Tải bản đầy đủ (.ppt) (69 trang)

PTTKHT - Chương 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 69 trang )



UML là gì?

L ch s UMLị ử

T i sao chúng ta c n UML?ạ ầ

Các mô hình ý ni m trong UMLệ

Ki n trúc h th ng trong UML ế ệ ố
2

UML là ngôn ng mô hình hóa th ng ữ ố
nh t, đ c s d ng đ :ấ ượ ử ụ ể

Mô hình hóa tr c quan (Visualizing)ự

c t (Specifying)Đặ ả

Xây d ng (Constructing)ự

Tài li u hóa (Documenting)ệ
trong quá trình xây d ng h th ng ph n ự ệ ố ầ
m m theo h ng đ i t ng. ề ướ ố ượ
3

Giúp cho vi c suy ngh v cài đ t và ệ ĩ ề ặ
b n cài đ t th c t đ c nh t quánả ặ ự ế ượ ấ

Giúp l p trình viên, phân tích viên:ậ



D dàng trao đ i nh ng mô hình trong ph n m m ễ ổ ữ ầ ề
v i nhauớ

Hi u rõ toàn b h th ng và vai trò c a mình trong ể ộ ệ ố ủ
h th ngệ ố

Thông tin đ c l u tr rõ ràng, d tra c u qu n lýượ ư ữ ễ ứ ả
4

c t là mô t rõ ràng m u ch t c a Đặ ả ả ấ ố ủ
v n đấ ề

c t giúp cho xây d ng các mô hìnhĐặ ả ự

Chính xác

Rõ ràng, không nh p nh ngậ ằ

y đĐầ ủ

UML h ng t i đ c t :ướ ớ ặ ả

Phân tích

Thi t kế ế

Quy t đ nh cài đ tế ị ặ
trong quá trình phát tri n và tri n khai ể ể
h th ng ph n m m.ệ ố ầ ề

5

Các mô hình UML có th ánh x sang ể ạ

M t ngôn ng l p trìnhộ ữ ậ

Java

C++

Visual Basic

M t b ng trong CSDL quan h (R-DBMS)ộ ả ệ

M t l u tr b n v ng c a CSDL H Tg (OO-DBMS)ộ ư ữ ề ữ ủ Đ

Forward engineering
6

UML giúp ghi chép, tài li u hóa l i ki n ệ ạ ế
trúc c a h th ngủ ệ ố

Mô t các yêu c u (Requirements)ả ầ

Các b ki m th (Tests)ộ ể ử

Mô hình hóa các ho t đ ng, l p l ch c a project ạ ộ ậ ị ủ
gi m khó kh n cho c ng vi c qu n lýả ă ộ ệ ả
7
8

UML 2.0
9
Fusion
Operation descriptions,
Message numbering
Meyer
Before and after
conditions
Harel
State charts
Wirfs-Brock
Responsibilities
Embley
Singleton classes,
High-level view
Odell
Classification
Shlaer - Mellor
Object Lifecycles
Gamma, et.al
Frameworks, patterns,
notes
Booch
Jacobson
Rumbaugh

M t ngôn ng mô hình hóa chu n, tr c ộ ữ ẩ ự
quan b ng hình nhằ ả

Giúp chúng ta phát tri n h th ng hi u ể ệ ố ệ

qu , thi t k chính xác và hi u quả ế ế ệ ả

Giúp d dàng giao ti p gi a các nhóm ễ ế ữ
trong cùng project

Giao ti p d dàng gi a các ng i liên ế ễ ữ ườ
quan đ n project (khách hàng, nhà phát ế
tri n,…)ể

Cho chúng ta “cái nhìn t ng th ” v ổ ể ề
project
10
UML và các giai đo n ạ
PTHT

Giai đoạn nghiên cứu sơ bộ: UML đưa ra
khái niệm Use Case để nắm bắt các yêu cầu
của khách hàng (người sử dụng). UML sử
dụng biểu đồ Use case (Use Case Diagram) để
nêu bật mối quan hệ cũng như sự giao tiếp với
hệ thống.
UML và các giai đo n ạ
PTHT

Giai đoạn phân tích: quan tâm đến quá trình trừu
tượng hóa đầu tiên (các lớp và các đối tượng) cũng
như cơ chế hiện hữu trong phạm vi vấn đề. Sau khi
nhà phân tích đã nhận biết được các lớp thành phần của
mô hình cũng như mối quan hệ giữa chúng với nhau,
các lớp cùng các mối quan hệ đó sẽ được miêu tả bằng

công cụ biểu đồ lớp (class diagram) của UML. Sự cộng
tác giữa các lớp nhằm thực hiện các Use case cũng sẽ
được miêu tả nhờ vào các mô hình động (dynamic
models) của UML.
UML và các giai đo n ạ
PTHT

Giai đoạn thiết kế: Kết quả phần analysis
được phát triển thành giải pháp kỹ thuật. Các
lớp được mô hình hóa chi tiết để cung cấp hạ
tầng kỹ thuật như giao diện, nền tảng cho
database, … Kết quả phần Design là các đặc tả
chi tiết cho giai đoạn xây dựng phần mềm.
UML và các giai đo n ạ
PTHT

Giai đoạn xây dựng (giai đoạn lập trình): các lớp của giai đoạn
thiết kế sẽ được biến thành những dòng code cụ thể trong một
ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng cụ thể. Khi tạo ra các mô
hình phân tích và thiết kế trong UML, tốt nhất nên cố gắng né
tránh việc ngay lập tức biến đổi các mô hình này thành các dòng
code. Trong những giai đoạn trước, mô hình được sử dụng để
dễ hiểu, dễ giao tiếp và tạo nên cấu trúc của hệ thống; vì vậy,
vội vàng đưa ra những kết luận về việc viết code có thể sẽ thành
một trở ngại cho việc tạo ra các mô hình chính xác và đơn giản.
Giai đoạn xây dựng là một giai đoạn riêng biệt, nơi các mô hình
được chuyển thành code.
UML và các giai đo n ạ
PTHT


Thử nghiệm: Các nhóm sử dụng nhiều loại biểu đồ
UML khác nhau làm nền tảng cho công việc của mình:
Thử nghiệm đơn vị sử dụng biểu đồ lớp (class
diagram) và đặc tả lớp, thử nghiệm tích hợp thường sử
dụng biểu đồ thành phần (component diagram) và biểu
đồ cộng tác (collaboration diagram), và giai đoạn thử
nghiệm hệ thống sử dụng biểu đồ Use case (use case
diagram) để đảm bảo hệ thống có phương thức hoạt
động đúng như đã được định nghĩa từ ban đầu trong
các biểu đồ này.

UML là gì?

L ch s UMLị ử

T i sao chúng ta c n UML?ạ ầ

Mô hình khái ni m trong UMLệ

Ki n trúc h th ng trong UMLế ệ ố
16

Ba kh i chính t o nên UML:ố ạ

Kh i xây d ng (các ph n t ) c b n đ xây ố ự ầ ử ơ ả ể
d ng mô hình.ự

Các quy t c ng ngh a (các quan h g n ắ ữ ĩ ệ ắ
k t các ph n t c b n l i v i nhau).ế ầ ử ơ ả ạ ớ


M t s c ch chung đ c áp d ng cho vi c ộ ố ơ ế ượ ụ ệ
mô hình hóa.
17
18
Kh i xây d ngố ự
S v tự ậ Quan hệ Bi u để ồ
S v t ự ậ
c u ấ
trúc
S v t ự ậ
hành vi
S v t ự ậ
nhóm
g pộ
S v t ự ậ
chú
thích
Ca s d ngử ụ
L pớ
L p ho t ớ ạ
đ ngộ
Giao di nệ
S c ng tácự ộ
Nút
Thành ph nầ
T ng tácươ
Máy tr ng ạ
thái
Gói
Ghi chú

Ph thu cụ ộ
Liên k tế
T ng quát ổ
hóa
Ca s d ngử ụ
L pớ
i t ngĐố ượ
Tu n tầ ự
C ng tácộ
Tr ng tháiạ
Ho t đ ngạ ộ
Thành ph nầ
B tríố
Các s v t (thing) là các tr u t ng ự ậ ừ ượ
hóa và là các ph n t đ u tiên ầ ử ầ
(nh ng viên g ch) xây d ng nên các ữ ạ ự
mô hình trong UML. Các quan h ệ
(relationships) g n k t các s v t l i ắ ế ự ậ ạ
v i nhau; các bi u đ (diagram) ớ ể ồ
nhóm các s v t đ c quan tâm t o ự ậ ượ ạ
nên ng ngh a c a nó (t o đ c m t ữ ĩ ủ ạ ượ ộ
mô hình)

Các s v t có c u trúc là các danh t ự ậ ấ ừ
trong mô hình UML.

Chúng là b ph n t nh c a mô hình.ộ ậ ĩ ủ

Bi u di n các thành ph n khái ni m ể ễ ầ ệ
hay v t lý.ậ



L p (class)ớ

L p mô t m t t p h p các đ i t ng có chung ớ ả ộ ậ ợ ố ượ
các thu c tính, các tác v (ph ng th c), các m i ộ ụ ươ ứ ố
quan h và ng ngh a.ệ ữ ĩ

M t l p có trách nhi m th c hi n m t hay nhi u ộ ớ ệ ự ệ ộ ề
giao di n.ệ

M t l p đ c bi u di n b ng m t hình ch nh t ộ ớ ượ ể ễ ằ ộ ữ ậ
bên trong có tên, các thu c tính và các tác v .ộ ụ
21
Window
Origin
Size
Open()
Close()
Move()
Display()
tên
thu c tínhộ
tác v (ph ng th c)ụ ươ ứ

Giao di n (interface)ệ

Giao di n là t p h p các thao tác th c hi n d ch ệ ậ ợ ự ệ ị
v c a m t l p ho c m t thành ph n.ụ ủ ộ ớ ặ ộ ầ


Giao di n mô t hình vi th y đ c t ngoài c a ệ ả ấ ượ ừ ủ
thành ph n.ầ

Giao di n bi u di n m t ph n hay toàn b hành vi ệ ể ễ ộ ầ ộ
c a l p.ủ ớ

Giao di n đ nh ngh a t p đ c t thao tác, không ệ ị ĩ ậ ặ ả
đ nh ngh a cài đ c.ị ĩ ặ

Ký pháp đ h a:ồ ọ
22

Ph n t c ng tác (collaboration) ầ ử ộ

Mô t ng c nh c a t ng tác,ả ữ ả ủ ươ

Th hi n m t gi i pháp thi hành bên trong ể ệ ộ ả
h th ng, bao g m:ệ ố ồ

Các l p,ớ

Các quan h ,ệ

T ng tácươ
gi a chúng đ đ t đ c m t ch c n ng mong đ i.ữ ể ạ ượ ộ ứ ă ợ

Ký pháp đ h aồ ọ
23
Bán hàng:
C ng tácộ

Khách hàng
Nhân viên bán
hàng
Xe ô tô
<<tham gia
vào>>
<<tham gia
vào>>
<<tham gia
vào>>
Ví d c ng tác bán hàngụ ộ

Tr ng h p s d ng (use case)ườ ợ ử ụ

Mô t trình t các hành đ ng mà h th ng ả ự ộ ệ ố
s th c hi n đ đ t đ c m t k t qu cho ẽ ự ệ ể ạ ượ ộ ế ả
m t tác nhân nào đó.ộ

Tác nhân là nh ng gì bên ngoài t ng tác ữ ươ
v i h th ng.ớ ệ ố

Ký pháp đ h a:ồ ọ
25
Tên Use Case

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×