TIỂU DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHUẨN BỊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CÔNG TRÌNH CẦU HÒA BÌNH 3 VÀ ĐƯỜNG DẪN
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU CẦU DẪN VÀ TƯỜNG CHẮN
I. b¶ng tÝnh mè a0, a9
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
1. số liệu chung
- Tiêu chuẩn thiết kế:
- Loại hình kết cấu:
- Loại hình móng:
- Loại nhịp:
- Bề rộng toàn cấu
- Bề rộng phần xe chạy
- Số làn xe thiết kế:
- Bề rộng ngời đi bộ, xe thô sơ (1 làn):
- Số làn ngời đi bộ, xe thô sơ:
- Bề rộng mặt cầu phủ asphalt
- Góc chéo của trụ so với tim cầu:
- Mặt cầu: + BT asphalt
+ Lớp phòng nớc
- Trọng lợng đơn vị của đất
- Trọng lợng đơn vị của nớc
22TCN-272-05
Mố chữ U BTCT
Móng cọc khoan nhồi
Nhịp giản đơn
= 16.000 m
= 12.500 m
=
3 làn
=
1.500 m
=
2 làn
= 12.500 m
=
90 Deg
=
0.070 m
=
-m
= 18.500 KN/m3
= 10.000 KN/m3
W
B
nl
s
n
Thông số:
- Chiều dài nhịp:
- Chiều dài nhịp tính toán:
- Số lợng dầm:
- Khoảng cách giữa các dầm giữa
- Khoảng cách giữa dầm giữa và dầm biên:
- Chiều cao dầm
- Chiều dày bản mặt cầu
- Chiều cao gờ đỡ lan can
- Chiều cao lan can
- Chiều cao gối cầu và đá kê gối
- Chiều cao ụ chống xô
- Số lợng ụ chống xô
Ký hiệu
L
Ls
ng
s1
s2
hg
tc
Giá trị
39.150
37.400
7
2.250
2.250
1.750
0.220
0.435
1.100
0.227
1.149
4
Đơn vị
m
m
dầm
m
m
m
m
m
m
m
m
cái
2. số liệu mố
2.1. Kích thớc chung
b6
b8
f
h5
C
b
b10
h6
h3
b9
b3
b2
b4
e
h12
b
d
h2
b5
h7
h8
h10
C
b
h9
h4
h11
f
b7
b
h1
b12
A
A
e
d
b1
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
Kích thớc theo phơng dọc cầu
- Chiều rộng bệ mố
- Chiều dài tờng cánh (phần dới)
- Chiều rộng tờng thân
- Khoảng cách từ tờng thân đến mép ngoài bệ
- Chiều dài tờng cánh (phần trên)
- Chiều dài tờng cánh (phần trên)
- Chiều rộng tờng đỉnh
- Khoảng cách từ tim gối đến mép ngoài tờng đỉnh
- Kích thớc mấu đỡ bản quá độ
- Chiều rộng đá kê gối
- Chiều rộng ụ chống xô
- Chiều rộng đất đắp trớc mố
- Chiều cao bệ mố
- Chiều cao tờng cánh
- Chiều cao tờng cánh
- Chiều cao tờng cánh
- Chiều cao đất đắp sau mố
- Chiều cao tờng thân
- Chiều cao tờng đỉnh
- Chiều cao tờng tai
- Kích thớc mấu đỡ bản quá độ
- Kích thớc mấu đỡ bản quá độ
- Khoảng cách từ mấu đỡ đến mặt đờng xe chạy
- Chiều cao đất đắp trớc mố
Ký hiệu
B1
B2
B3.
B4.
B5.
B6.
B7.
B8.
B9.
B10.
B11.
B12.
H1.
H2.
H3.
H4.
H5.
H6.
H7.
H8.
H9.
H10.
H11.
H12.
Giá trị
7.000
3.500
1.500
2.000
0.000
4.000
0.500
0.500
0.300
0.660
0.750
2.000
2.000
2.904
1.000
1.000
7.221
2.899
2.322
0.950
0.300
0.300
0.800
0.950
Đơn vị
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
m
Ký hiệu
C1.
C2.
C3.
Giá trị
16.000
15.700
0.500
0.000
0.150
0.660
1.000
0.000
Đơn vị
m
m
m
m
m
m
m
m
Kích thớc theo phơng ngang cầu
- Chiều rộng bệ mố (ngang cầu)
- Chiều rộng mố
- Chiều dày tờng cánh
- Chiều dày vách đứng
- Chiều dày tờng tai
- Chiều rộng đá kê
- Chiều rộng ụ chống xô
- Chiều dày bản nắp
2.2. Vật liệu mố
a. Bê tông mố
- Cờng độ chịu nén của bê tông
f'c
- Trọng lợng đơn vị:
c
Ec=0.043c1.5f'c
- Môđun đàn hồi
Tờng thân,tờng cánh
=
30.00 Mpa
=
24.53 KN/m3
= 29440.1 Mpa
b. Cốt thép thờng:
- Giới hạn chảy:
- Môđun đàn hồi:
=
400.0 Mpa
= 200000.0 Mpa
fy
Es
C4.
C5.
C6.
t
Bệ mố
30.00 Mpa
3
24.53 KN/m
29440.1 Mpa
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
3. TảI trọng:
3.1. Tĩnh tải từ Kết cấu nhịp:
DC, DW
Hạng mục
Trọng lợng dầm chủ
Trọng lợng bản mặt cấu
Trọng lợng bê tông asphalt
Trọng lợng ván khuôn để lại
Trọng lợng dầm ngang
Trọng lợng lề ngời đi bộ
Trọng lợng gờ đỡ lan can + gờ chắn xe
Trọng lợng lan can
Trọng lợng các thiết bị phụ trợ
Tổng cộng DC
Tổng cộng DW
3.2. Tĩnh tải từ Kết cấu phần dới:
a. Bảng tính toán tĩnh tải các bộ phận mố
Hạng mục
Bê mố
Tờng thân
Tờng đỉnh
T.cánh+vách đứng (phần thân)
T.cánh+vách đứng (phần đuôi)
Bản nắp
Tờng tai
Đá kê gối
ụ chống xô
Tổng cộng
Hz (kN)
2292.33
1690.22
385.38
121.00
158.95
194.47
283.50
15.52
4262.50
878.87
Nội lực
Mặt cắt A-A
Mặt cắt B-B
x (m)
My (kN.m) Hz (kN)
x (m)
My (kN.m)
1.00
2292.33
2292.33
0.25
573.08
1.00
1690.22
1690.22
0.25
422.55
1.00
385.38
385.38
0.25
96.35
1.00
121.00
121.00
0.25
30.25
1.00
158.95
158.95
0.25
39.74
1.00
194.47
194.47
0.25
48.62
1.00
283.50
283.50
0.25
70.88
1.00
15.52
15.52
0.25
3.88
1.00
0.25
4456.97
4456.97
1114.24
684.40
684.40
171.10
DC
Thể tích (m3)
224.00
68.27
18.23
17.16
0.00
0.00
0.29
0.69
3.45
332.09
Trọng lợng (kN)
5494.72
1674.70
447.13
421.03
0.00
0.00
6.99
16.98
84.55
8146.10
b. Bảng tổng hợp nội lực do trọng lợng bản thân mố tại các mặt cắt
Hạng mục
Bê mố
Tờng thân
Tờng đỉnh
T.cánh+vách đứng (phần thân)
T.cánh+vách đứng (phần đuôi)
Bản nắp
Tờng tai
Đá kê gối
ụ chống xô
Tổng cộng DC
Hạng mục
Tờng đỉnh
Bản nắp
Tổng cộng DC
Hz (kN)
5494.72
1674.70
447.13
421.03
6.99
16.98
84.55
8146.10
Nội lực
Mặt cắt A-A
Mặt cắt B-B
x (m)
My (kN.m) Hz (kN)
x (m)
My (kN.m)
0.75
1256.02
1674.70
0.25
111.78
447.13
-0.50
-223.56
-1.75
-736.81
421.03
-2.50 -1052.58
-3.50
-4.25
-1.50
-2.25
1.00
6.99
6.99
0.25
1.75
1.00
16.98
16.98
0.25
4.24
1.00
84.55
84.55
0.25
21.14
739.52
2651.38
-1249.01
Nội lực
Mặt cắt C-C
Hz (kN)
x (m)
My (kN.m) Hz (kN)
447.13
-1.75
447.13
-
x (m)
My (kN.m)
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
3.3. Hoạt tải:
LL
W L = 9.3 KN/m
4.3m
145 KN
4.3m
145 KN
110 KN
35 KN
110 KN
1.0 m
1
4
Tải trọng
Xe 2 trục
làn
2
3
Pi
145
145
35
110
110
9.3
Điểm
1
2
3
1
4
xi
0.00
4.30
8.60
0.00
1.20
yi
1.000
0.890
0.780
1.000
0.969
19.575
- Hệ số xung kích
a. Số làn xe tính toán:
3
và
2
- Hệ số làn xe
m
- Hệ số làn đối với làn ngời đi bộ
- Khoảng cách trọng tâm làn xe đến tim cầu
Yt
- Khoảng cách trọng tâm làn ngời đi bộ đến tim cầu
- Chiều dài nhịp
L
IM =
0.250
làn ngời đi bộ
=
0.85
=
1.00
=
1.50 m
=
-m
=
39.15 m
Nội lực
Mặt cắt A-A
Hz (kN)
x (m)
Mx (kN.m) My (kN.m) Hz (kN)
Tải trọng làn
464.22
1.00
696.33
464.22
464.22
Max(Truck,Tandem)
768.53
1.00
1152.80
768.53
768.53
Tải trọng ngời đi bộ
176.18
1.00
0.00
176.18
176.18
Xung kích
192.13
1.00
288.20
192.13
192.13
Cộng
1408.93*
1849.13* 1408.93* 1408.93*
- (*) Không bao gồm xung kích
TảI trọng
b. Số làn xe tính toán:
2
và
- Hệ số làn xe
m
- Hệ số làn đối với làn ngời đi bộ
- Khoảng cách trọng tâm làn xe đến tim cầu
Yt
- Khoảng cách trọng tâm làn ngời đi bộ đến tim cầu
- Chiều dài nhịp
L
1 làn ngời đi bộ
=
1.00
=
1.20
=
3.00 m
=
6.75 m
=
39.15 m
Mặt cắt B-B
x (m)
Mx (kN.m) My (kN.m)
0.25
696.33
116.06
0.25
1152.80
192.13
0.25
264.26
44.04
0.25
288.20
48.03
2113.39*
352.23*
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
Nội lực
Mặt cắt A-A
Hz (kN)
x (m)
Mx (kN.m) My (kN.m) Hz (kN)
Tải trọng làn
364.10
1.00
1092.29
364.10
364.10
Max(Truck,Tandem)
602.77
1.00
1808.31
602.77
602.77
Tải trọng ngời đi bộ
105.71
1.00
713.51
105.71
105.71
Xung kích
150.69
1.00
452.08
150.69
150.69
Cộng
1072.57*
3614.11* 1072.57* 1072.57*
- (*) Không bao gồm xung kích
TảI trọng
Mặt cắt B-B
x (m)
Mx (kN.m) My (kN.m)
0.25
1092.29
91.02
0.25
1808.31
150.69
0.25
713.51
26.43
0.25
452.08
37.67
3614.11*
268.14*
3.4. Lực h m xe (BR)
- Loại gối
0
Di động
- Lực hãm xe bằng 25% tổng trọng lợng các trục xe tải thiết kế hay xe 2 trục của tất cả các làn
BR
=
- kN
- Lực hãm xe nằm ngang và cách mặt đờng 1 khoảng:
hBR
=
1.80 m
3.5. Lực Ly tâm (CE)
- Lực hãm xe nằm ngang và cách mặt đờng 1 khoảng:
CE = PC
C = 4V2/ 3gR
P
Tải trọng trục xe
V
Vận tốc thiết kế đờng ôtô V=50km/h
g
Gia tốc trọng trờng
R
Bán kính đờng cong bằng
hBR
=
=
V
g
R
C
= 13.89
= 9.810
-
1.80 m
- kN
m/s
m/s2
m
3.6. áp lực đất (EH,EV,LS)
f
Surcharge
c
e
b
d
f
c
b
A
A
(EH)
3.6.1. áp lực đất nằm ngang
- áp lực ngang của đất đắp lên mố tính theo công thức:
EH=(*H2*K*c5)/2 (KN)
Trong đó:
H
Chiều cao áp lực đất
H5
Chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện A-A
H5 - H1
Chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện B-B
H5 -(H2+H6) Chiều cao áp lực đất tác dụng tại tiết diện C-C
e
Surcharge
d
K**H
=
=
=
7.221 (m)
5.221 (m)
2.322 (m)
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
Hệ số áp lực ngang của đất. Đối với tờng có dịch chuyển K đợc lấy
bằng Ka là hệ số áp lực chủ động của đất.
k
ka=sin2(+')/(T*sin2()*sin(-))
Trong đó: T= [1+sqrt(sin('+)*sin('-)/(sin(+)+sin(+)))]2
Góc ma sát giữa đất đắp và tờng
=
Góc của đất đắp với phơng nằm ngang
=
=
Góc của đất đắp sau tờng với phơng thẳng đứng
Góc nội ma sát có hiệu
=
'
Ta có:
T
Ka
Mặt cắt
A-A
B-B
C-C
=
=
20
0.00
90
30
(độ)
(độ)
(độ)
(độ)
2.68
0.297
Nội lực do áp lực ngang của đất
Hx (kN)
z (m)
My (kN.m)
2294.41
6627.18
2.89
1199.46
2504.94
2.09
237.25
220.36
0.93
3.6.2. áp lực đất nằm ngang do hoạt tảI đứng sau mố
(LS)
- Khi hoạt tải đứng sau mố trong phạm vi bằng chiều cao tờng chắn, tác dụng của hoạt tải có thể
thay bằng lớp đất tơng đơng có chiều cao heq.
- áp lực ngang do hoạt tải sau mố tính theo công thức:
LS=K*heq**H*c5 (KN)
- Vị trí hợp lực đặt tại 0.5H.
Trong đó:
K
=
0.30
heq: Chiều cao lớp đất tơng đơng phụ thuộc vào chiều cao tờng chắn (m)
Mặt cắt
A-A
B-B
C-C
Nội lực do hoạt tảI đứn sau mố
heq
Hx (kN)
z (m)
My (kN.m)
444.17
1603.68
0.70
3.61
401.70
1048.63
0.87
2.61
291.40
338.31
1.43
1.16
3.6.3. áp lực đất thẳng đứng
(EV)
- Chiều cao đất đắp sau mố:
- Chiều rộng mố chịu tác dụng của các lớp (c1-2*c3):
- Diện tích tác dụng của các lớp
- Trọng lợng riêng của lớp đất đắp sau mố:
- Chiều cao đắp đất trớc mố:
- Chiều rộng đất đắp trớc mố:
Kết cấu
1.Đất sau mố
2.Đất trớc mố
Tổng cộng
Công thức
Ps=(H5.-H1.)*Stđ*đ
Ptr=B12*H12*C7*đ
H5.-H1.
C7
Stđ
đ
H12.
B12.
Tiết diện A-A
Hz(KN)
5070.90
527.25
5598.15
=
=
=
=
=
=
5.221
15.000
52.500
18.500
0.950
2.000
m
m
m
m
m
m
x(m)
My(KN.m)
-1.750 -8874.07
2.167
1142.38
-7731.69
3.6.4. áp lực đất thẳng đứng do hoạt tảI đứng sau mố
(VS)
- Ngoài áp lực ngang LS nói trên, còn phải tính đến áp lực thẳng đứng (VS) do
lớp đất tơng đơng tác dụng tới mặt cắt A-A khi thiết kế mố. Trị số VS đợc tính nh sau:
VS=heq**(B1-B3-B4)*C7
Với B1-B3-B4 Chiều dài cột đất tơng đơng heq gây ra áp lực thẳng đứng xét tới mặt cắt A-A
(B1-B3-B4) =
3.500 m
= 678.86 kN
VS
= -1188.0 kN.m
My
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
3.7. Tải trọng gió (WL,WS)
3.7.1 Vận tốc gió thiết kế
Vận tốc gió tính theo công thức:
V = VB*S
Trong đó:
- VB Tốc độ gió giật cơ bản trong 3 giây, chu kỳ 100 năm ở vùng tính toán
- S là hệ số điều chỉnh đối với khu đất chịu gió và chiều cao mặt cầu
Vùng tính gió:
Chiều cao cầu trên mặt đất hoặc MNTN
I
5.68 m
VB
S
V
=
=
=
38.00 m/s
1.09
41.42 m/s
3.7.2 Tải trọng gió tác dụng lên công trình
3.7.2.1 Tải trọng gió ngang
PD = 0.0006V2AtCd >1.8At (kN)
Trong đó:
- PD Tải trọng gió ngang (kN/m)
- At Diện tích cấu kiện hay kết cấu hứng gió
- Cd Hệ số cản
* Tính hệ số cản của KCPT
Hạng mục
Chiều cao lan can
Chiều cao tổng cộng của kết cấu phần trên
Bề rộng toàn bộ cầu
d
b
b/d
Cd
Hệ số cản
Giá trị
1.1
2.41
16.00
6.65
1.30
* Tính hệ số cản của lan can
CX =
1
C Xi Ai
A
Trong đó:
- Cxi Hệ số cản chính diện của cấu kiện thứ i
- Ai Diện tích cản cấu kiện thứ i
- A Diện tích giới hạn bởi đờng bao lan can
Cx
=
0.85 (giả thiết)
3.7.2.1.1 Tải trọng gió ngang với vận tốc gió:
* Tải trọng gió ngang tác dụng lên mặt cắt A-A
Bộ phận
KCN
L.can
T.cánh P1
T.cánh P2
Cộng
At
47.08
21.53
26.97
0.00
Cd
1.30
0.85
1.04
1.04
V
6.10-4.V2.A.Cd
1.8*At
84.74
63.00
38.76
18.84
48.55
28.87
0.00
0.00
=
41.42 m/s
PD
84.74
38.76
48.55
0.00
172.05
z (m)
Mx (kN.m)
6.33
536.28
6.33
245.28
4.45
216.14
5.90
0.00
997.70
x (m)
Mz (kN.m)
1.00
84.74
1.00
38.76
-1.00
-48.55
-3.50
0.00
74.95
PD
84.74
38.76
48.55
0.00
172.05
z (m)
Mx (kN.m)
4.33
366.80
4.33
167.77
2.45
119.04
3.90
0.00
653.61
x (m)
Mz (kN.m)
0.25
21.19
0.25
9.69
-1.75
-84.96
-4.25
0.00
-54.09
* Tải trọng gió ngang tác dụng lên mặt cắt B-B
Bộ phận
KCN
L.can
T.cánh P1
T.cánh P2
Cộng
At
47.08
21.53
26.97
0.00
Cd
1.30
0.85
1.04
1.04
6.10-4.V2.A.Cd
1.8*At
84.74
63.00
38.76
18.84
48.55
28.87
0.00
0.00
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
3.7.2.1.2 Tải trọng gió ngang với vận tốc gió:
* Tải trọng gió ngang tác dụng lên mặt cắt A-A
Bộ phận
KCN
L.can
T.cánh P1
T.cánh P2
Cộng
At
47.08
21.53
26.97
0.00
Cd
1.30
0.85
1.04
1.04
V
=
6.10-4.V2.A.Cd
1.8*At
84.74
22.95
38.76
6.86
48.55
10.52
0.00
0.00
25.00 m/s
PD
84.74
38.76
48.55
0.00
172.05
z (m)
Mx (kN.m)
6.33
536.28
6.33
245.28
4.45
216.14
5.90
0.00
997.70
x (m)
Mz (kN.m)
1.00
84.74
1.00
38.76
-1.00
-48.55
-3.50
0.00
74.95
PD
84.74
38.76
48.55
0.00
172.05
z (m)
Mx (kN.m)
4.33
366.80
4.33
167.77
2.45
119.04
3.90
0.00
653.61
x (m)
Mz (kN.m)
0.25
21.19
0.25
9.69
-1.75
-84.96
-4.25
0.00
-54.09
* Tải trọng gió ngang tác dụng lên mặt cắt B-B
Bộ phận
KCN
L.can
T.cánh P1
T.cánh P2
Cộng
At
47.08
21.53
26.97
0.00
Cd
1.30
0.85
1.04
1.04
6.10-4.V2.A.Cd
1.8*At
84.74
22.95
38.76
6.86
48.55
10.52
0.00
0.00
3.7.2.2 Tải trọng gió dọc
- Đối với mố, trụ, kết cấu phần trên là giàn hay các dạng kết cấu khác có một bề mặt cản gió lớn
song song với tim dọc của kết cấu thì phải xét tải trọng gió dọc. Vì vậy ở đây ta không phải tính đến tải
trọng gió dọc.
3.7.2.3 Tải trọng gió thẳng đứng
Pv =0.00045*V2*Av
Trong đó:
- V: Vận tốc gió thiết kế
- Av: Diện tích mặt cầu
9.2.3.1 Tải trọng gió thẳng đứng với vận tốc gió: V
=
Mặt cắt
At
Pv
x (m)
My (kN.m)
A-A
626.4
483.60
1
483.598
B-B
626.4
483.60
0.25
120.899
9.2.3.2 Tải trọng gió thẳng đứng với vận tốc gió: V
=
Mặt cắt
At
Pv
x (m)
My (kN.m)
A-A
626.4
176.18
1
176.175
44.044
B-B
626.4
176.18
0.25
3.7.3 Tải trọng gió tác dụng lên hoạt tải
Tải trọng gió ngang
=
1.50 kN/m
Tải trọng gió dọc
=
0.75 kN/m
Đặt cách mặt đờng
=
1.80 m
* Mặt cắt A-A
Tải trọng
Hx
z
My
Gió ngang
Gió dọc
12.00
8.97
107.64
* Mặt cắt B-B
Tải trọng
Gió ngang
Gió dọc
Hx
z
My
12.00
6.97
83.64
41.42 m/s
25.00 m/s
Hy
29.36
z
8.97
Mx
263.38
x
Mz
29.36
Hy
29.36
z
6.97
Mx
204.66
x
Mz
7.34
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
3.8. Tải trọng Động đất (EQ)
- Sử dụng phơng pháp phân tích phổ đàn hồi dạng đơn
+ Lực động đất tác dụng lên kết cấu
Fh = Cms*W/R
Trong đó:
W
: Trọng lợng kết cấu
R
: Hệ số điều chỉnh đáp ứng
: Hệ số đáp ứng đàn hồi
Cms
Cms = (1.2*A*S)/Tm2/3 2.5A
* Đối với đất loại III và IV và đối với các kiểu dao động khác với kiểu dao động cơ bản có chu kỳ
nhỏ hơn 0.3s thì hệ số Cms phảI lấy nh sau:
Cms = (0.8+4Tm)*A
* Nếu chu kỳ dao động của 1 kiểu bất kỳ lớn hơn 4s thì trị số Cms của kiểu đó phảI lấy theo:
Cms = (3*A*S)/Tm4/3
- Hệ số gia tốc
- Loại đất
A
Soiltype
=
II
0.089
- Hệ số thực địa
- Hệ số điều chỉnh đáp ứng
S
R
=
=
1.200
1.500
Các thông số
Chiều rộng mặt cắt
Chiều cao mặt cắt
Mô men quán tính
Khoảng cách từ mặt cắt tính toán đến tâm khối lợng tính đổi
Chu kỳ giao động
Hệ số đáp ứng đàn hồi
Ký hiệu
b
h
I
H
Tm
Cms
Dọc cầu
16.00
1.50
4.50
5.22
0.11
0.22
Ngang cầu
1.50
16.00
512.00
5.22
0.01
0.22
Hy (kN)
758.35
758.35
z (m)
7.22
5.22
Mx (kN.m)
5476.06
3959.36
Hy (kN)
810.47
247.02
65.95
62.10
0.00
0.00
1.03
2.50
12.47
1201.55
z (m)
1.00
3.45
6.06
4.45
6.40
6.42
5.37
4.90
4.90
42.96
Mx (kN.m)
810.47
852.09
399.66
276.48
0.00
0.00
5.54
12.27
61.10
2417.61
3.8.1. TảI trọng động đất từ kết cấu phần trên
Mặt cắt
A-A
B-B
Tr. lợng
5141.37
5141.37
Hx (kN)
758.35
758.35
z (m)
7.22
5.22
My (kN.m)
5476.06
3959.36
3.8.2. TảI trọng động đất tác dụng do trọng lợng bản thân mố
a. Mặt cắt A-A
Hạng mục
Bê mố
Tờng thân
Tờng đỉnh
T. cánh (phần thân)
T. cánh (phần đuôi)
Mấu đỡ bản quá độ
Tờng tai
Đá kê gối
ụ chống xô
Tổng cộng
Khối lợng
5494.72
1674.70
447.13
421.03
0.00
0.00
6.99
16.98
84.55
Hx (kN)
810.47
247.02
65.95
62.10
0.00
0.00
1.03
2.50
12.47
1201.55
z (m)
1.00
3.45
6.06
4.45
6.40
6.42
5.37
4.90
4.90
42.96
My (kN.m)
810.47
852.09
399.66
276.48
0.00
0.00
5.54
12.27
61.10
2417.61
Đơn vị
m
m
m4
m
sec
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
a. Mặt cắt B-B
Hạng mục
Bê mố
Tờng thân
Tờng đỉnh
T. cánh (phần thân)
T. cánh (phần đuôi)
Mấu đỡ bản quá độ
Tờng tai
Đá kê gối
ụ chống xô
Tổng cộng
Khối lợng
5494.72
1674.70
447.13
421.03
0.00
0.00
6.99
16.98
84.55
Hx (kN)
0.00
247.02
65.95
62.10
0.00
0.00
1.03
2.50
12.47
391.08
z (m)
0.00
1.45
4.06
2.45
4.40
4.42
3.37
2.90
2.90
25.96
My (kN.m)
0.00
358.05
267.76
152.27
0.00
0.00
3.48
7.26
36.16
824.98
Hy (kN)
810.47
247.02
65.95
62.10
0.00
0.00
1.03
2.50
12.47
1201.55
z (m)
0.00
1.45
4.06
2.45
4.40
4.42
3.37
2.90
2.90
25.96
Mx (kN.m)
0.00
358.05
267.76
152.27
0.00
0.00
3.48
7.26
36.16
824.98
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
4. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên các mặt cắt
4.1. Tổng hợp nội lực
4.1.1 Tổng hợp nội lực tác dụng lên mặt cắt A-A
Tải trọng
Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Trọng lợng kết cấu phần trên
Trọng lợng bản thân mố
Tổ hợp hoạt tải I
Tổ hợp hoạt tải II
Lực hãm xe
Lực ly tâm
áp lực đất nằm ngang
áp lực đất thẳng đứng
áp lực đất nằm ngang do hoạt tải
áp lực đất thẳng đứng do hoạt tải
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=41m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=25m/s
Gió dọc lên hoạt tải
Gió ngang lên hoạt tải
Tải trọng động đất theo phơng dọc
Tải trọng động đất theo phơng ngang
Ký hiệu
DW
DC
DC
LL+IM
LL+IM
BR
CE
EH
EV
LS
VS
WS
WS
WS
WS
WS
WS
WL
WL
EQ
EQ
4.1.2 Tổng hợp nội lực tác dụng lên mặt cắt B-B
Tải trọng
Ký hiệu
Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Trọng lợng kết cấu phần trên
Trọng lợng bản thân mố
Tổ hợp hoạt tải I
Tổ hợp hoạt tải II
Lực hãm xe
Lực ly tâm
áp lực đất nằm ngang
áp lực đất thẳng đứng
áp lực đất nằm ngang do hoạt tải
áp lực đất thẳng đứng do hoạt tải
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=41m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=25m/s
Gió dọc lên hoạt tải
Gió ngang lên hoạt tải
Tải trọng động đất theo phơng dọc
Tải trọng động đất theo phơng ngang
DW
DC
DC
LL+IM
LL+IM
BR
CE
EH
EV
LS
VS
WS
WS
WS
WS
WS
WS
WL
WL
EQ
EQ
Hx
(kN)
2294.41
444.17
12.00
1959.90
-
Hx
(kN)
1199.46
401.70
12.00
1149.43
-
Hy
(kN)
172.05
172.05
29.36
1959.90
Hy
(kN)
172.05
172.05
29.36
1959.90
Hz
(kN)
878.87
4262.50
8146.10
1408.93
1072.57
5070.90
678.86
483.60
176.18
-
Hz
(kN)
684.40
4456.97
2651.38
1601.06
1223.26
483.60
176.18
-
Mx
(kN.m)
1849.13
3614.11
997.70
653.61
263.38
7893.68
Mx
(kN.m)
2401.59
4066.19
653.61
653.61
204.66
4784.34
My
(kN.m)
684.40
4456.97
739.52
1408.93
1072.57
6627.2
-7731.7
1603.68
-1188.00
483.60
176.18
107.64
7893.68
-
Mz
(kN.m)
My
(kN.m)
171.10
1114.24
-1249.01
400.27
305.82
2504.94
1048.63
120.90
44.04
83.64
4784.34
-
Mz
(kN.m)
74.95
-54.09
29.36
-
-54.09
-54.09
7.34
-
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
4.1.2 Tổng hợp nội lực tác dụng lên mặt cắt C-C
Ký hiệu
Tải trọng
Trọng lợng lớp phủ mặt cầu
Trọng lợng kết cấu phần trên
Trọng lợng bản thân mố
Tổ hợp hoạt tải I
Tổ hợp hoạt tải II
Lực hãm xe
Lực ly tâm
áp lực đất nằm ngang
áp lực đất thẳng đứng
áp lực đất nằm ngang do hoạt tải
áp lực đất thẳng đứng do hoạt tải
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió dọc lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=41m/s
Gió ngang lên kết cấu với vận tốc V=25m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=41m/s
Gió thẳng đứng với vận tốc V=25m/s
Gió dọc lên hoạt tải
Gió ngang lên hoạt tải
Tải trọng động đất theo phơng dọc
Tải trọng động đất theo phơng ngang
4.2. Tổ hợp và hệ số tải trọng
DC
DW
Tổ hợp
EH
DW
DC
DC
LL+IM
LL+IM
BR
CE
EH
EV
LS
VS
WS
WS
WS
WS
WS
WS
WL
WL
EQ
EQ
237.25
291.40
-
EV
LL, IM
CE , BR
LS , EL
1.00
1.00
1.75
1.75
1.35
1.35
0.50
0.50
tải trọng
Sử dụng I
Sử dụng II
Cờng độ Ia
Cờng độ Ib
Cờng độ II
Cờng độ IIIa
Cờng độ IIIb
Đặc biệt I
Đặc biệt II
1.00
1.00
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.25
1.00
1.00
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.00
1.00
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
4.3. Tổ hợp tải trọng lên các mặt cắt
4.3.1. Mặt cắt A-A
C
TTGH
Sử dụng I
Sử dụng II
Cờng độ Ia
Cờng độ Ib
Cờng độ II
Cờng độ IIIa
Cờng độ IIIb
Đặc biệt I
Đặc biệt II
X
=
A
C
X
i
A
Hx
(kN)
1.00
1.00
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
1.35
Hy
(kN)
Hz
(kN)
-
VS
Mx
(kN.m)
447.13
-
WS
My
(kN.m)
-
WL
220.36
338.31
-
FR
Mz
(kN.m)
-
1.00
1.00
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
1.50
0.30
0.30
1.40
0.40
0.40
-
1.00
1.00
1.00
1.00
-
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
1.00
TU
CR
SH
1.00
1.00
0.50
0.50
0.50
0.50
0.50
-
Hx
(kN)
2750.6
2750.6
4218.9
4218.9
3441.6
4053.3
4053.3
5623.6
4251.7
Hy
(kN)
81.0
81.0
240.9
98.2
98.2
588.0
1959.9
Hz
(kN)
20499.0
20162.7
27158.7
26570.1
25370.1
26665.6
26211.5
25397.5
25397.5
Mx
(kN.m)
2308.6
4073.6
3236.0
6324.7
1396.8
3021.2
5403.9
3292.7
8818.2
My
(kN.m)
6761.5
6425.1
10515.3
9926.7
5920.2
9488.3
9034.3
14643.2
9117.6
EQ
CT
CV
1.00
1.00
i
Tổ hợp tải trọng
Mz
(kN.m)
13.1
13.1
104.9
7.7
7.7
-
TIỂU DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHUẨN BỊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CÔNG TRÌNH CẦU HÒA BÌNH 3 VÀ ĐƯỜNG DẪN
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU CẦU DẪN VÀ TƯỜNG CHẮN
4.3.2. MÆt c¾t B-B
TTGH
Tæ hîp t¶i träng
Hx
(kN)
1613.2
1613.2
2502.2
2502.2
1799.2
2353.5
2353.5
3149.5
2344.9
Hy
(kN)
81.0
81.0
240.9
98.2
98.2
588.0
1959.9
Tæ hîp t¶i träng
Hx
(kN)
528.6
865.8
355.9
749.3
501.6
Hy
(kN)
Sö dông I
Sö dông II
C−êng ®é Ia
C−êng ®é Ib
C−êng ®é II
C−êng ®é IIIa
C−êng ®é IIIb
§Æc biÖt I
§Æc biÖt II
Hz
(kN)
9446.7
9068.9
12713.9
12052.8
10589.1
12144.0
11633.9
10712.6
10712.6
Mx
(kN.m)
2802.3
4466.9
4202.8
7115.8
915.1
3708.3
5955.5
2636.1
5985.1
My
(kN.m)
4087.0
3992.6
6381.2
6215.9
4014.9
5902.9
5775.4
9354.4
6005.4
Mz
(kN.m)
-8.9
-8.9
-75.7
-14.3
-14.3
-
Mx
(kN.m)
My
(kN.m)
558.7
922.6
330.5
787.3
499.7
Mz
(kN.m)
4.3.3. MÆt c¾t C-C
TTGH
Sö dông I
C−êng ®é Ia
C−êng ®é II
C−êng ®é IIIa
§Æc biÖt I
-
Hz
(kN)
447.1
558.9
558.9
558.9
558.9
-
-
TIỂU DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHUẨN BỊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CÔNG TRÌNH CẦU HÒA BÌNH 3 VÀ ĐƯỜNG DẪN
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU CẦU DẪN VÀ TƯỜNG CHẮN
5. tÝnh to¸n néi lùc ®Çu cäc
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
5.1. Quy ớc trục tọa độ
- Trục X - Phơng dọc cầu
- Trục Y - Phơng ngang cầu
- Trục Z - Phơng thẳng đứng
v
v
My
Mx
y
hy
x
hx
z
z
o
y
x
Mz
y
z
x
5.2. Số liệu chung
- Loại cọc thiết kế:
Cc
Kn
=
0
- Hình dáng mặt cắt ngang cọc
Trũn
Ns
=
0
+ Dọc cầu (đối với cọc hình chữ nhật)
+ Ngang cầu (đối với cọc hình chữ nhật)
+ Đờng kính ngoài (đối với cọc hình tròn)
+ Đờng kính trong (đối với cọc hình tròn)
+ Diện tích của cọc (đối với cọc bất kỳ)
+ Mô men quán tính với trục x (đối với cọc bất kỳ)
+ Mô men quán tính với trục y (đối với cọc bất kỳ)
- Cờng độ bê tông tuổi 28 ngày:
A
B
D
d
F
Jx
Jy
fc'
=
=
=
=
=
=
=
=
1.500
30.000
- Hệ số quy đổi từ mẫu nén hình trụ sang mẫu nén lập phơng:
- Môđun đàn hồi uốn của lớp vỏ cọc:
- Môđun đàn hồi uốn của lớp ruột cọc:
- Môđun đàn hồi nén của lớp vỏ cọc:
- Môđun đàn hồi nén của lớp ruột cọc:
- Chiều rộng bệ móng theo phơng dọc cầu:
- Chiều rộng bệ móng theo phơng ngang cầu:
- Chiều dày bệ móng:
- Cao độ đáy bệ:
- Cao độ mặt đất sau xói:
- Cao độ mũi cọc:
ỏ
- Địa chất dới chân cọc:
k
Ev.uốn
Er.uốn
Ev.nén
Er.nén
Ax
By
Cz
CĐĐB
CĐSX
CĐMC
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
1.200
2688000
2688000
2688000
2688000
7.000
16.000
2.000
19.500
19.500
-14.500
- Hệ số tỷ lệ của đất nền đáy bệ
- Hệ số tỷ lệ của đất nền quanh bệ
- Hệ số tỷ lệ của đất nền quanh cọc
Chiều sâu lay hệ số tỷ lệ nền m
- Hệ số tỷ lệ của đất nền mũi cọc
- Cờng độ của đá
- Đặc trng của đất (đá) dới chân cọc
- Gia tốc trọng trờng:
md
mbe
=
=
=
4
100.000 T/m
4
100.000 T/m
m
hm
m0
RBH
=
=
=
=
500.000
5.000
800.000
619.000
C
g
=
=
- Kích thớc cọc:
m
m
m
m
m2
m4
m4
Mpa
T/m2
T/m2
T/m2
T/m2
m
m
m
m
m
m
T/m4
m
T/m4
T/m2
3
347887.500 T/m
2
9.810 m/s
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU DN V TNG CHN
5.3. Tổ hợp tải trọng
- Số tổ hợp tải trọng:
Hx
TH
(T)
1
280.386
2
280.386
3
430.063
4
430.063
5
350.828
6
413.175
7
413.175
8
573.253
9
433.402
Np
=
Hy
(T)
8.255
8.255
0.000
0.000
24.553
10.008
10.008
59.936
199.786
9
Hz
(T)
2089.603
2055.316
2768.469
2708.466
2586.146
2718.204
2671.916
2588.942
2588.942
Mx
(T.m)
-235.331
-415.247
-329.866
-644.719
-142.384
-307.967
-550.853
-335.644
-898.903
My
(T.m)
689.245
654.957
1071.894
1011.891
603.491
967.212
920.924
1492.680
929.421
Mz
(T.m)
1.339
1.339
0.000
0.000
10.696
0.788
0.788
0.000
0.000
5.4. Đặc trng cọc
- Chiều dài tự do (tính từ đáy bệ đến mặt đất sau xói):
- Chiều dài cọc (tính từ đáy bệ đến mũi cọc):
- Chiều rộng cọc tính đổi theo phơng dọc cầu:
- Chiều rộng cọc tính đổi theo phơng ngang cầu:
- Chiều rộng cọc theo phơng dọc cầu:
- Chiều rộng cọc theo phơng ngang cầu:
- Diện tích mặt cắt ngang cọc:
- Mômen quán tính mặt cắt ngang cọc:
- Sức chịu tảI tính toán của cọc:
- Hệ số nền chịu nén của đất tại chân cọc:
- Hệ số nền chịu trợt của đất tại chân cọc:
Lo
H
Bpx
Bpy
A
B
Cday
Fo
Io
Po
Co
Ct
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
=
34.000
2.025
2.025
1.500
1.767
0.249
750.000
1159625.000
579812.500
5.5. Sơ đồ bố trí cọc
Số lợng cọc:
Tọa độ cọc:
Nc
STT
X (m)
Y (m)
1
2
3
4
5
6
-2.250
-2.250
-2.250
2.250
2.250
2.250
-6.750
0.000
6.750
-6.750
0.000
6.750
=
6 Cọc
Góc
đứng
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
Sơ họa bố trí cọc
Y
Góc
bằng
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
X
XUAT SO LIEU SANG MCOC
m
m
m
m
m
m
m2
m4
T
T/m3
T/m3
A0
8/21/2015
A0
8/21/2015
4
5
6
7
8
9
BO GIAO THONG VAN TAI
CONG TY TV TK CAU HAM
CHUONG TRINH TINH KHONG GIAN MONG COC
Turbo BASIC
0.00664
0.00524
0.00638
0.00634
0.00897
0.00662
0.00010
0.00031
0.00017
0.00021
0.00075
0.00248
0.004071
0.003887
0.004086
0.004016
0.003892
0.003892
-0.000031
-0.000011
-0.000017
-0.000028
-0.000026
-0.000076
0.000598
0.000433
0.000573
0.000562
0.000833
0.000580
-0.000000
0.000003
0.000000
0.000000
-0.000000
-0.000000
NOI LUC DAU COC
Cong trinh : Hoa binh 3 birdge
T.C
A0 -service
SO LIEU BAN DAU HE MONG COC
1
Kn = 0.00
Ax =
7.00
By = 16.00
Cz = 2.00
E v.uon = 2688000
E r.uon = 2688000
E v.nen = 2688000
2688000
Mq = 100 (t/m4)
Md = 100 (t/m4)
m = 500 (t/m4)
E r.nen =
CAC TO HOP TAI TRONG
T.T
Hx
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Hy
280.39
280.39
430.06
430.06
350.83
413.18
413.18
573.25
433.40
P
8.25
8.25
0.00
0.00
24.55
10.01
10.01
59.94
199.79
Mx
2089.60
2055.32
2768.47
2708.47
2586.15
2718.20
2671.92
2588.94
2588.94
My
-235.33
-415.25
-329.87
-644.72
-142.38
-307.97
-550.85
-335.64
-898.90
2
Mz
689.24
654.96
1071.89
1011.89
603.49
967.21
920.92
1492.68
929.42
1.34
1.34
0.00
0.00
10.70
0.79
0.79
0.00
0.00
3
CAC DAC TRUNG CUA MOI COC
T.C
1
2
3
4
5
6
Lo
H
Bpx
Bpy
A
0.00 34.00 2.025 2.025
B
1.50
n
n
n
n
n
Cday
Fo
Io
Po
Co
Ct
0.000 0.000 1.767 0.249 750 1159625
t
t
t
t
t
579813
4
Coc TRON : D.ngoai & D.trong & 0
TOA DO DAU COC
T.C
X
1
2
3
4
5
6
Y
-2.25
-2.25
-2.25
2.25
2.25
2.25
-6.75
0.00
6.75
-6.75
0.00
6.75
Phi
Xi
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.000
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
0.00
5
6
CHUYEN VI BE COC
T.H
1
2
3
X
Y
0.00435
0.00433
0.00669
0.00013
0.00016
0.00005
Z
Fix
0.003141
0.003090
0.004162
1
-0.000013
-0.000021
-0.000016
Fiy
0.000397
0.000389
0.000613
Fiz
0.000000
0.000000
-0.000000
T.H
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
9
1
2
3
4
5
6
7
8
N
231.59
221.82
286.58
269.49
304.37
287.64
274.45
197.48
222.39
240.79
237.32
298.13
292.06
312.21
299.59
294.91
216.20
277.10
249.99
252.82
309.68
314.64
320.06
311.53
315.36
234.93
331.82
423.09
409.21
582.07
557.79
512.97
564.02
545.29
599.00
502.11
432.29
424.71
593.62
580.36
520.81
575.97
565.74
617.72
556.82
441.49
440.21
605.17
602.93
528.65
587.92
586.20
636.44
Q2
Q3
-44.23
-44.25
-67.89
-67.92
-55.22
-65.24
-65.26
-90.46
-68.50
-44.27
-44.29
-67.89
-67.92
-55.52
-65.26
-65.28
-90.46
-68.50
-44.31
-44.32
-67.89
-67.92
-55.82
-65.28
-65.30
-90.46
-68.50
-44.23
-44.25
-67.89
-67.92
-55.22
-65.24
-65.26
-90.46
-68.50
-44.27
-44.29
-67.89
-67.92
-55.52
-65.26
-65.28
-90.46
-68.50
-44.31
-44.32
-67.89
-67.92
-55.82
-65.28
-65.30
-90.46
-1.35
-1.35
0.01
0.03
-4.12
-1.63
-1.62
-9.81
-32.71
-1.35
-1.35
0.01
0.03
-4.12
-1.63
-1.62
-9.81
-32.71
-1.35
-1.35
0.01
0.03
-4.12
-1.63
-1.62
-9.81
-32.71
-1.33
-1.32
0.01
0.03
-3.92
-1.62
-1.61
-9.81
-32.71
-1.33
-1.32
0.01
0.03
-3.92
-1.62
-1.61
-9.81
-32.71
-1.33
-1.32
0.01
0.03
-3.92
-1.62
-1.61
-9.81
M1
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
0.000
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
0.000
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
0.000
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
0.000
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
0.000
0.021
0.021
0.000
0.000
0.166
0.012
0.012
0.000
2
M2
-3.256
-2.317
1.722
3.366
-12.809
-3.803
-2.535
-30.501
-102.819
-3.256
-2.317
1.722
3.366
-12.809
-3.803
-2.535
-30.501
-102.819
-3.256
-2.317
1.722
3.366
-12.809
-3.803
-2.535
-30.501
-102.819
-3.171
-2.232
1.722
3.366
-12.130
-3.753
-2.485
-30.501
-102.819
-3.171
-2.232
1.722
3.366
-12.130
-3.753
-2.485
-30.501
-102.819
-3.171
-2.232
1.722
3.366
-12.130
-3.753
-2.485
-30.501
M3
108.175
109.127
165.709
167.375
141.680
160.865
162.150
219.109
171.182
108.303
109.255
165.709
167.375
142.699
160.940
162.225
219.109
171.182
108.430
109.382
165.709
167.375
143.718
161.015
162.300
219.109
171.182
108.175
109.127
165.709
167.375
141.680
160.865
162.150
219.109
171.182
108.303
109.255
165.709
167.375
142.699
160.940
162.225
219.109
171.182
108.430
109.382
165.709
167.375
143.718
161.015
162.300
219.109
A0
8/21/2015
9
611.53
-68.50
-32.71
0.000
-102.819
171.182
BANG TONG KET NOI LUC
T.C
Nmin
Nmax
Q2max
Q3max
M1max
M2max
M3max
1
6
1
1
1
1
1
T.H
8
8
8
9
5
9
8
N
197.48
636.44
197.48
222.39
304.37
222.39
197.48
Q2
Q3
-90.46
-90.46
-90.46
-68.50
-55.22
-68.50
-90.46
-9.81
-9.81
-9.81
-32.71
-4.12
-32.71
-9.81
M1
0.000
0.000
0.000
0.000
0.166
0.000
0.000
M2
-30.501
-30.501
-30.501
-102.819
-12.809
-102.819
-30.501
M3
219.109
219.109
219.109
171.182
141.680
171.182
219.109
TINH TOAN KIEM TRA
SO SANH VOI MA TRAN TAI TRONG BAN DAU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
280.39
280.39
430.06
430.06
350.83
413.18
413.18
573.25
433.40
8.25
8.25
0.00
0.00
24.55
10.01
10.01
59.94
199.79
2089.60
2055.32
2768.47
2708.47
2586.15
2718.20
2671.92
2588.94
2588.94
-235.33
-415.25
-329.87
-644.72
-142.38
-307.97
-550.85
-335.64
-898.90
689.24
654.96
1071.89
1011.89
603.49
967.21
920.92
1492.68
929.42
1.34
1.34
0.00
0.00
10.70
0.79
0.79
0.00
0.00
BACH DUNG - Ver.97
________________
3
TIỂU DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHUẨN BỊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CÔNG TRÌNH CẦU HÒA BÌNH 3 VÀ ĐƯỜNG DẪN
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU CẦU DẪN VÀ TƯỜNG CHẮN
6. kiÓm to¸n søc chÞu t¶I cäc
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU CHNH
1. Số liệu cơ bản
- Tên lỗ khoan:
- Toạ độ lỗ khoan:
LK2
x=
D
L
P
Ap
- Cờng độ bê tông cọc: f'c
- Trọng lợng riêng bê tông:
22.50 m
19.50 m
-m
- Cao độ mực nớc ngầm:
- Cao độ mũi cọc:
=
=
22.50 m
-14.50 m
=
=
=
=
1.50
34.00
4.71
1.77
- Đờng kính cọc tại mũi:
- Chiều sáu:
Db
- Kh. cách giữa các cọc:
- Hệ số nhóm cọc:
=
=
=
=
1.50 m
-m
4.50 m
0.70
=
=
30.00 Mpa
3
24.53 kN/m
m
m
m
m2
- Chiều dài cọc không đa vào tính toán (trong đất dính)
+ Chiều dài đỉnh cọc
=
1.50 m
+ Chiều dài mũi cọc
=
1.50 m
- Hờ s sc khỏng Bng.10.5.5.3
Hệ số sức kháng
qs
Thành bên
qp
Mũi cọc
Trng hp
2. phơng pháp tính toán
- Sức kháng của cọc:
QR =qpQp +qsQs
Trong đó:
- qp: Hệ số sức kháng mũi cọc
- qs: Hệ số sức kháng thành bên
- Qp Sức kháng mũi cọc
- Qs Sức kháng thành bên
a. Sức kháng thành bên.
Qs = (qsPd)
* Trong đất dính:
- Sử dụng phơng pháp
q s = a Su
Hệ số kết dính áp dụng cho Su
d
Chiều dày lớp đất
Su
Cờng độ kháng cắt không thoát nớc trung bình
Su
= 6.N (kPa) (Kulhawy and Meyne 1990)
* Trong đất ròi:
- Sử dụng phơng pháp Reese và Wright (1977)
qs = 0.0028N (Mpa) với N <=53
qs = 0.00021(N-53) +0.15 (Mpa) với 53 < N <=100
Định vị
"1': Đáy bệ
"2': Mũi cọc
Cao độ
lớp
Độ
sâu
Tên
lớp
Loại
đất
Bề
dày
Update
(m)
1
22.5
21.80
20.30
19.50
18.30
18.00
16.30
14.30
12.30
10.30
8.30
6.30
5.80
4.30
2.30
0.7
2.2
3.0
4.2
4.5
6.2
8.2
10.2
12.2
14.2
16.2
16.7
18.2
20.2
(m)
1a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
3a
5a
5a
Cát
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
0.70
1.50
0.80
1.20
0.30
1.70
2.00
2.00
2.00
2.00
2.00
0.50
1.50
2.00
Sét
0.65
0.55
Cát
0.65
0.55
"1": Cờng độ ; "2": Đặc biệt
1
1.5m
- Đờng kính cọc:
- Chiều dài cọc:
- Chu vi mặt cắt cọc:
- Diện tích mặt cắt cọc:
=
=
=
Noncontributing
D
Noncontributing
L
- Cao độ mặt lỗ khoan:
- Cao độ đáy bệ:
- Chiều sâu xói:
y=
D
SPT S.kháng
N
cắt
Su
(búa) (kPa)
TRUE
0
10
10
62.40
11
66.00
11
66.00
11
66.00
12
72.00
11
66.00
13
78.00
14
84.00
13
78.00
12
69.00
7
42.00
6
36.00
Hệ số
Giá trị
Giá trị
qs
(kPa)
s.Qs
(kN)
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
34.32
36.30
36.30
36.30
39.60
36.30
42.90
46.20
42.90
37.95
23.10
19.80
33.36
189.02
242.59
222.38
262.81
283.03
262.81
58.12
106.13
121.30
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU CHNH
2
0.30
-1.70
-3.20
-3.70
-5.70
-7.70
-8.30
-9.70
-11.70
-13.70
-14.50
-14.50
-17.70
22.2
24.2
25.7
26.2
28.2
30.2
30.8
32.2
34.2
36.2
37.0
37.0
40.2
5a
5a
5a
8
8
8
8
9b
9b
9b
9b
9b
9b
Sét
Sét
Sét
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
2.00
2.00
1.50
0.50
2.00
2.00
0.60
1.40
2.00
2.00
0.80
3.20
7
5
76
100
100
100
100
100
100
100
100
100
100
42.00 0.55
30.00 0.55
457.50 0.38
-
Sức kháng thành bên của cọc
Qp = qpAp
* Trong đất dính:
- Sử dụng phơng pháp
qp = Nc Su 4.0
(Mpa)
Nc = 6[1+0.2(Z/D)] 9
Ta có:
=
=
=
=
Đờng kính cọc khoan
- (m)
Độ xuyên cọc khoan
- (m)
6.00
- (kPa)
* Trong đất rời:
- Sử dụng phơng pháp Reese và Wright (1977)
qP = 0.064 N
(Mpa) Vi N 60
qP = 3.8
(Mpa) Vi N > 60
Ta có:
qp
=
3217.33 (kPa)
- Địa chất dới mũi cọc:
Cát
- Sức kháng mũi cọc:
3127 kN
3. Tổng sức kháng của cọc
QR = Qp + Qs
- Sức kháng theo đất nền
QT 0.750.850.8f'cAb
- Sức kháng theo vật liệu
.QR
- Sức kháng sau khi đã xét đến hiệu ứng nhóm cọc
4. Kiểm toán
- Sử dụng chơng trình móng cọc không gian
- Lực dọc lớn nhất dới tác dụng của tải trọng
- Trọng lợng bản thân cọc
- Kiểm tra điều kiện
141.51
101.08
798.77
244.85
979.38
979.38
293.81
685.57
979.38
979.38
391.75
8356.41
b. Sức kháng mũi cọc.
D
Z
Nc
qp
23.10
16.50
173.85
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
Nmax
1.25Nw
N
.QR > N= Nmax + 1.25Nw
=
=
=
11483.43 kN
23856.47 kN
8038.40 kN
=
=
=
6243.48 kN
1105.53 kN
7349.00 kN
OK
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU CHNH
1. Số liệu cơ bản
- Tên lỗ khoan:
- Toạ độ lỗ khoan:
LK13
x=
D
L
P
Ap
- Cờng độ bê tông cọc: f'c
- Trọng lợng riêng bê tông:
24.31 m
22.50 m
-m
- Cao độ mực nớc ngầm:
- Cao độ mũi cọc:
=
=
24.31 m
-5.50 m
=
=
=
=
1.50
28.00
4.71
1.77
- Đờng kính cọc tại mũi:
- Chiều sáu:
Db
- Kh. cách giữa các cọc:
- Hệ số nhóm cọc:
=
=
=
=
1.50 m
-m
4.50 m
0.70
=
=
30.00 Mpa
3
24.53 kN/m
m
m
m
m2
- Chiều dài cọc không đa vào tính toán (trong đất dính)
+ Chiều dài đỉnh cọc
=
1.50 m
+ Chiều dài mũi cọc
=
1.50 m
- Hờ s sc khỏng Bng.10.5.5.3
Hệ số sức kháng
qs
Thành bên
qp
Mũi cọc
Trng hp
2. phơng pháp tính toán
- Sức kháng của cọc:
QR =qpQp +qsQs
Trong đó:
- qp: Hệ số sức kháng mũi cọc
- qs: Hệ số sức kháng thành bên
- Qp Sức kháng mũi cọc
- Qs Sức kháng thành bên
a. Sức kháng thành bên.
Qs = (qsPd)
* Trong đất dính:
- Sử dụng phơng pháp
q s = a Su
Hệ số kết dính áp dụng cho Su
d
Chiều dày lớp đất
Su
Cờng độ kháng cắt không thoát nớc trung bình
Su
= 6.N (kPa) (Kulhawy and Meyne 1990)
* Trong đất ròi:
- Sử dụng phơng pháp Reese và Wright (1977)
qs = 0.0028N (Mpa) với N <=53
qs = 0.00021(N-53) +0.15 (Mpa) với 53 < N <=100
Định vị
"1': Đáy bệ
"2': Mũi cọc
Cao độ
lớp
Độ
sâu
Tên
lớp
Loại
đất
Bề
dày
Update
(m)
1
24.31
22.50
21.00
20.81
20.31
18.31
16.31
15.51
14.31
12.31
10.31
8.31
7.31
6.31
4.31
1.8
3.3
3.5
4.0
6.0
8.0
8.8
10.0
12.0
14.0
16.0
17.0
18.0
20.0
(m)
1a
1a
1a
2a
2a
2a
2a
3a
3a
3a
3a
3a
8
8
Cát
Cát
Cát
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Sét
Cát
Cát
1.81
1.50
0.19
0.50
2.00
2.00
0.80
1.20
2.00
2.00
2.00
1.00
1.00
2.00
Sét
0.65
0.55
Cát
0.65
0.55
"1": Cờng độ ; "2": Đặc biệt
1
1.5m
- Đờng kính cọc:
- Chiều dài cọc:
- Chu vi mặt cắt cọc:
- Diện tích mặt cắt cọc:
=
=
=
Noncontributing
D
Noncontributing
L
- Cao độ mặt lỗ khoan:
- Cao độ đáy bệ:
- Chiều sâu xói:
y=
D
SPT S.kháng
N
cắt
Su
(búa) (kPa)
TRUE
0
0
0
4
24.00
5
30.00
6
36.00
7
43.20
9
54.00
11
66.00
12
72.00
10
60.00
48 285.00
85
100
-
Hệ số
Giá trị
Giá trị
qs
(kPa)
s.Qs
(kN)
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.55
0.49
-
13.20
16.50
19.80
23.76
29.70
36.30
39.60
33.00
139.65
156.72
159.87
20.22
101.08
121.30
58.22
109.17
222.38
242.59
202.16
427.76
480.04
979.38
TIU D N H TR K THUT CHUN B CHNG TRèNH ễ TH MIN NI PHA BC
CễNG TRèNH CU HềA BèNH 3 V NG DN
BC: THIT K BN V THI CễNG
BNG TNH KT CU CU CHNH
2
2.31
0.31
-0.99
-1.69
-3.69
-5.50
-5.50
-8.19
22.0
24.0
25.3
26.0
28.0
29.8
29.8
32.5
8
8
8
9a
9a
9a
9a
9a
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
Cát
2.00
2.00
1.30
0.70
2.00
1.81
2.69
100
100
100
100
100
100
100
100
Sức kháng thành bên của cọc
Qp = qpAp
* Trong đất dính:
- Sử dụng phơng pháp
qp = Nc Su 4.0
(Mpa)
Nc = 6[1+0.2(Z/D)] 9
Ta có:
=
=
=
=
Đờng kính cọc khoan
- (m)
Độ xuyên cọc khoan
- (m)
6.00
- (kPa)
* Trong đất rời:
- Sử dụng phơng pháp Reese và Wright (1977)
qP = 0.064 N
(Mpa) Vi N 60
qP = 3.8
(Mpa) Vi N > 60
Ta có:
qp
=
3217.33 (kPa)
- Địa chất dới mũi cọc:
Cát
- Sức kháng mũi cọc:
3127 kN
3. Tổng sức kháng của cọc
QR = Qp + Qs
- Sức kháng theo đất nền
QT 0.750.850.8f'cAb
- Sức kháng theo vật liệu
- Sức kháng sau khi đã xét đến hiệu ứng nhóm cọc
.QR
4. Kiểm toán
- Sử dụng chơng trình móng cọc không gian
- Lực dọc lớn nhất dới tác dụng của tải trọng
- Trọng lợng bản thân cọc
- Kiểm tra điều kiện
-
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
159.87
979.38
979.38
636.60
342.78
979.38
886.34
7768.16
b. Sức kháng mũi cọc.
D
Z
Nc
qp
-
Nmax
1.25Nw
N
.QR > N= Nmax + 1.25Nw
=
=
=
10895.18 kN
23856.47 kN
7626.63 kN
=
=
=
6243.48 kN
910.43 kN
7153.91 kN
OK
TIỂU DỰ ÁN HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHUẨN BỊ CHƯƠNG TRÌNH ĐÔ THỊ MIỀN NÚI PHÍA BẮC
CÔNG TRÌNH CẦU HÒA BÌNH 3 VÀ ĐƯỜNG DẪN
BƯỚC: THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG
BẢNG TÍNH KẾT CẤU CẦU DẪN VÀ TƯỜNG CHẮN
7. kiÓm to¸n cèt thÐp cäc