Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Ngày 08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.7 KB, 1 trang )

HỌC TIẾNG ANH GIAO TIẾP ĐÀ NẴNG
Hotline: 0904.72.68.99 – 0905.79.97.38
Đ/c: Tầng 2 – Tòa nhà Cherie, 155 Trần Phú, ĐN
Website : www.danangmarvel-edu.com

Ngày 08:
149.I'm lost.
150.I'm not feeling well.
151.I'm not myself today.
152.I'm not really sure.
153.I'm on a diet.
154.I'm on my way.
155.I'm pressed for time.
156.I'm sorry I'm late.
157.I'm sorry to hear that.
158.I'm under a lot of pressure.
159.I'm working on it.
160.I've changed my mind.
161.I've got a headache.
162.I've got my hands full.
163.I've got news for you.
164.I've got no idea.
165.I've had enough.
166.If I we re in your shoes.
167.Is that OK?

Tôi bị làm cho hồ đồ rồi.
Tôi cảm thấy không được khỏe.
Hôm nay tôi bị làm sao ấy.
Tôi thực sự không rõ lắm .
Tôi đang ăn kiêng.


Tôi đi bây giờ đây .
Tôi đang vội .
Xin lỗi , tôi đến muộn .
Tôi rất lấy làm tiếc khi nghe được
tin đó .
Tôi chịu á p lực rất lớn.
Tôi đang cố gắng đây!
Tôi đã thay đổi ý định rồi.
Tôi đau đầu quá!
Tôi đang dở tay.
Tôi có tin tức tốt lành nói cho
anh đây.
Tôi không biết.
Tôi ăn no rồi.
Nếu tôi đứng vào vị trí của anh./Nếu
như tôi đứng trên lập trường của anh.
Như thế được không?



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×