Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Bài giảng Giải tích 12 chương 3 bài 2: Tích phân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 26 trang )

TRƯỜNG THPT HỒNG ĐỨC

Chào mừng quý thầy, cô giáo đến dự giờ thăm lớ

Gv: NGUYỄN THANH SƠN



ĐỊNH NGHĨA TÍCH PHÂN
Giả sử f(x) là một hàm số liên tục trên K, a và b là 2 phần tử bất kì của K, F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K
Hiệu số: F(b)-F(a) được
được gọi là tích phân từ a đến b của hàm số f(x).
Kí hiệu là:

b


b

f ( x ) dx

a

f
(
x
)
dx
=
F
(


x
)


b
a

= F (b) − F (a)

a

Công thức (1) còn được gọi là công thức Niutơn-Lepnít

(1)


Định nghĩa

b

cận trên
dấu tích phân
cận dưới



f ( x ) dx

a


biểu thức dưới dấu
tích phân
hàm số dưới dấu tích phân

Tích phân không phụ thuộc vào biến số lấy tích phân.
b

b

b

a

a

a

∫ f ( x ) dx = ∫ f ( u ) du = ∫ f ( t ) dt = ... = F ( b ) − F ( a )


Ý NGHĨA HÌNH HỌC CỦA TÍCH
PHÂN
Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm trên đoạn [a,b] thì tích phân

là diện tích của hình thang cong giới hạn

bởi đồ thị của hàm số y=f(x), trục Ox và hai đường
đường thẳng x=a và x=b.

b


∫ f ( x)dx
a


EM HÃY CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG
TRONG CÁC ĐÁP ÁN SAU :
Kết quả của tích phân

A.

1

là:

0

C. Không tồn tại

B.
D.

1
dx
∫−-11 x
1


HÃY TÍNH TÍCH PHÂN SAU


4

I = ∫ (2 x + 3)dx
−2

4

2

J = ∫ | x | dx
−1

Lời giải

I = ∫ (2 x + 3)dx

= ( x + 3x)
2

−2

= (16 + 12) − (4 − 6) = 30

4
−2


2




2) Tính tích phân J = | x | dx
−1

XÐt hµm sè f(x) = |x| x nÕu x ≥ 0
=
- x nÕu x < 0
⇒Hàm

số f(x) = |x| là liên
y=|x|
tục trên R và f(x) ≥ 0. Đồ thị
hàm số f(x) =2 |x| như hình vẽ
khi đó: J = | x | dxlà diện



−1

tích của hình phẳng giới hạn
bởi đồ thị hàm số y = |x|, trục
0x và 2 đường thẳng
x = -1; x=2

y
D

2

A


1

B
-1

C
O 1

2

x


⇒J là tổng diện tích của 2
tam giác OAB và ∆OCD
Mà S ∆ OAB=

1
2

và S ∆ OCD= 2
2

1
5
J = ∫ | x | dx = + 2 =
2
2
−1


y

y=|x|

D

2
A

1

B
-1

C
O 1

2

x



b

Tính chất 1:

Chứng minh


b

∫ kf ( x)dx =k ∫ f ( x)dx
a

(k ∈ R )

a

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x)
trên K
Ta có: kF(x) cũng là 1 nguyên hàm của hàm số kf(x) trên
b
K
b
Suy ra: kf ( x ) dx = kF ( x ) a



= kF (b) − kF (a)

a

b

= k[ F (b) − F (a)] = k ∫ f ( x)dx
b

Vậy:


b

a

∫ kf ( x)dx =k ∫ f ( x)dx
a

a

(k ∈ R)


Tính chất 2:

b

b

b

a

a

a

[
f
(
x

)
±
g
(
x
)]
dx
=
f
(
x
)
dx
±
g
(
x
)
dx



Chứng minh

Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên
K
G(x) là một nguyên hàm của hàm số g(x) trên K
Ta có: F(x)+G(x) cũng là một nguyên hàm của
hàm số f(x)+g(x) trên K


vì:

[F(x)+G(x)]'=F'(x)+G'(x)=f(x)+g(x)


b

⇒ ∫ [ f ( x) + g ( x)]dx = [ F ( x) + G ( x) ]

b
a

a

= [ F (b) + G (b)] − [ F (a) + G (a)]
b

b

= [ F (b) − F (a)] + [G (b) − G (a)] = ∫ f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
Vậy

b

b

a

a


a

a

b

[
f
(
x
)
+
g
(
x
)]
dx
=
f
(
x
)
dx
+
g
(
x
)
dx





Tương tự:

b

b

a

b

[
f
(
x
)

g
(
x
)]
dx
=
f
(
x
)
dx


g
(
x
)
dx



a

a

a




Cho

g
(
x
)
dx
=
3


f ( x)dx = −2



1

a, Hãy tính:

1

VÍ DỤ 1

3

3

3

I = ∫ [3 f ( x) + g ( x)]dx
1

Bài giải

3

3

3

1

1


I = ∫ [3 f ( x) + g ( x)]dx = ∫ 3 f ( x)dx + ∫ g ( x)dx
1
3

1

1

3

= 3∫ f ( x)dx − ∫ g ( x)dx = 3(−2) − 3 = −9


VÍ DỤ 1

3

Cho



f ( x)dx = −2


b, Hãy tính:
1

Bài giải


g
(
x
)
dx
=
3

3

1

1

1

J = ∫ [4 f ( x) − 5]dx
3

3

3

3

1

1

1


J = ∫ [4 f ( x) − 5]dx = ∫ [5 − 4 f ( x)]dx = ∫ 5dx − ∫ 4 f ( x)dx
3

3

3

1

1

= 5∫ dx − 4∫ f ( x)dx = 5.x 1 − 4(−2) = 5(3 − 1) + 8 = 18
3


VÍ DỤ 2

Em hãy tìm đáp án đúng trong bài toán sau:
Cho biết



5

∫ f ( x)dx = 6
1

5


Kết qủa tích phân
A.

17

C.

16

5

∫ g ( x)dx = 8
1

là:
[
4
f
(
x
)

g
(
x
)]
dx

1


B. 14
D. 18


VÍ DỤ 3
Tính tích phân
Lời giải

4

I =

(
2
x
+
3
)
dx


−2

4

4

4

−2


−2

−2

I = ∫ (2 x + 3)dx = ∫ 2 xdx + ∫ 3dx

=x

2

4

+
3
x
−2

= 16 − 4 + 3[4 − (−2)] = 30

4
−2


Tính chất 3:

c

b


c

∫ f ( x)dx =∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx

Cm
a
a
b
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên K
Ta có

c

f
(
x
)
dx
=
F
(
x
)


c

f
(
x

)
dx
=
F
(
x
)


b

a
b

=
F
(
c
)

F
(
a
)
;
a

=
F
(

b
)

F
(
a
)
a

a

c


b

f ( x)dx = F ( x)

c
b

= F (c) − F (b)


c



Khi đó


f ( x)dx = F ( x)

c
a

= F (c ) − F ( a )

a

= [ F (b) − F (a)] + [ F (c) − F (b)]
b

=


c

Vậy

a


a

c

f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
b

b


c

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
a

b


VÍ DỤ 4

2

I =

Tính tích phân

|
x
|
dx


−1

Lời giải
2

0


2

0

2

−1

−1

0

−1

0

I = ∫ | x | dx = ∫ | x | dx + ∫ | x | dx = ∫ (− x)dx + ∫ xdx
2

x
=−
2

2

x
+
−1
2


0

2
0

1
5
= − ( 0 − ) + ( 2 − 0) =
2
2


VÍ DỤ 5



Cho biết:

1

Hãy tính:

5

2

f ( x)dx = −4và
5

I = ∫ f ( x) dx




f ( x )dx = 6

1

2

Lời giải
5

1

5

I = ∫ f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx
2

2

2

5

1

= − ∫ f ( x) dx + ∫ f ( x ) dx
1


1

⇒ I = −(−4) + 6 = 10


VÍ DỤ 6

4

3

Cho biết:



0

4

0

Hãy tính:

∫ f ( x)dx = 7

f ( z )dz = 3 và

I = ∫ f (t )dt
3


4

0

Lời giải
4

3

3

0

3

4

0

0

I = ∫ f (t )dt = ∫ f (t )dt + ∫ f (t )dt = − ∫ f (t )dt + ∫ f (t )dt
3



3

4


4

f
(
t
)
dt
=
f
(
z
)
dz
=
3
;
f
(
t
)
dt
=
f
(
x
)
dx
=
7





0

0

0

⇒ I = −3 + 7 = 4

0


CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Giả sử
sử các
cáchàm
hàmsốsốf(x),
f(x),g(x)
g(x)liên
liêntục
tụctrên
trên
khoảng
a, c
Giả
khoảng
K,K,
và và

a, b,

b, 3c điểm
là 3 đbất
iểmkỳ
bất
thuộc
kỳ thuộc
K. Ta K.
có:Ta có:
T/c 1:

T/c 2:

b

b

a

a

(với K € R)
R)
kf
(
x
)
dx
=

k
f
(
x
)
dx


b

b

b

a

a

a

∫ [ f ( x) ± g ( x)]dx =∫ f ( x)dx ± ∫ g ( x)dx
c

T/c 3:


a

b


c

a

b

f ( x)dx = ∫ f ( x)dx + ∫ f ( x)dx


BÀI TẬP
b

Bài 1:
1: Tìm b, biết rằng:

Bài 2: Tính:

I=





0
e2

Bài 3: Tính:

(
2

x

4
)
dx
=
0

0

1 − cos 2 x dx

5
I = ∫ (2 x + − 7)dx
x
1


Cảm ơn quý thầy, cô giáo đã dự giờ thăm lớp


×