Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng Đại số 7 chương 4 bài 2: Giá trị của một biểu thức đại số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.4 KB, 10 trang )

Toán 7 – Bài giảng Đại số

Bài 2: Giá trị của một biểu
thức đại số


Kiểm tra bài cũ :
Bài 5 (Trang 27 - SGK)
Một người được hưởng mức lương là a đồng trong một tháng. Hỏi người đó
nhận được bao nhiêu tiền nếu :
a/ Trong 1 quý lao động, người đó đảm bảo đủ ngày công làm việc và có hiệu
suất cao nên được thưởng thêm m đồng?
b/ Trong 2 quý lao đồng, người đó bị trừ n đồng (n < a) vì nghỉ 1 ngày công
không phép?
(Chú ý : 1 quý bằng 3 tháng)
Trả lời :
a/ Số tiền người đó nhận được trong 1 quý lao động, đảm ngày công và làm việc
có hiệu suất cao được thưởng là 3.a + m (đồng)
b/ Số tiền người đó nhận được sau 2 quý lao động và bị trừ vì nghỉ 1 ngày
không phép là 6.a – n (đồng)


Ví dụ 2
Tính giá trị của biểu thức
Giải :
- Thay

1
3x − 5 x + 1 tại x = −1 và tại x = ?
2
2



x = −1vào biểu thức trên, ta có :

Vậy giá trị của biểu thức

3 x 2 − 5 x + 1 tại x = −1 là 9
2
2

1
1
3. x÷ −5. x +1
2
2
3 5
3
= − +1 = −
4 2
4
3
1
2
3 x − 5 x + 1 tại x = là −
4
2

1
- Thay x = vào biểu thức trên, ta có :
2


Vậy giá trị của biểu thức

2
(

1)
3. x −5.(−x1)+1 = 9


Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho
trước của các biến, ta làm như thế nào ?
Muốn tính giá trị của một biểu thức đại số tại những giá trị cho
trước của các biến, ta thay các giá trị cho trước đó vào biểu thức
rồi thực hiện các phép tính.


1
3 x − 9 tại x = 1 và tại x = ?
3
2

?1

Tính giá trị của biểu thức

?2

Đọc số em chọn để được câu đúng :

−48

144

x2 y

Giá trị của biểu thức
tại x = −4 và y = 3 là

−24
−48


Bài 7. Tính giá trị của các biểu thức sau tại

a / 3m − 2n

m = −1 và n = 2?

b / 7 m + 2n − 6


Ô chữ này gồm 11 chữ cái
Trò chơi
Thể lệ : Mỗi dãy là
mộtlànhóm.
Mỗilễthành
viên
trong
nhóm sẽ
Đây
một ngày

kỉ niệm
trong
năm
lên bảng tính rồi điền các chữ vào ô dưới tương ứng.
Hãy tính giá trị của các biểu
x = 1;
thức
y =sau
3; ztại
= 5x = 1; y = 3; z = 5 rồi viết
các chữ2 tương2 ứng với các số tìm được vào các ô trống dưới đây,
U :sẽxtrả+lờiyđược câu hỏi trên :
H : 0,5 y ( x + z )
em

T : 2 z 2 − 3x
2
2
2
Q:x − y +z
C : 0,5( xy + z )
Ô : z2 + 7

E:
Ư:
N:
P:

2( y + z )
2

2
x −y
3
3
x −y
2
x z − yz

17

10

32

4

47

16

-10

9

10

-28 -8

Q
?


U
?

?Ố

C
?

T
?

?Ế

P?

?H

?Ụ

N
?


?


Hướng dẫn về nhà
- Làm bài tập 6, 8, 9 trang 28, 29 (SGK)
- Bài tập : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m) và

chiều rộng y (m). Người ta mở một lối đi rộng 1,5 (m) xung
quanh khu vườn.
a/ Hỏi chiều dài, chiều rộng khu đất còn lại để trồng trọt là bao
nhiêu m? Viết biểu thức tính diện tích khu đất còn lại để trồng
trọt?
b/ Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 12m; y = 10m?
- Đọc phần “Có thể em chưa biết?” trang 29 (SGK)
- Xem trước bài đơn thức


- Bài tập : Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m) và
chiều rộng y (m). Người ta mở một lối đi rộng 1,5 (m) xung
quanh khu vườn.
a/ Hỏi chiều dài, chiều rộng khu đất còn lại để trồng trọt là bao
nhiêu m? Viết biểu thức tính diện tích khu đất còn lại để trồng
trọt?
b/ Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 12m; y = 10m?
1,5m

y = 10m
1,5m

1,5m

1,5m
x = 12m





×