Tải bản đầy đủ (.pdf) (66 trang)

Hướng dẫn và vận hành khai thác truyền dẫn minilink TN của Ericsson

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 66 trang )

nt
u,

die
ky

ng
Du

/20

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

14



vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng


1. Khối thiết bị trong nhà

nH

I. GIỚI THIỆU THIẾT BỊ

uy

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

PHỤ LỤC 11: HƯỚNG DẪN VHKT TUYẾN TRUYỀN DẪN

VIBA ERICSSON TN

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12

_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

/12

11

:49

_s
_td
ttc
_k

gu
do
iam
gG
on

 Khe 02: Cắm card MMU.

/12


ky

/20

14

 Khe 01: Cắm card NPU.

Ph

26

oT

nt

u,

08

 Khe 00: Cắm card LTU.

cN

:18

vtm

:49


11

Có 5 khe cắm ký hiệu:

die

08

tu,

oT

/12

/20

14

/20
14
/12
26

:30

15

Khung để cắm các card, cung cấp các kết nối của bảng mạch. AMM gồm 3
loại chính sau:

 AMM 2P

da

:18

1.1. AMM: Access Module Magazine: Khung để cắm các Card.

Ph

vtm
_k
tt

Thiết bị trong nhà trạm là khối Module, bao gồm các thành phần chính sau:

/12

vtm
14
/20
/12

gu

26
do

cN


:30

am

15

on
g

oT

Ph

14

/20

:18
08

u,

da

ky

die

nt


6/1

02
5:3

Gi

d_

nv

so

:49

11

/12

vtm

4

01
2/2

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 1

nt
die

ky
da

5:3

02

6/1

u,

08

2/2

:18

01

4

:49

11

/12

vtm

/20


14

_k

ttc
_

Ph

td_

oT

so

on
g

nv

Gi

d_

am

15

do


cN

:30

26

gu
ye
n

/12

 AMM 6P
Có hai phiên bản, AMM 6p và AMM 6p B.
 AMM 6P
Gồm 8 khe cắm ký hiệu:
 Khe 00/PFU2: Cắm PFU2.
 01/FAU2: Cắm FAU2.
 07/NPU8x2.
 Các khe còn lại 02, 03, 04, 05, 06 dùng để cắm MMUs, SMUs và LTUs.

td_
ttc
_
_k

11

Hu

y

/20

Du

14

ng

da
k

vtm

yd
ien

_k

tu,

ttc
_

08
:18

td_


:49

so

nv

d_

 Và một khe cắm quạt FAU.

/20

15

14

:30

 Khe 03: Cắm card MMU để cho cấu hình 1+1.


ng
Du

nH

uy

c_
td_

so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye
11

/12

/20

14

vtm
_k
tt
:49


:18

08

tu,

oT

08

:30

gu
iam
gG
on

Ph

26

oT

/12

da

ky


/20

die

14

nt

do

u,

cN

:18

vtm

:49

_k

11

ttc

/12

_td


/20

_s

14

/20
14
/12
26

:30

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4

n

Đây là phiên bản sau của AMM 6P, cung cấp được nguồn dự phòng (do có
thể cắm được 2 PFU3).

Ph

vtm
_k
tt

 AMM 6P B:

15

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

nt

u,
die
ky

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

Ph


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

d_

/20

15

14


1.2. NPU: Node Proccessor Unit: Khối xử lý.
:49

so

11

nv

/12

Có các chức năng sau:
ttc
_

08
:18

td_

 Cung cấp nguồn cho thiết bị.

vtm

vtm

yd
ien


_k

tu,

 Điều khiển hệ thống, lưu trữ, quản lý việc truy nhập và dữ liệu cấu hình.

/12
cN
do
am
Gi
oT

td_
ttc
_
08

2/2

:18

01

4

:49

11


/12

vtm

/20

14

_k

14

/20

/12

11
:49
:18

u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 2
die
ky
da

02
5:3


nt

6/1

08
u,

on
g

nv
so

on
g
oT
Ph

 NPU2 sử dụng trong AMM2p.
 Khối Card này cung cấp nguồn cho thiết bị.

nt
die
ky
da

gu

26
:30

15
d_

am
Gi

d_

nv
so
td_
ttc
_
_k
vtm
4
01
2/2
6/1
02

5:3

Ph

15

do

cN


:30

26

gu
ye
n

/12

 Cung cấp giao diện luồng nhánh E1.
Có 3 loại NPU:
 NPU2

14

/20

Hu
y

/20

Du

14

ng


da
k

 Cung cấp giao diện quản lý cổng FE và giao diện quản lý USB mini để truy
nhập vào thiết bị.


ng
Du
uy

vtm
_k
tt

nH

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam

/12
do
/20
cN
gu
14
ye

nt
u,

die
ky

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26

ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

 Khối card này cung cấp một cổng luồng nhánh hỗ trợ 4E1, 1 port USB mini
dùng để kết nối với máy tính, port 10/100 Base-T cho việc truy nhập vào
thiết bị.
 NPU8x2

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

14

 NPU8x2 sử dụng cho AMM6p (B) và AMM20p.

/12

/20


/12

11

:49
:18

_s
_td

/20

08

tu,

oT

 Đây là module cải tiến từ NPU 8x2

14

/20
14
08

iam
oT

/12


15

BLUE / red

17

RED / orange
RX3
ORANGE / red

20

RED / green

/12
am

d_

Gi

on
g

nv

oT

Ph


14

/20

08

2/2

:18

01

4

:49

11

/12

vtm

/20

14

_k

ttc

_

Ph

td_

oT

so

on
g

nv

so

/12

11
:49
:18

u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 3
die
ky
da


02
5:3

nt

6/1

08
u,

26

BROWN / red

nt
die
ky
da

:30

24

15

BROWN / white

am

do


RED / brown
RX4

gu

23

cN

WHITE / brown

GREEN / red

do

21

/20

GREEN / white

14

TX4

1.3. LTU: Line Termination Unit: Khối cắm Card cung cấp thêm giao diện
SDH hoặc PDH.
Có chức năng mở rộng luồng E1 khi cần nâng cấp dung lượng tuyến, có 3
loại LTU:

 LTU12x2

td_
vtm
4
01
2/2
6/1
02

5:3

vtm

18

Gi

:49

08
:18

da
k
ng
Du

RED / blue
TX3


Hu
y
gu
ye
n

cN

:30

Color

14

RX2

2

d_

15

WHITE / green

TX2

/20

/12


26

3

ttc
_

yd
ien

vtm
14

6

ORANGE / white
tu,

ttc
_

_k

9

Signal

11


nv
so

WHITE / orange

RX1

td_

10

Pin No

14

BLUE / white

d_

12

/20

15

TX1

_k

Ph


WHITE / blue

:30

13

5

on

Color

gG

/20

Signal

26

da

Pin No

/12

ky

die


14

nt

do

u,

gu

:18

vtm

:49

_k

11

ttc

 NPU1B cung cấp 8E1, giao diện USB để kết nối với máy tính, cổng
10/100Base-T.
Sơ đồ cáp luồng nhánh E1
cN

/12
26


:30

15

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

 NPU1B

Ph

vtm
_k

tt

 NPU8x2 cung cấp 8E1, có giao diện 10/100Base-T để kết nối với máy tính
(không có cổng USB).


nt
u,
die

ky

ng
Du

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15

do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

uy

nH

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26

iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

Module này được sử dụng cho AMM2P, mở rộng thêm 12E1.
 LTU 3 12/1

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph

vtm
_k

ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

/20

/12

11
:49
:18
08

tu,


oT

_s

14

_td

/20

ttc

/12
11

_k

Khối có chức năng là giao diện giữa phần trong nhà và khối Radio. Khối
card này sẽ ấn định khả năng truyền lưu lượng của tuyến. Có 2 loại MMU :
cN

do
iam

14

gG

/20


ky

:30

Ph

26

oT

/12

da

on

08
u,
nt

 MMU2

die

gu

vtm

:18


:30

15

Hỗ trợ cho AMM6P (B) mở rộng thêm 16E1.

1.4. MMU: Modem Unit: Khối điều chế, giải điều chế.

:49

26

/12

/20
14

Ph

vtm
_k
tt

 LTU 16x2

on
vd
_1
ye

5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

14

Module này được sử dụng cho AMM2P, đây là phiên bản sau của LTU12x2
mở rộng thêm 12E1.

nv

/12

d_

/20

15


14

 Hỗ trợ dung lượng từ 4-34Mbit/s.

ttc
_

08
:18

td_

:49

so

11

 Các loại:
 MMU2: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x17Mbits.

vtm

vtm

yd
ien

_k


tu,

 MMU2 4: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s.
da
k

 MMU2 4-8: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x4Mbits.
14
/20
/12

gu
ye
n

26
:30

cN

:30

26

 Hỗ trợ loại điều chế C-QPSK.

gu

/12


Hu
y

 MMU2 4-34: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x17Mbits.

cN

/20

Du

14

ng

 MMU2 4-16: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x8Mbits.

do
Gi
on
g

Ph
14
/20
/12

11
:18
08


u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 4
nt
die
ky
da

5:3

02

nt
die
ky
da

:49

4
01
2/2

:18
08
u,

 Các loại:
6/1


4

:49

11

/12

 Hỗ trợ dung lượng từ 4-34Mbit/s.

01
2/2
6/1
02

oT

so
td_
ttc
_
_k
vtm

vtm

/20

14


_k

ttc
_

Ph

td_

oT

so

on
g

 MMU2B

5:3

am

15

d_

nv

nv


Gi

d_

am

15

do

 Nếu sử dụng cấu hình bảo vệ 1+1 cần 2 card MMU2 và 1 card SMU2.


nt
u,

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu

26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

 MMU2B 4-8: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x4Mbits.
ky

die

 MMU2B 4-16: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x8Mbits.

/20

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng

2/2
da
ky
01
die
4
n

14

 Hỗ trợ loại điều chế C-QPSK.

/12
11
:49

08

tu,

oT

_s

14

/20
14

_td


/20

Được sử dụng đối với cấu hình 1+1. SMU cũng có thể đươc cấu hình để giao
diện đến thiết bị Mini Link E.

:49

_k

11

ttc

/12

08

do

u,

gu

:18

vtm

1.6. PFU: Power Filter Unit: Khối cấp nguồn.


cN

/12

gG

ky

/20

die

14

nt

Có chức năng cung cấp nguồn cho các khối card. Có 2 loại card PFU:
iam

26

:18

1.5. SMU: Switch Multiplexer Unit: Cung cấp chức năng bảo vệ phần vô
tuyến (1+1).

Ph

vtm
_k

tt

 Nếu sử dụng cấu hình bảo vệ 1+1 chỉ cần 2 MMU2.

:30

ng

vtm
_k
tt

da

 MMU2B 4-34: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x17Mbits.

:49

so

11

nv

/12

d_

/20


15

14

:30

Ph

26

oT

/12

da

 PFU2: Sử dụng trong AMM6p.

on

15

Du

nH

 MMU2B 4: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s.

uy


c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

 MMU2B: Hỗ trợ dung lượng 2x2Mbit/s-2x17Mbits.

da

vtm
_k
t

d

gG
iam

2
oT
on

Ph

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


vtm
14
/20
/12
cN
do
am
Gi
on
g
oT
Ph
14
/20
/12
11
:49

4

:18

01

08

2/2

:18


u,

die
ky
da

02
5:3

nt

6/1

08
u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 5

nt
die
ky
da

gu

26
:30
15
d_

nv
so
td_
_k
vtm

/20

Có chức năng làm mát thiết bị, có 2 loại:

:49

11

/12

vtm
4
01
2/2
6/1
02

5:3

ttc
_

Ph


1.7. FAU: Fan Unit: Hệ thống quạt làm mát.
14

_k

ttc
_

td_

oT

so

on
g

nv

Gi

d_

am

15

do

cN


:30

26

gu
ye
n

/12

Hu
y

/20

Du

14

ng

da
k

vtm

yd
ien


_k

tu,

ttc
_

08
:18

td_

 PFU3: Sử dụng trong AMM6p B.


ng
Du

nH

nt
u,

c_
td_
so
on
gG
nv
d_

iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

 FAU4: Tương thích với AMM2p.
2. Khối thiết bị ngoài nhà trạm

uy

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30

on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

 FAU2: Tương thích với AMM6p (B).

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

ky

die

Bao gồm khối vô tuyến (RAU) và Bộ gá + Anten:

vtm
_k

tt

da

2.1. Khối vô tuyến RAU: Radio Unit:

14

/20

/12

11

:49

:18
08

tu,

_s
_td
ttc
_k

cN

gu


vtm

iam
gG
on

08
:18

td_

:49

so

11

nv

/12

d_

/20

15

14

:30


Ph

26

oT

/12

da

ky

/20

die

14

nt

do

u,

08

15

on

vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

oT

14
/20
/12

11

Giao diện kết nối bên ngoài của RAU:

:18


:30

:49

26

/12

/20
14

Ph

vtm
_k
tt

 Khối RAU có chức năng thu phát tín hiện vô tuyến, RAU được cấp nguồn từ
MMU thông qua cáp đồng trục. Có hai loại RAU hiện đang dùng là RAU1
và RAU2, chúng chỉ khác nhau về thiết kế cơ khí.

_k

tu,

ttc
_

 Giao diện số 1: Để kết nối với cáp đồng trục đến MMU.


vtm

da
k

vtm

yd
ien

 Giao diên số 2: Để đấu tiếp đất cho RAU.
14
/20
/12

cN
do
on
g

oT

Ph
14
/20
/12

11
:49
:18

08

u,

da

ky

die

nt

6/1

02
5:3

am

d_

nv

so

td_

ttc
_
_k

vtm
4
01
2/2

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 6

nt
die
ky
da

02

6/1

u,

08

2/2

:18

01

4

:49


11

/12

vtm

/20

14

_k

ttc
_

Ph

td_

oT

so

on
g

nv

Gi


d_

+ Biểu đồ tương quan giữa giá trị điện áp đo được bằng đồng hồ vạn năng và
Công suất thu được trên phần mềm.

5:3

gu

26
:30
15

am

15

do

cN

:30

26

gu
ye
n

/12


Hu
y

 Giao diện số 4: Đèn LED cảnh báo.
 Đèn RADIO ALARM màu đỏ: Cảnh báo RAU.
 Đèn POWER sáng xanh: Báo có nguồn.

Gi

/20

Du

14

ng

 Giao diện số 3: Để đo điện áp thu được của RAU.


ky

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 7

nt

die

u,


:49

:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08

14

/20

/12

11

on
g


am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14


/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_


on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc
_

2.2. Bộ gá + Anten

_k

vtm

14

/20


/12

11

td_

ttc
_

vtm

yd
ien

da
k
tu,

 Công suất phát: Từ 3-18 dBm.

+ Công suất phát và ngưỡng thu của thiết bị ở dải tần 15GHz.
14

/20

/12

11


:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

gG

on


oT

Ph

14

/20

/12

26

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky


nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG

26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26

ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da

ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12


26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

+ Công suất phát và ngưỡng thu của thiết bị ở dải tần 7GHz.

da

u,

_k


vtm

 Ngưỡng thu:

6/1

nt

die

ky

 Ngưỡng thu:

02

ky

4

01

2/2

6/1

da

 Công suất phát: Từ 1-21 dBm.


5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


ng
Du

nH

uy

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG

26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye
11

/12

/20

14

vtm
_k
tt
:49
:18

_td
ttc
_k

:49

08


_s

/20

11

/12

 Máy tính.

d_

cN
iam
gG
on

/20

15

14

:30

Ph

26


oT

/12

da

ky

/20

die

14

nt

do

u,

08

gu

vtm

 Cáp USB-USBmini và driver cho cáp.

:18


tu,

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

1. Chuẩn bị

14

/20
14
/12
26


:30

15

da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

nt
u,
die
ky

oT

II. HƯỚNG DẪN KẾT NỐI MÁY TÍNH VÀO THIẾT BỊ

Ph

vtm

_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

Ph


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

ttc
_

08
:18

td_


:49

so

11

nv

/12

 Phần mềm: BulletProof FTP Server, Mini-link Craft.
2. Cài đặt phần mềm
yd
ien

_k

tu,

2.1. Cài phần mềm BulletProof FTP Server

gu
cN
do
am
Gi

on
g
oT

Ph
14

/20
/12
11
:18

08

u,

nt
die
ky
da

5:3

02

nt
die
ky
da

:49

4


PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 8
6/1

08
u,

2/2

:18

01

4

:49

11

/12

 Tiến hành các bước cài đặt như các phần mềm khác.

01
2/2
6/1
02

vtm

/12

26
:30
15
d_
nv
so
td_
ttc
_
_k
vtm

vtm

/20

14

_k

ttc
_

Ph

td_

oT

so


on
g

nv

Gi

d_

am

15

do

cN

:30

26

gu
ye
n

/12

 Mở thư mục chứa file cài -> ftpsetup.exe


5:3

14

/20

Hu
y

/20

Du

14

ng

da
k

vtm

BulletProof FTP Server được sử dụng để tạo FTP local trên máy tính , nó
dùng để up lên và down xuống các phiên bản software, các file cấu hình.
Cài đặt phần mềm BulletProof FTP Server


ng
Du
uy


nH

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

 Sau khi cài đặt xong, copy bpftpserveer.reg vào thư mục cài đặt và chạy file
này.
Cấu trúc thư mục của FTP server

da


vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3

0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014

nt
u,

die

ky

11

/12

/20

14

vtm
_k
tt
:49
:18
08

on
vd

_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

tu,

oT

_s

14

_td

/20

ttc


/12

_k

11

cN
iam
gG
on

vtm

vtm

yd
ien

_k

tu,

ttc
_

08
:18

td_


:49

so

11

nv

/12

d_

/20

15

14

:30

Ph

26

oT

/12

da


ky

/20

die

14

nt

do

u,

08

gu

vtm

 Setup  User Accounts  tạo tài khoản mới.

:18

:30

15

Chú ý: Phải tạo cấu trúc cây thư mục như hình trên để đảm bảo cho việc cập

nhật các bản nâng cấp.
Lập cấu hình cho BulletProof FTP Server
Khởi động chương trình BulletProof FTP Server.

:49

26

/12

/20
14

Ph

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15

do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

Tạo thư mục TN_ftp_home: FTP server cho Minilink TN phải theo cấu
trúc như sau:

/12

/20

14

Click
chuột phải

cN
do
am
Gi

on
g

oT
Ph
14
/20

/12
11
:18
08

u,

nt
die
ky
da

5:3

02

nt
die
ky
da

:49


4

01
2/2

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 9
6/1

u,

08

2/2

:18

01

4

:49

11

 Tại cửa sổ Enter Account Name: nhập anonymous  OK

6/1
02


5:3

gu

26
:30
15
d_
nv
so
td_
ttc
_
_k
vtm

/12

vtm

/20

14

_k

ttc
_

Ph


td_

oT

so

on
g

nv

Gi

d_

am

15

do

cN

:30

26

gu
ye

n

/12

Hu
y

/20

Du

14

ng

da
k

 Cửa sổ User Accounts Click chuột phải Add.


da

ky

u,

nt

die


u,

:49

:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 10

6/1

nt

die

02


ky

4

01

2/2

6/1

14

14

/20

on
g

am

Gi

26

gu

cN


:30

do

26

14

/20

/12

ng

Du

vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12


11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

 Trong Select Directory: <drive:>\tn_ftp-home  select
(NE sẽ sử dụng các thư mục này và các thư mục con của nó để up và tải xuống
các file cấu hình và Software).


Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so


oT

Ph

td_

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm


/12

11

 Đăng ký Home IP: Click và biểu tượng “Main setup” trên thanh công cụ.

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

Click
chuột phải

5:3

da

02


5:3

14

do

u,

nt

die

_s

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11


ky

nt
u,

die

 Trong phần Setup đánh tên Login: anonymous và password: anonymous.

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG

iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15

oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do

:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du

6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

cN

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20

14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

 Khai báo thư mục gốc của FTP Server:
 Click chuột phải vào vùng Directories chọn Add.

iam

gG

on

oT

Ph

ky


/20

/12

26

da
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08


4

01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 11

6/1

nt

die

14

/20

/12

11

on

g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y


14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph


td_

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

14

/20


/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11


:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

gG

on


oT

Ph

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die


Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08

_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20

cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20

Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18


08

:30

15

 Tại cửa sổ MINI-LINK Craft 1.1  Next

cN

do

u,

nt

die

/20

/12

26

ky

 Mở thư mục chứa file cài  install.exe

02


ky

4

01

2/2

6/1

da

2.2. Cài đặt Mini-link Craft

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky


u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4

14

14

/20

on
g

am

Gi


26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12


gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

on
g


:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

/12

11

2.3. Cài đặt Mini-Link Service Manager

/20

td_


ttc
_

_k

vtm

/12

11

 Vào thư mục MSM6~1.5  Chạy file setup.exe  Next

01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 12

6/1

nt


4

01

2/2

6/1

die

02

ky

5:3

da

02

5:3

vtm

yd
ien

da
k
tu,


14

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k


vtm

iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die


Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08

_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20

cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20

Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18


08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG

on

oT

Ph

ky

/20

/12


26

da
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4

01


2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 13

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1

14


/20

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20


/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

nv

so

oT

Ph


td_

ttc
_

_k

am

Gi

 Trong cửa sổ “Registration Confirmation”  Yes.

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph


 Trong cửa sổ User Information điền thông tin Name, Company,
Serial:1234

vtm

/12

11

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

vtm

yd

ien

da
k
tu,

14

/20

/12

iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12


11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG

iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15

oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do

:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

 Trong cửa sổ MSM  “Install Microsoft SQL Server Desktop Engine”
 Next
on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy

02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11


/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG


on

oT

Ph

ky

/20

/12

26

Trong cửa sổ “Select SA password” mục:
Password nhập: SA
Confirm Password nhập: SA
Tích vào ô “Blank password” rồi nhấn “Next”.

11

:30

15

d_

nv

so


:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

da






5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD

Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4

01

2/2

:49


:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 14

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1

14

/20

on
g


oT

Ph

am

Gi

26

gu

cN

do

:30

14

ng

Du

/20

/12

Hu

y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

nv

so

am

Gi

26


vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08

:18

td_

ttc
_

_k

vtm

ky

on

oT
iam

gG

 Trong cửa sổ Choose Destination Location  Next (hoặc có thể chọn thư
mục để cài đặt khác.
Ph

14

tu,

:49


:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da


d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14

5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da


c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt


on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm


14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do


u,

nt

die

/20

/12

26

da

 Trong cửa sổ Registration Confirmation  Yes

/12

11

td_

on
g

:30

15

d_


nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k


vtm

 Next

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49


:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 15

6/1

nt

die

02

ky

4


01

2/2

6/1

14

/20

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26


14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_


am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

ttc
_

_k

vtm

on
g

:30

15

d_


nv

so

oT

Ph

 Chọn Device Manager  Network adapters  USB Device  Update
Driver…

/12

11

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k


vtm

vtm

yd
ien

da
k
tu,
:49
14

 Dùng cáp USB mini kết nối máy tính với thiết bị.

/20

/12

11

:30

15

d_

nv


so

 Sau khi kết nối máy tính ta cần cài đặt Driver cho cáp:My computer 
Righ click  Manage.
08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

ky

on

oT

iam

gG

 Trong cửa sổ Choose Destination Location  Next. Hoàn thành cài đặt
phần mềm.
2.4. Cài đặt Driver cho cáp kết nối
Ph


14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH


uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49

on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye


vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng


oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s


_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30


15

cN

do

u,

nt

die

/20

/12

26

da

 Next

5:3

da

02

5:3

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4

01

2/2

:49


:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 16

6/1

nt

4

01

2/2

6/1

die

02

ky

5:3

da

02


5:3

14

/20

/12

11

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26


14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_


am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT


Ph

 Chọn đường dẫn đến thư mục lưu Driver USB Lan  OK  Next.

ttc
_

_k

vtm

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

vtm


yd
ien

da
k
tu,
:49
14

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

 Trong cửa sổ tiếp theo chọn: Install from a list or specific location
(Advanced)  Next.
08
:18


td_

ttc
_

_k

vtm

iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky


nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT

on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on

gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu

26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

 Tại cửa sổ Hardwave Update Wizard  Yes, this time only  Next.
on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng

2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14


/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG

on

oT


Ph

ky

/20

/12

26

da
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


ky

nt

die

u,

:49

:18

08


4

01

2/2

:49

:18

08

14

/20

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30


do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN


do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

ttc
_

_k

vtm

on
g


:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

 Hoặc cũng có thể đặt địa chỉ IP của kết nối Ericsson LAN Link là IP tĩnh,
với địa chỉ như hình dưới.

/12

11

14

/20

/12

11

td_


ttc
_

_k

vtm

vtm

yd
ien

da
k
tu,

/20

14

 Đặt IP của kết nối Ericsson Lan Link là IP động.

/12

11

:30

15


d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

14

tu,

:49

:18


08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da


d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3

0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_

td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt


on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm


14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,


nt

die

gG

on

oT

Ph

ky

/20

/12

26

da

 Nhấn Finish để hoàn thành việc cài đặt Diver USB Lan.

da

u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 17


6/1

nt

4

01

2/2

6/1

die

02

ky

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014



da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08


PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 18

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1

14

/20

/12

11

on

g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

vtm

yd
ien

da
k


tu,

14

 Chạy Internet Explorer gõ địa chỉ 10.0.0.1 sau đó nhấn Enter.

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc

_

_k

vtm

 Cửa sổ Connect to 10.0.0.1 hiện ra.
User: control_user
Password: ericsson

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN


do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

on
g

:30

15

d_


nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k


vtm

iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph


nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td

:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN

gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du

14
ng

vtm
_k
tt
oT

Ph

 Kết nối máy tính với thiết bị qua cổng USB mini trên NPU.
on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu


_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18


08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG

on

oT

Ph

ky

/20

/12


26

da

2.5. Kết nối vào thiết bị.

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


ng

14
/20
/12
11

gu
cN

iam


vtm
14
/20
/12
cN
do
am
Gi
on
g

nv

oT

so
td_
14
/20
/12
11
:49
:18
08

die
ky
da

02

5:3

nt

6/1

u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 19

nt
die
ky
da

ttc
_

_k

vtm

4

01
2/2

:18
u,


08

2/2
6/1

gu

26
:30
15
d_

am

on
g

oT

14

/20

/12

11
:49

Chọn MMU2 4-8 1/3 -> Configuration -> Configuration.
Administrative: Tích chọn In Service.

Notifications: Tích chọn Enable.
Protection Mode: Tích chọn Prepare for 1+0 configuration.
Apply
Ph

td_
ttc
_
_k
vtm
4
01

Gi

d_

nv

so







Ph

15


do

cN

:30

26

gu
ye
n

/12

Hu
y

/20

Du

14

ng

da
k

vtm


yd
ien

_k

tu,

ttc
_

08
:18

td_

:49

so

11

nv

/12

d_

/20


15

14

:30

Ph

26

oT

/12

on

ky

 Tại Notifications: Enable  Apply.

gG

/20

die

14

nt


do

u,

Chọn NPU2 1/1  Configuration  Configuration.

da

02

Du

nH

vtm
_k
tt
:49
:18
08

tu,

ttc
_k
vtm

08

on

vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n

_s
_td

14
/20
/12

11

a. Cấu hình cho NPU

b. Cấu hình cho MMU và RAU


5:3

uy

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

nt
u,
die
ky


oT

III. HƯỚNG DẪN CẤU HÌNH, KHAI BÁO THIẾT BỊ

1.1. Hướng dẫn cấu hình thiết bị.

:18

:30

15

Các modum
của NE

1. Thiết bị sử dụng MMU2

:49

26

/12

/20
14

Ph

vtm

_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

NE : TN-10-0-0-1
(mặc định)


da

vtm
_k
t

d
gG
iam

2
oT
on

Ph

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1

/20
14
5:3
0

Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4


01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 20

6/1

nt

4

01

2/2

6/1

die

02

ky


5:3

da

02

5:3

14

/20

/12

11

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30


do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN


do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph

td_

on
g

:30

15

d_

nv


so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm


vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49


08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12


11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG

iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15

oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do

:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

 Tiếp tục ta nhấp chuột vào Perform AM Setup and Hop Setup để cấu hình
cho MMU và RAU (sẽ cấu hình sử dụng MINI-LINK Manager).
on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy

02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11


/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG


on

oT

Ph

ky

/20

/12

26

da
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die


u,

:49

14

/20

/12

11

on
g

am

Gi

26

14

ng

Du

/20

/12


Hu
y

14

/20

/12

 Tiếp tục chọn Network  Scan.
vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11

:30


15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

gG

on

oT


Ph

14

/20

/12

26

u,

nt

die

_s

_td

ttc

tu,

:49

:18

08


14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2


vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_

td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on

gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

Có thể khởi động MINI-LINK Service Manager bằng cách khởi động trực
tiếp chương trình.


 Trong cửa sổ Configure Communication  Port on Terminal Server.
on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

cN

do

_k

 IP Address và Port Number: Để chương trình tự động quét.
vtm


14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

 Sau đó kích mở file TN-10-0-0-1.mxm  Cửa sổ khởi động của MINILINK Service Manager hiện ra  Password: 1111

gu

cN


:30

do

26

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so

oT

Ph


td_

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc
_

_k

vtm

14

/20


/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

 Click đúp vào trạm để xem thông tin.

:18

08

4

01

2/2

:49

:18


08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 21

6/1

nt

die

ky

 Click OK.

02

ky

4

01

2/2

6/1

da

 Chọn Config  Communication…


5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


ky

nt

die

u,

14

/20

/12

11

td_


ttc
_

:49

14

/20

on
g

oT

Ph

am

Gi

26

gu

cN

do

:30


15

d_

nv

so

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

vtm

yd

ien

da
k
tu,

/20

14

 Tại cửa sổ AM setup -> Config.

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18


td_

ttc
_

_k

vtm

iam

gG

on

oT

Ph

14

tu,

:49

:18

08


14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2


vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_

td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on

gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

 Cài đặt AM Setup: Cấu hình kiểu bảo vệ, dung lượng tuyến, ID của thiết bị.
on
vd

_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14


/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt


die

/20

/12

26

ky

Kích đúp
vào trạm

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

26

gu

ye
n

cN

do

:30

15

am

Gi

 Tại cửa sổ AM Configuration:

on
g

oT

Ph

d_

nv

so


Protection Mode : 1+0.
Traffic Pos 3: Chọn dung lượng tuyến.
ID Pos 3: Nhập ID cho trạm.
Click OK để xác nhận.

:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08

_k

vtm

da

 Click chuột phải vào trạm  AM setup.

da


u,

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 22

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1






5:3


da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

:18

08

4


01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 23

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1


14

/20

/12

11

on
g

am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng


Du

/20

/12

Hu
y

14

/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am


Gi

nv

so

oT

Ph

td_

on
g

:30

15

d_

nv

so

oT

Ph

ttc

_

_k

vtm

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

vtm

yd
ien

da
k

tu,

/20

14

 Click chuột phải vào trạm  Hop setup.

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc

_

_k

vtm

 Cài đặt Hop Setup: Để cài đặt tần số, ngưỡng thu, công suất phát...
iam

14

tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11

ky

nt

u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on


vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26

iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye

/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky

01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14

/12

26


:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG

on

oT

Ph

ky


/20

/12

26

da

 Click Save  Yes , để lưu cài đặt.

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt


die

u,

:49

:18

08

4

01

2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 24

6/1

nt

die


02

ky

4

01

2/2

6/1

14

/20

/12

11

td_

on
g

oT

Ph


am

Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14


/20

/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

nv

so

on
g

:30


15

d_

nv

so

1.2. Hướng dẫn khai báo dịch vụ.

oT

Ph

ttc
_

 Chọn “10-0-0-1”( NE): Configuration Traffic Routing.

_k

vtm

14

/20

/12

11


td_

ttc
_

_k

vtm

vtm

yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11

:30

15


d_

nv

so

:49

08
:18

td_

ttc
_

_k

vtm

iam

14

tu,

:49

:18


08

14

/20

/12

11

ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da


d

2

vtm
_k
t

gG
iam

oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3

0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT
:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_

td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30
cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt


on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1
ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm


14

/20

/12

11

/20
14

/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,


nt

die

gG

on

oT

Ph

ky

/20

/12

26

da

 Sau đó click Save  Yes.

5:3

da

02


5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


da

ky

u,

nt

die

u,

:49

14

/20

on
g

am


Gi

26

gu

cN

:30

do

26

14

ng

Du

/20

/12

Hu
y

14

/20


/12

gu
ye
n

cN

do

15

d_

am

Gi

 Tích chọn các ô nhỏ theo đường chéo, sau đó click chọn Select Interfaces.
2. Thiết bị sử dụng MMU2B

nv

so

oT

Ph


td_

ttc
_

_k

vtm

on
g

:30

15

d_

nv

so

2.1. Hướng dẫn cấu hình thiết bị

oT

Ph

a. Cấu hình cho MMU


/12

11

14

/20

/12

11

td_

ttc
_

_k

vtm

Chọn MMU2 B 1/3  Configuration  Configuration.

:18

08

4

01


2/2

:49

:18

08

PL11/HD.02.TTTD…./KTTD. Lần ban hành: 05 Ngày có hiệu lực: ………… 25

6/1

nt

die

02

ky

4

01

2/2

6/1

vtm


yd
ien

da
k
tu,

14

/20

/12

11

:30

15

d_

nv

so

:49

08
:18


td_

ttc
_

_k

vtm

iam

14

 Mục Select units for interface views: Chọn NPU2 1/1 trong Unit 1 ( Xaxis) và MMU2 4-8 1/3 trong Unit 2( Y-axis)  Matrix View.
tu,

:49

:18

08

14

/20

/12

11


ky

nt
u,

die

Ph

nH

uy

ng

Du

da

d

2

vtm
_k
t

gG
iam


oT
on

vtm
_k
ttc
08
_td
:18
_s
:49
on
11
vd
/12
_1
/20
14
5:3
0

c_
td_
so
nv
d_
Ph
15
oT

:30
on
gG
26
iam
/12
do
/20
cN
gu
14
ye

vtm
_k
tt

da

c_
td_
so
on
gG
nv
d_
iam
15
do
:30

cN
gu
26
ye
/12
nH
uy
/20
Du
14
ng

oT

Ph

vtm
_k
tt

on
vd
_1
ye
5:3
nH
uy
02
Du
6/1

ng
2/2
da
ky
01
die
4
n
gu

_s

_td

ttc

_k

vtm

14

/20

/12

11

/20
14


/12

26

:49

:18

08

:30

15

cN

do

u,

nt

die

gG

on

oT


Ph

ky

/20

/12

26

da

 Mục Interface Type: Chọn E1.

5:3

da

02

5:3
Mã văn bản: HD.02.TTTD.71/KTTD
Số văn bản: 71
Ngày ban hành: 05/12/2014


×