Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

7 ti le thuc toan lop 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (493.48 KB, 3 trang )

CHƯƠNG I – SỐ HỮU TỈ. SỐ THỰC
BÀI 7 – TỈ LỆ THỨC

I – TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa
-

Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số:

a c

b d

 a, b, c, d  Q; b, d  0 

.

- Ta còn viết: a : b = c : d .
- Hơn nữa, a, d được gọi là ngoại tỉ; b,c được gọi là trung tỉ.
2. Tính chất
a c
- Tính chất 1: Nếu  thì ab= bc. (tích ngoại tỉ bàng tích tủng tỉ)
b d
- Tính chất 2: Nếu ad = bc và a,b,c,d ≠ 0 thì ta có tỉ lệ thức sau:
a c a b d c d b
 ,  ,  ,  .
b d c d b a c a

II – CÁC DẠNG BÀI TẬP TRỌNG TÂM
Dạng 1: Thay tỉ số giữa các số huux tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên
Phương pháp giải:


B1: Viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số;
B2: Thực hiện phép chia phân số.
1A. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 2,1: 6,33 ;

b)

3 6
: ;
5 7

1 18
c) 2 :
;
4 3

d)

2
: 0,5 .
9

1B. Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 2,5 : 35;

b)

8 16
;
:

9 3

3  7 
c) 1 :   ;
5  10 

d) 1,8 :

12
.
5

Dạng 2: Lập tỉ lệ thức
Phương pháp giải:
Từ tỉ lệ thức
-

a c
 ta có thể lập được ba tỉ lệ thức nữa bằng cách:
b d

a b
 ;
c d
d c
Giữ nguyên trung tỉ, đổi chỗ ngoại tỉ:  ;
b a

Giữ nguyên ngoại tỉ, đổi chỗ trung tỉ:


thaytoan.edu.vn

HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


-

Đổi chỗ các ngoại tỉ với nhau, các trung tỉ với nhau:

d b
 .
c a

B1: Lập được đẳng thức dạng ad = bc;
B2: Áp dụng Tính chất 2 để lập các tỉ lệ thức.
2A. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 2 . 15 = 6 . 5;

b) 0,5 . 1,8 = 0,15 . 6.

2B. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các đẳng thức sau:
a) 12 . 21 = 84 . 3;

b) 0,22 . 18 = 0,4 . 9,9.

3A. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các tỉ lệ thức sau:
a)

3, 6 2,5
;


1,8 1, 25

b)

2,5
4
.

3, 2 5,12

3B. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các tỉ lệ thức sau:
a)

0,5 8
;

2,5 40

b)

3,9 5,85
.

2, 4
3, 6

4A. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 1; -2; 8; -16;


b) 0,84; -2,1; 8; -20.

4B. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 3; 9; 15; 5;

b) -5,5; 12; 72; -33.

Dạng 3: Tìm số chưa biết của một tỉ lệ thức
Phương pháp giải: Ta có:

a c
b.c
a.d
b.c
.
 a
;b 
;d 
b d
d
c
a

5A. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

x 2,5
a)
;

3 1, 2


3
b) 2,5 :13,5  x : ;
5

4
5
c)
;

x 4,5

4
6
d) 7 
.
1
x
1
3

3 8

c)
;
x 15

1
4
d) 3  .

2
x
9

5B. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:

x
6
a)
;

4 2, 4

thaytoan.edu.vn

1
b) 8, 2 : 5  x : ;
2

2

HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM


III – BÀI TẬP VỀ NHÀ
6. Thay số hũy tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên.
a) 2,8 : 0,64;

b)


2 3
;
:
9 17

c)

5  1
:  3  ;
9  2

d)

8
:1, 2 .
3

7. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ đẳng thức sau:
a) 2,5 . 18 = 5,9;

b) 2,8 . 5,5 = 1,1 . 14.

8. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ các tỉ lệ thức sau:
a)

5
2, 6
;

18 9,36


b)

2
3,5
.

5, 4 9, 45

9. Lập tất cả các tỉ lệ thức có thể được từ bốn số sau:
a) 6; 9; 2,1; 1,4;

b: -1,2; 16, 0,5; -38,4.

10. Tìm x trong các tỉ lệ thức sau:
x 5, 4
a) 
;
8
3

thaytoan.edu.vn

2
b) 4 : 5,2 = x : ;
7

x 9, 2
c)
;


6 12

3
5  14 .
2
x
7

2
d)

HỌC TOÁN 7 THEO CHUYÊN ĐỀ TRỌNG TÂM



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×