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O), OA cắt cung nhỏ BC tại K, độ lớn góc OKC là:
A. 900
Bài 8: Phương trình

B. 300

C. 600

D. 450

x  5  x  1  2 có tập nghiệm là:

A. S  1

B. S  1; 1

C. S   1


D. S = 

 x y 2
Bài 9: Hệ phương trình 
có nghiệm duy nhất khi:
mx  y  1

A. m  0

B. m  1

C. m  1

D. m  2

Bài 10: Cho phương trình: 2 x 2  3x  1  0 . Gọi x1; x2 là nghiệm phương trình,
S  x1  x2 ; P  x1.x2 . Kết quả đúng là:
3
1
A. S  ; P 
2
2

B. S 

3
1
;P 
2

2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


3
1
C. S  ; P 
2
2

Bài 11: Biểu thức

8  2 7  8  2 7 có giá trị là:

B. 2 7

A. 2 7
Bài 12: Biểu thức

3
1
D. S   ; P 
2
2

D. 2 .

C. 2


x 2  2 x  10 có giá trị nhỏ nhất là:

A. 9

B. 10

C.

D. 3

6

Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức: A 

x x
x4
; B
; x  0; x  1
x 1
x2 x

a) Rút gọn A và B.
b) So sánh A và B.
Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình:
3
 1
 x  1  y  2  2

a) 

 2  1 3
 x  1 y  2

b)

x2  x  1  2 x 1

Bài 3: Cho (P) y   x 2 và (d) y  mx  1 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt x1 , x2 sao
cho x13  x23 4
Bài 4: Cho (O;R) và đường kính AB cố định. Gọi M là trung điểm OB. Dây CD vuông góc AB tại
M, điểm E chuyển động trên cung lớn CD. Nối AE cắt CD tại K. Nối BE cắt CD tại H.
a) Chứng minh AE.AK không đổi.
b) Tính theo R diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OB, OC và cung nhỏ BC.
c) Chứng minh tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác BHK luôn thuộc một đường thẳng cố định.
Bài 5: Cho 1  x  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M

1

 x  1

2



1

2  x

2




1

 x  1 2  x 

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Kết quả phép tính

52 


A. 0

 5

2

là:

B. 50

D.  10

C. 10

Bài 2: Cho (O;R) đường kính AB. Đường thẳng (d) tiếp xúc với đường tròn tại B, lấy C thuộc (d)
sao cho BC  2R, AC cắt (O;R) tại M. Độ lớn góc MBC là:
A. 600

B. 450

C. 300

D. 1350

Bài 3: Hình nón có diện tích xung quanh là 10 cm2 , đường sinh 5cm. Diện tích toàn phần của hình
nón là:
A. 12 cm2

B. 11 cm2


Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH  5 cm,
A.

25
cm
3

Bài 5: Phương trình
A. 1 và 

B.



25
cm
4



B. 1 và 

AB 3
 . Độ dài AC là:
AC 4

D. 8 cm

2 1 x2  x  2  0
2

2 1

D. 35 cm2

C. 14 cm2

D.

35
cm
3

có hai nghiệm là:

2
2 1

C. 1 và

2
2 1

D. 1 và

2
2 1

Bài 6: Cho hai đường thẳng y   m 2  1  x  2 và y  5 x  m . Điều kiện để hai đường thẳng song
song là:
A. m  2


B. m  2

C. m  2

D. m  4

Bài 7: Hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 cm. Bán kính đường tròn nội tiếp hình vuông là:
A.

2 cm

B.

1
cm
2

Bài 8: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x  0

B. x  1

B. 2cm
1
x 1 1

D. 1cm

là:

C. x  1; x  0

D. x  1; x  0

Bài 9: Điều kiện m để phương trình x 4  4 x 2  m  0 có 3 nghiệm phân biệt là:
A. m  0

B. m  0

C. m  1

D. m  0

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Bài 10: Phương trình x 2  3x  6  0 có hai nghiệm x1 , x2 thì tổng x1  x2 bằng:
A. 3

B. 3

C. 6

D. 6

Bài 11: Cho hàm số y   1  m 2  x  m ( m  1 ) . Điều kiện m để hàm số luôn đồng biến là:
A. m  0

B. m  1


C. m  1

D. 1  m  1

Bài 12: Cho a  2017  2015;b  2016  2014 so sánh a và b ta có:
A. a  b

B. a  b

C. a  b

D. a  b

Phần tự luận:
 x  x  10
1 
1
Bài 1: Cho biểu thức: M  

; x  0; x  9
 :
x 9
x 3 x 3


a) Rút gọn M
b) Tìm x để M  x  1
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Quãng đường AB dài 60km, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định. Sau
khi đi được nửa quãng đường người đó giảm vận tốc 5km/h trên quãng đường còn lại . Vì vậy người

đó đến B chậm hơn dự định 1h. Tìm vận tốc dự định người đó.
Bài 3: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
2 x2
1
2
a) 2 

1
x 1 x 1 x  1
x  2 y  5
b) 
 3x  y  1

Bài 4: Cho đường tròn (O;R) với dây BC cố định ( BC không qua O). Gọi A là điểm chính giữa
cung nhỏ BC, điểm E thuộc cung lớn BC . Nối AE cắt BC tại D. Gọi I là trung điểm BC, hạ CH
vuông AE tại H, BE cắt CH tại M.
a) Chứng minh A, I, H, C cùng thuộc một đường tròn.
b) Cho BC  3 . Tính AC.
c) Tìm vị trí của E để diện tích tam giác MAC lớn nhất.
Bài 5: Gọi x1; x2 là các nghiệm của phương trình x2  2  m  2  x  3m  10  0 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức A  x12  x22
………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN


NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Cho hai đường thẳng y  x  3 và y  2 x  3 . Quan hệ giữa hai đường thẳng là:
A. Song song

B. Trùng nhau

C. Cắt nhau tại điểm trên Oy

D. Cắt nhau tại điểm trên Ox.

Bài 2: Phương trình x 2  x  a  0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. a  1
Bài 3: Nếu

3

B. a  1

C. a 

1

4

D. a 

1
4

a  1 thì giá trị của a là:

A. a  8

B. a  8

C. a  8

D. a  4

Bài 4: Cho hình vuông có cạnh bằng 1. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A.

1
2

Bài 5: Cho sin  

B. 1

2
2


3
2

D.

2
với 00 <  < 900. Khi đó cos  bằng:
3

3
5

A.

C.

B.

5
3

C. 

1
3

D.

3
2


Bài 6: Cho hình nón và hình trụ có cùng chiều cao , bán kính đáy bằng nhau, thể tích hình trụ là
300cm3 . Thể tích hình nón là:

A. 100cm3

B. 150cm3

C. 200cm3

D. 75cm3

Bài 7: Ba điểm A,B,C thuộc (O;R) sao cho AB  BC  R . Số đo của cung lớn AC là:
A. 2400

B. 1200

C. 1500

D. 2000.

Bài 8: Giá trị của biểu thức M  sin 2 100  sin 2 200 sin 2 800 là:
A. 3

B. 8

Bài 9: Biểu thức M  x 2  4 x  4  x 2  4 x  4
A. 2x

B. 4


C. 2

D. 4

với 2  x  2 có kết quả rút gọn là:
C. 2x

D. 4 .

Bài 10: Phương trình x 2  3x  2  0 có hai nghiệp x1 , x2 thì tích x1. x2 bằng:
A. 2

B. 2

C. 3

D. 3

Bài 11: Điểm E  1; 2  thuộc đồ thị hàm số y   m2  1  x 2 khi m bằng:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


A. 1

B. 1

C. 1

D. 0


Bài 12: Phương trình nào dưới đây không thể có hai nghiệm dương dù m lấy bất kì giá trị nào:
A. x 2  5x  m  1  0

B. – x2  m  m  0

C. x 2  2 x – m  0

D. 2 x 2  x  m  0

Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức: A 

x 3
2
1


; x  0; x  9
x 9
x 3
x 3

a) Rút gọn A.
b) Tìm x để A 

x 1
x 2

Bài 2: Giải phương trình và hệ phương trình sau:


  x  1 y  1  xy  4
a) 

 2 x  4  y  1  2 xy  5

b) x 2  x  2 x 2  x  1  2  0
Bài 3: Cho (P) y  x 2 và (d) y  2mx – m2  1
Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn: x1  2 x2  7
Bài 4: Cho đường tròn  O; R  đường kính AB, lấy C thuộc tia đối tia BA. Vẽ đường thẳng d vuông
góc AB tại C, gọi I là trung điểm OB. Điểm E thuộc (O;R) , tia EI cắt (O) tại F. đường AE , AF cắt
d tại K và D.
a) Chứng minh AE. AK  AF . AD
b) Tìm vị trí E để OEBF là hình thoi
c) Chứng minh khi E chuyển động trên (O) thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD luôn thuộc
một đường thẳng cố định.
Bài 5: Cho x  1, y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của: P 

x2
y2

y 1 x 1

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH


ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Khi x  4 thì biểu thức
7
4

A.

1 3
có giá trị bằng:

x 2

B. 2

C. 1

D. 1 và 2

Bài 2: Tọa độ giao điểm của (P) y  x 2 và đường thẳng (d) y  x  2 là:

A. (1;1) và (2;4)

B. (1;1) và  2; 4 

C.  1;1  và (2;4)

D.  1;1  và  2; 4 

Bài 3: Phương trình ax 2  2 x  1  0 có hai nghiệm phân biệt khi:
A. a  1

B. a  

1
4

1
C. a   ; a  0
4

D. a  1; a  0

Bài 4: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2cm, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. 1

B.

1
2


C.

3
2

1
3

D.

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc C =300, cạnh AB= 5cm. Độ dài AC là:
A. 10cm

B.

5 3
cm
2

C. 5 3 cm

5
cm
3

D.

Bài 6: Cho hình nón có thể tích là 125 cm3 , đường cao gấp 3 lần bán kính đáy. Độ dài đường cao
hình nón là:
A.15cm


B. 10cm

C. 3 5 cm

D. 5 3 cm

Bài 7: Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB =2R, dậy MN =R ( M thuộc cung AN), nối AM,
BN cắt nhau tại K. Độ lớn góc AKB là:
A. 1200

B. 900

C. 600

D. 300

Bài 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức: M   x 2  2 x  3 là:
A. 2

B.

2

C. 4

D.

C.  1;1


D. 1;  2

3

Bài 9: Phương trình x 4  x 2  2  0 có tập nghiệm là:



A.  2; 2



B. 1; 2 



Bài 10: Đồ thị hàm số y  x  m  2 cắt trục Ox tại điểm E(1;0) khi:
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122




A. m  1

B. m  3

C. m  0

D. m  1


C. x  0; y  0

D. x  0 ; y tùy ý.

 x  y 1
Bài 11: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
2 x  2 y  2

A.  x; y  tùy ý

B. x tùy ý; y  1  x

Bài 12: Góc mà đường thẳng y  x  1 tạo với trục Ox là:
A. 600

B. 300

C. 1350

D. 450

Phần tự luận:


x
x  2
2 x

Bài 1: Cho biểu thức: P  

 : 
 x  1 x  1   x x x  1






 ; với x  0; x  1



a) Rút gọn P
b) Tìm x để P  4 .
Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một ca nô chạy xuôi dòng một khúc sông dài 72km, sau đó chạy ngược dòng khúc sông ấy 54km
hết tất cả 6h. Tìm vận tốc riêng của ca nô biết vận tốc dòng nước là 3km/h.
Bài 3: Cho hệ phương trình:
 x  my  1
Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm duy nhất x, y là các số

x  2 y  3

nguyên.
Bài 4:Cho tam giác ABC đều nội tiếp (O;R) , M là điểm trên cung nhỏ AC, hạ BK vuông AM tại K.
Đường thẳng BK cắt CM tại E. Nối BE cắt (O) tại N.
a) Chứng minh tam giác MEB cân tại M
b) Tính độ dài cung nhỏ MN theo R
c) Tìm vị trí M để tam giác MBE có chu vi lớn nhất
 y  xy 2  6 x 2

Bài 5: Giải hệ phương trình: 
2 2
2
1  x y  5 x

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Khi x  4 biểu thức
A. 2

x  5  x  3 có giá trị là:

B. 8


C. 4

D. -2

Bài 2: Cho (P) y  x 2 và đường thẳng (d) y  2 x  m . Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân
biệt khi:
A. m  1

B. m  1

1
4

D. m 

C. m  2

D. m  2

C. m 

1
4

Bài 3: Phương trình x 2 – mx  1  0 có nghiệm kép khi:
A. m  1

B. m  4


Bài 4:Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, điểm C thuộc nửa đường tròn. Gọi M và N là
điểm chính giữa các cung nhỏ AC và BC. Nối AN cắt BM tại K, độ lớn góc AKM là:
A. 900

B. 600

C. 450

D. 300

Bài 5: Hình nón có diện tích toàn phần là 10 cm2 , bán kính đáy là 2cm. Vậy độ dài đường sinh
của hình nón là:
A. 4cm

B. 3cm

C. 6cm

D.

5
cm
2

3
Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có tan B  ; AC  6cm , độ dài cạnh BC bằng:
4

A. 9cm


B. 8cm

C. 10cm

D. 6 3 cm

Bài 7: Cho (O;R) có hai đường kính AB và CD vuông góc nhau, các tiếp tuyến tại A và C cắt nhau
tại M. Độ dài đoạn OM là:
A. R 3

B. 2R

Bài 8: Cho a  0 , rút gọn biểu thức
A. a 2

B. a

C. R 2

D. R

a3
có kết quả là:
a

C.  a

D. a

Bài 9: Phương trình x 2  4 x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Phương trình bậc hai có hai nghiệm

1 1
,
là:
x1 x2
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


A. x 2  2 x 

1
0
2

B. x 2  2 x 

1
0
2

C. x 2  2 x 

1
0
2

1
D. x 2  x  2  0
2

Bài 10: Đường thẳng (d) y  x  2m và (P) y   x 2 . Đường thẳng (d) và (P) không có điểm chung

khi:
A. m 

1
8

B. m  

1
2

C. m  

1
2

D. m 

1
8

Bài 11: Số nghiệm của phương trình x  2 x  6  0 là:
A. 2
Bài 12: Biểu thức

B. 1



C. 0


D. 4



2  3  2  3 . 2 có giá trị là:

A. 2 3

B. 4

C. 2 3  2

D. 2 3

Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức M 

x2
x 1
1


; x  0; x  1
x x 1 x  x 1
x 1

a) Rút gọn M
b) So sánh M với


1
3

1 1
x  y  2

Bài 2: Giải hệ phương trình: 
3  1  2
 x y

Bài 3: Cho (P) y   x 2 và (d) y  mx  2 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt có hoành độ
x1; x2 sao cho x12 x2  x22 x1  2017

Bài 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB. Bán kính OC vuông AB, điểm M thuộc cung nhỏ
AC, hạ MH vuông AB tại H, MH cắt AC tại K. MB cắt AC tại E. Hạ EI vuông AB tại I.
a) Chứng minh BHCK; AMEI là tứ giác nội tiếp.
b) Cho R = 5cm. Tính AE. AC  BE.BM
c) Chứng minh khi M chuyển động trên AC thì tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IMC thuộc một
đường thẳng cố định.
Bài 5: Cho 3x 2  2 y 2  2 z 2  2 yz  2016 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P x yz

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN


NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Khi x  7 , biểu thức
A.

1
2

4
có giá trị là:
x  2 1

B.

4
3 1

Bài 2: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm là

C. 2

D.


3  2 và

4
3

3 2 :

A. x2  2 2 x  1  0

B. x2  2 2 x 1  0

C. x 2  2 3 x  1  0

D. x 2  2 3 x  1  0

Bài 3: Tam giác đều ABC nội tiếp (O;R) . Tiếp tuyến tại C của (O) cắt BO tại M. Độ dài OM là:
A. 2R

B. R 2

C. R 3

D.3R

Bài 4: Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB, dây AC =R. Điểm M thuộc cung BC, BM cắt AC
tại K. Độ lớn góc KMC là:
A. 450

B. 700


C. 600

D. 300

Bài 5: Đường thẳng (d) : y  mx  4 và (P) y  x 2 cắt nhau tại hai điểm phân biệt E và F. Kết luận
đúng là:
A. E và F ở bên phải Oy

B. E và F ở bên trái Oy

C. E và F ở hai phía Oy

D. Một điểm thuộc Oy, một điểm bên trái Oy

Bài 6: Biểu thức

3

x3
có điều kiện xác định là:
x 1

A. x  3

B. x  1

C. x  3; x  1

D. x  1


Bài 7: Mặt cầu có diện tích bằng 16 cm2 . Thể tích hình cầu là:
A.

64
 cm3
3

B.

Bài 8: Biết 00    900 ; sin  
A.

3

16
 cm3
3

C.

32
 cm3
3

D.

64 2
 cm3
3


D.

1
2

1
; tan  bằng:
2

B.

1
3

C.

3
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Bài 9: Với x  0 . Biểu thức  x  2 x  3 có giá trị lớn nhất là:
A. 3

B. 2

C. 4


D. 1

Bài 10: Cho phương trình x 2  3x  2  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó giá trị của x12  x22 là:
A. 11

B. 13

C. 7

D. 5

Bài 11: Cho (O;R) , điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho OM=2R. Kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với
đường tròn, OM cắt AB tại H. Khẳng định sai là:
A. MA=MB

B. MAOB là tứ giác nội tiếp

C. MH vuông góc AB

D. MAOB là hình thang

Bài 12: Cho hai đường thẳng y   m 2  1  x  3 và y  10 x  m . Hai đường thẳng trùng nhau khi:
A. m  3

B. m  3

C. m  3

D. m  3


Bài 13: Hình vuông có diện tích 16cm2. Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông là:
C. 8 cm2

B. 16 cm2

A. 4 cm2

D. 32 cm2

Bài 14: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài BC (
B thuộc O). BC cắt OO’ tại M, khi đó:
A. BC  CM

B. BC  CM

C. BC  CM

Bài 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, BC = 10cm, BH 
A. 4 cm

B. 2 2 cm

C. 6 cm

D. 2BC  CM
2
. Độ dài AB là:
5

D. 2 3 cm


Bài 16: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm cùng dấu:
A. x 2  x  0

B. x 2  2 x  5  0

C. x 2  3x  1  0

D. x 2  x  1  0

x  2 y  1
Bài 17: Hệ phương trình 
có nghiệm là:
 x y 3

A. (1;0)
Bài 18: Biểu thức
A. 3

B. (2;1)



7 5



2

_


C. (3;1)

2  7 

B. 2 7  3

2

7 2
D.  ; 
3 3

có giá trị là:
C. 3  2 7

D. 7

Bài 19: Cặp số nào sau không phải là nghiệm phương trình: 2 x – y  1  0 :
A. (1;1)

B. (1;3)

Bài 20: Cho 00    900 ; sin  .cos  

C. ( 0;1)

D.  1; 1 

1

; Biểu thức P  sin 4   cos4  có giá trị bằng:
2

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


A.

1
4

B.

3
4

C.

1
2

D.

1
2

Phần tự luận:
Bài 1: Rút gọn biểu thức:
2x
1  

x 

M 

 : 1  x  1  với x  0; x  1 .
x 1  
 x x  x  x 1


Bài 2: Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Để trở hết 120 tấn hàng ủng hộ đồng bào vùng cao biên giới , một đội xe dự định dùng một số xe
cùng loại. Lúc sắp khởi hành, họ được bổ xung thêm 5 xe cùng loại nên mỗi xe phải chở ít hơn 2
tấn. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu xe nếu khối lượng hàng mỗi xe phải chở là như nhau.
Bài 3: Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp (O;R) , 3 đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a) Tính EF nếu góc A  600 , BC  20cm .
b) Cho BC cố định, A chuyển động trên cung lớn BC sao cho tam giác ABC luôn có 3 góc nhọn.
Chứng minh đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF luôn đi qua một điểm cố định.
Bài 4: Giải phương trình:

x  x  7  2 x 2  7 x  35  2 x

………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN


Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Bài 1: Khi x  1 , biểu thức
A. 1

1
 x  2 có giá trị là:
x  1 1

B. 2

Bài 2: Điều kiện xác định của biểu thức
A. 0  x  2;

B. 0  x  2

C. 0
1
x  2 x

D. 1  3

là:
C. 0  x  2; x 1


D. 0  x  2; x  1

Bài 3: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm trái dấu:
A. x 2  x  0

B. x 2  3x  2  0

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


C.  x 2  x  2  0

D. x 2  4 x  2  0

Bài 4: Cho hai đường tròn (O;R) và (O’;R’) có: R  10cm; R’  6cm; OO’  4cm . Vị trí tương đối
của hai đường tròn này là:
A. Tiếp xúc trong

B. Tiếp xúc ngoài

C. Cắt nhau

D. Chứa nhau

Bài 5: Hình vuông có diện tích là 4cm2. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông là:
A. 1cm

B. 2cm

Bài 6: Cho hàm số y 


C. 2 2 cm

D.

2 cm

m2
x  m  1 ;  m  2  Điều kiện m để hàm số luôn đồng biến là:
m2  1

A. m  2

B. m  1

C. m  2

D. m  2

Bài 7: Cho hàm số y  ax2 ;  a  0  . Điểm E(1;2) thuộc đồ thị hàm số khi :
A. a 

1
4

B. a  

1
4


C. a  2

D. a  2

Bài 8: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn đường kính BC. Tiếp tuyến của đường tròn tại B cắt
AC tại M. Kết luận đúng là:
A. MA. AC  MB 2

B. MA.AC  AB 2

C. MA.MC  AB 2

D. MA. AC  BC 2

Bài 9: Phương trình x2 –  m  1  x  m  0 có hai nghiệm phân biệt , nghiệm này gấp đôi nghiệm
kia . Điều kiện của m là:
A. m  2

B. m  2

C. m  2; m  

1
2

D. m  2; m 

1
2


Bài 10: Thể tích hình cầu là 36 cm3 . Khi đó diện tích mặt cầu là:
A. 27 cm2
Bài 11: Cho M 
A. M  2

B. 9  cm2

C. 324 cm2

D. 36 cm2

x4
; x  0; x  4 . So sánh M với 2 ta có kết quả là:
x 2

B. M  2

C. M  2

D. M  2

Bài 12: Cho tam giác ABC đều cạnh bằng 2 cm, bán kính đường tròn nội tiếp tam giác là:
A. 1cm

B.

3 cm

C.


1
cm
2

D.

1
cm
3

Bài 13: Cho (O;R) hai điểm A, B thuộc đường tròn sao cho góc AOB  800 . Độ dài cung nhỏ AB
là:
A.

2
R
9

B.

1
R
3

C.

4
R
9


D.

2
R
3

 x  y  3
Bài 14: Điều kiện để hệ phương trình  2
có nghiệm duy nhất là:
m x  y  1
LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


A. m  1

B. m  1

C. m  0

D. m  1

Bài 15: Cho đường tròn (O;r) nội tiếp tam giác đều ABC, gọi M là N là các tiếp điểm trên AB và
AC. Diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi OM,ON và cung nhỏ MN là:
A.

 r2

B.

3


2 r 2
3

C.

 r2

D.

4

 r2
6

Bài 16: Cho hai đường thẳng y   m 2  m  2  x  1 và y  2 x  m . Điều kiện của m để hai đường
thẳng song song là:
A. m  0 và m  1

B. m  0

C. m  1

D. m  0 và m  1

Bài 17: Phương trình nào sau đây luôn vô nghiệm dù m nhận bất kì giá trị nào:
A. x 2  2 x  m  0

B. x2   m  1  x  1  0


C. x 2  x  m2  2  0

D. mx 2  x  0

Bài 18: Kết quả rút gọn của biểu thức
A. 1

x 2  4 x  4  x 2  6 x  9 với 2  x  3 là:

B. 2 x  5

C. 5  2x

D. 1

Bài 19: Phương trình x4 –  m  1  x2  m  2  0 vô nghiệm khi:
A. m  2

B. m  2

C. m  2

D. m  2

Bài 20: Đường thẳng (d): y  mx  m  1;  m  0  luôn đi qua điểm cố định E khi m thay đổi, tọa
độ điểm E là:
A. (1;1)

B.  1; 1 


C.  1;1 

D.  1; 1 

Phần tự luận:
Bài 1: Cho biểu thức: M 

2 y
1
1


; x  0; y  0; x  y
x y
x y
x y

a) Rút gọn M
b) Tìm x, y để M  1 và x  4 y
Bài 2: Cho (P) y  x 2 và (d) y  mx  m  3 . Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm bên
phải trục tung
Bài 3: Cho (O;R) với dây CD cố định. Điểm M thuộc tia đối tia CD, kẻ tiếp tuyến MA, MB tới
đường tròn ( A thuộc cung lớn CD). Nối MO cắt AB tại H.
a) Chứng minh MC.MD  MH .MO.
b) Chứng minh HB là phân giác góc CHD
Bài 5: Cho x, y, z  0 và x  y  z  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của M 

x y
xyz


LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


………………………………………………………HẾT…………………………………………………
Giám thị không giải thích gì thêm

LỚP TOÁN THẦY THÀNH

ĐỀ THI VÀO LỚP 10 THPT MÔN TOÁN

NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN

Năm học: 2018-2019

ĐỀ THI THỬ

Thời gian: 120 phút(không kể thời gian phát đề)

Phần trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
7x
có giá trị là:
2 x

Bài 1: Khi x  2 , biểu thức M 
A.

3
2

B.


9
4

C.

3
4

D.

9
2

Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, B  600 ; AB  4cm ;, độ dài cạnh BC là:
A. 8cm

B.

8
cm
3

C.

4
cm
3

D. 4 3 cm


Bài 3: Cho đường thẳng (d) : y   a  1  x  1 . Biết điểm E(1;5) thuộc đường thẳng (d) . Hệ số góc
của đường thẳng (d) là:
A. 1

B. 2

C. 3

D. 1

Bài 4: Một hình tròn có diện tích là 9 cm2 thì chu vi của đường tròn là:
A. 2, 25 cm

C. 6 cm

B. 3 cm

D. 9 cm

Bài 5: Cho hình cầu  O; R  có thể tích là V1 và hình cầu  O’; R’  có thể tích V2. Biết R  2 R’ .
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. V1  2V2
Bài 6: Giá trị của biểu thức
A. 2  2 2

B. V1  4V2

1  2 


2

C. V1  8V2



 3 1 2

B. 2 2  2



3

D. V1  6V2

là:
C. 0

D. 2

Bài 7: Cho đường tròn (O;R) . Điểm A thuộc đường tròn, dây BC vuông góc OA tại trung điểm OA.
Tiếp tuyến đường tròn tại B cắt OA tại M. Độ dài OM là:
A. R 3

B. R 2

C. 3R

D. 2R


Bài 8: Số nghiệm của phương trình x 4  3x 2  2  0 là:
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Bài 9: Cho đường tròn (O;R), diện tích hình quạt tròn giới bạn bởi các bán kính OA, OB và cung
nhỏ AB là
A.

1 2
 R . Độ dài cung nhỏ AB là:
6

R
6

B.

R
4

C.


R
3

D.

R
2

Bài 10: Một hình nón có đường sinh dài gấp đôi bán kính đáy. Diện tích xung quanh của nó bằng
8 cm2 . Khi đó diện tích toàn phần của hình nón là:

B. 9 cm2

A. 12 cm2

C. 16 cm2

D. 10 cm2

Bài 11: Hình trụ có đường cao bằng đường kính đáy, diện tích xung quanh của hình trụ là 36 cm2 .
Thể tích hình trụ là:
B. 54 cm3

A. 108 cm3

C. 81 cm3

D. 64 cm3


Bài 12: Một hình nón và một hình cầu có thể tích bằng nhau, bán kính đáy hình nón bằng bán kính
hình cầu bằng 2cm. Vậy đường cao của hình nón là:
A. 2cm
Bài 13: Đường thẳng y 

B. 4cm



C. 8cm

D. 6cm



2  1 x  2 cắt y= x2 tại hai điểm có hoành độ là:

 2; 2 
C. (1;1) và   2; 2 

 2; 2 
D.  1;1  và   2; 2 
B.  1;1  và

A. (1;1) và

Bài 14: Cho hai đường tròn (O;2R) và (O’;R) tiếp xúc trong tại A. . Điển N thuộc (O;2R) sao cho
AN=2R. Nối ON cắt (O’;R) tại M. Độ lớn góc AO’M là:
A. 600


B. 900

C. 1200

D. 1500

Bài 15: Phương trình x 4  4 x 2  1  0 có 4 nghiệm phân biệt, tổng bốn nghiệm đó bằng:
A. 0

B. 4

C. 1

D. 4 .

Bài 16: Phương trình nào dưới đây có hai nghiệm dương?
A. x 2  x  5  0

B. x 2  x  1  0

Bài 17: Điều kiện xác định của biểu thức
A. x  0

B. 0  x  1

1 x 

C. x 2  2 x  0

D. x 2  7 x  2  0


1
là:
x

C. 0  x  1

D. x  1

 x  2y  5
Bài 18: Điều kiện của m để hệ phương trình 
vô nghiệm là:
2 x  my  1

A. m  2

B. m  4

C. m  2

D. m  4

LỚP TOÁN THẦY THÀNH – NGÕ 58 NGUYỄN KHÁNH TOÀN – 0975.705.122


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×