Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

B080105 từ trường và lực từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.14 KB, 7 trang )

Từ trường và Lực từ
Câu 1. Từ cực Bắc của Trái Đất
A. trùng với cực Nam địa lí của Trái Đất.
B. trùng với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
C. gần với cực Nam địa lí của Trái Đất.
D. gần với cực Bắc địa lí của Trái Đất.
Câu 2. Các tương tác sau đây tương tác nào không phải là tương tác từ ?
A. Giữa hai nam châm.
B. Giữa một điện tích đứng yên và một điện tích chuyển động.
C. Giữa nam châm với dòng điện.
D. Giữa hai dòng điện.
Câu 3. Một dây dẫn có dòng điện chạy qua uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ
sẽ giảm khi
A. cường độ dòng điện tăng lên.
B. cường độ dòng điện giảm đi.
C. đổi chiều dòng điện.
D. đường kính vòng dây giảm đi.
Câu 4. Hai điểm M và N gần dòng điện thẳng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N 4
lần. Kết luận nào sau đây đúng
A. rM = 4rN
rM =

B.

rN
4

C. rM = 2rN
rM =

D.



rN
2


B = 250.10−5

Câu 5. Người ta muốn tạo ra từ trường có cảm ứng từ
T bên trong một ống dây,
mà dòng điện chạy trong mỗi vòng của ống dây là 2 A thì số vòng quấn trên ống phải là bao
nhiêu? Biết ống dây dài 50 cm.
A. 7490 vòng.
B. 4790 vòng.
C. 479 vòng.
D. 497 vòng.
Câu 6. Hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn, cách nhau 10 cm trong không khí, trong đó lần
lượt có hai dòng điện I1 = I2 = 5A chạy ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai
dây dẫn một đoạn bằng 10 cm là
A. 10-4 T
B. 10-5 T
C. 2.10-5 T
D. 2.10-4 T
Câu 7. Hai dòng điện cường độ I1 =6 A , I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô
hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng10 cm. Cảm ứng từ
tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn bằng
A. 5.10-5 T
B. 6.10-5 T
C. 6,5.10-5 T
D. 8.10-5 T
Câu 8. Hai dòng điện cường độ I1 = 6A, I2 = 9A chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô

hạn có chiều dài ngược nhau, được đặt trong chân không cách nhau một khoảng 10 cm. Cảm ứng
từ tại điểm N cách I1, I2 tương ứng là 6 cm và 8 cm có độ lớn bằng
A. 0,25.10-5 T
B. 4,25.10-5 T
C. 4.10-5 T
D. 3.10-5 T


Câu 9. Ba dòng điện cùng cường độ 5 A chạy trong ba dây dẫn thẳng, song song, có chiều như
hình vẽ.

Biết tam giác ABC đều cạnh 10 cm, độ lớn cảm ứng từ tại tâm O của tam giác là
A. 0 T.
B. 10-5 T .
C. 2.10-5 T .
D. 3.10-5 T.
Câu 10.

Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn, nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong
một mặt phẳng thì cảm ứng từ tại tâm của vòng tròn có độ lớn
A. 5,6.10-5 T
B. 6,6.10-5 T
C. 7,6.10-5 T
D. 8,6.10-5 T
Câu 11.


Một dây dẫn rất dài được căng thẳng trừ một đoạn ở giữa dây uốn thành một vòng tròn bán kính
1,5 cm. Cho dòng điện 3 A chạy trong dây dẫn, nếu vòng tròn và phần dây thẳng cùng nằm trong

một mặt phẳng, chỗ bắt chéo hai đoạn dây không nối với nhau thì cảm ứng từ tại tâm của vòng
tròn có độ lớn
A. 15,6.10-5 T
B. 16,6.10-5 T
C. 17,6.10-5 T
D. 18,6.10-5 T
Câu 12. Hai vòng dây dẫn tròn cùng bán kính, được đặt trong cùng mặt phẳng và đồng tâm.
Cường độ dòng điện chạy trong vòng dây này gấp đôi cường độ dòng điện chạy trong vòng dây
kia. Tỉ số độ lớn cảm ứng từ tổng hợp tại tâm hai vòng dây trong trường hợp hai dòng điện cùng
chiều so với trường hợp hai dòng điện ngược chiều bằng
A. 2

B.

C.

1
2
1
3

D. 3
Câu 13. Hai dây dẫn thẳng, dài song song và cách nhau 10 cm trong chân không, dòng điện
trong hai dây cùng chiều có cường độ lần lượt là 2 A và 5 A. Lực từ tác dụng lên 20 cm chiều dài
của mỗi dây có độ lớn
A. lực hút có độ lớn

4.10−6

N



B. lực đẩy có độ lớn
C. lực hút có độ lớn
D. lực đẩy có độ lớn

4.10−6
2.10−6
2.10−6

N
N
N

Câu 14. Hai dây dẫn thẳng, dài song song đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong hai dây có
cùng cường độ 1 A. Lực từ tác dụng lên mỗi mét chiều dài có độ lớn là 10-6 N . Khoảng cách
giữa hai dây là
A. 10 cm.
B. 20 cm.
C. 15 cm.
D. 25 cm.
Câu 15. Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10-4 T với vận tốc
v0 = 3, 2.106

ban đầu
m/s vuông góc với véc - tơ cảm ứng từ, khối lượng của electron là 9,1.10-31
kg. Bán kính quỹ đạo của electron là
A. 16 cm.
B. 18,2 cm.
C. 15 cm.

D. 17,5 cm.
Câu 16. Một hạt electron với vận tốc ban đầu bằng 0, được gia tốc qua một hiệu điện thế 400 V.
Tiếp đó, nó được dẫn vào một miền từ trường với véc - tơ cảm ứng từ vuông góc với véc - tơ vận
tốc của electron. Biết qũy đạo của elctron là một đường tròn bán kính bằng 7 cm và khối lượng
của electron là 9,1.10-31 kg. Độ lớn cảm ứng từ
A. 0,93.10-3 T
B. 0,96.10-3 T
C. 1,02.10-3 T
D. 1,12.10-3 T


(me = 9,1.10−31 kg , q = −1, 6.10−19 C )

Câu 17. Một electron

bay vuông góc trong từ trường đều

−5

B = 5,59.10 T
với vận tốc

2.106 m / s

. Tần số quay của electron là

A. 1,59.106 Hz
B. 2,00.106 Hz
C. 1,96.106 Hz
D. 1,00.106 Hz

Câu 18. Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
B = 0, 04T , v = 2.106 m / s
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ.
ur
E
hướng và cường độ điện trường .
ur
E
A.
hướng lên, E = 6000 V/m
ur
E
B.
hướng xuống, E = 6000 V/m
ur
E
C.
hướng xuống, E = 8000 V/m
ur
E
D.
hướng lên, E = 8000 V/m

, xác định

Câu 19. Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông
v1 = 1,8.106 m / s

góc với đường sức từ. Khi điện tích chuyển động với vận tốc
2.10−6 N


tác dụng lên hạt có giá trị
, khi hạt chuyển động với vận tốc
Lorenxo tác dụng lên hạt có giá trị bằng
A. 2.10-5 N
B. 3.10-5 N
C. 4.10-5 N
D. 5.10-5 N

thì lực Lorenxo
v2 = 4,5.107 m / s

thì lực


Câu 20. Một proton chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 5 cm trong từ trường đều
B=10-2 T. Biết khối lượng của proton bằng 1,72.10-27 kg . Chu kì chuyển động của proton là
A. 5,65.10-6 s .
B. 5,66.10-6 s .
C. 6,65.10-6 s .
D. 6,75.10-6 s .



×