Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

ON TAP NP ANH 6789( HOT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.4 KB, 21 trang )

Sở gd-đt bắc ninh
Phòng gd-đt thuận thành
ngữ pháp tiếng anh thcs
Từ lớp 6-9
*Dùng cho :
Các đối tợng học sinh lớp 6-7-8-9
Học sinh tự học để củng cố ngữ pháp
Học sinh lớp 9 tự học để luyện thi
*Nội dung:
Cấu trúc ngữ pháp cơ bản
Hớng dẫn làm và trình bày một số dạng bài tập
Các bài tập vận dụng
nguyễn hữu triển hoài thợng thuận thành bắc ninh
( mobile : 0978 442 666 )
Tiếng anh 6
Phần I grammar
*Một số kí hiệu từ loại :
S Tobe adj N V prep adv O
Chủ
Ngữ
Động từ
tobe
Tính từ Danh từ Động từ Giới từ Trạng từ Tân ngữ
I/Đại từ nhân xng- Động từ tobe Tính từ sở hữu - Đại từ sở hữu Tân ngữ - Sở hữu cách:
Đại từ nhân xng Ngôi/Số Động từ tobe Tính từ sở hữu Đại từ sở hữu Tân ngữ Sở hữu cách
I Nhất/ ít am ( Im ) My Mine me
Thêm ( s ) vào
đằng sau danh từ
hoặc tên riêng.
Nếu là danh từ số
nhiều thì phải đổi


thành
( s )
We Nhất/nhiều are ( Were) Our Ours us
You Hai are (Youre) Your Yours you
They Ba / nhiều are (Theyre) Their Thiers them
He Ba / ít is (Hes ) His His him
She Ba / ít is (Shes ) Her Hers her
It Ba / ít is (Its ) Its its it
1 ngời,1 vật Ba / ít is
Tuỳ theo từng trờng hợp mà chuyển đổi cho hợp lí
( nam hay nữ,số ít hay số nhiều..)
2 ngời,2 vật trở
nên
Ba /nhiều are
Cách dùng
Làm chủ ngữ,sau nó thờng là :tobe ,động
từ thờng , động từ khuyết thiếu , trợ động
từ
ĐTNX thờng đứng đầu câu
Đợc chia theo chủ
ngữ
Dùng để chỉ sự
sở hữu về ngời
hay vật thuộc về
ai đó,ngời nào đó.
Sau TTSH phải là
danh từ
Đợc dùng để
thay thế cho
TTSH + danh từ

khi danh từ đó
đ đã ợc nhắc
đến
Có nghĩa giống
nh ĐTNX nhng đ-
ợc dùng để thay
thế cho ĐTNX
trong 1 số trờng
hợp.Tân ngữ thờng
đứng sau Động từ
thờng,giới từ
Dùng nh TTSH
nhng chỉ dùng với
danh từ hoặc tên
riêng
* Một số từ loại khác :
1. Danh từ : có 2 loại chính Danh từ không đếm đợc và Danh từ đếm đợc( có 2 loại số ít và số nhiều )
2. Động từ th ờng: diễn tả hành động , đợc chia theo thì và chủ ngữ,thờng đứng sau chủ ngữ,trợ ĐT,động từ khuyết
thiếu
3. Động từ khuyết thiếu : can,cant,must, mustnt,should,may,would,..Đứng sau Chủ ngữ và trớc động từ thờng
4. Tính từ : gồm có tính từ chỉ màu sắc , tính chất , trạng thái , kích thớc , hình dáng. Tính từ bổ nghĩa cho danh từ
và thờng đứng sau động từ tobe và 1 số động từ thờng
5. Trạng từ : gồm có trang từ chỉ thời gian ,nơi chốn , tần suất.trạng từ bổ nghĩa cho động từ , đứng sau tobe và trớc
động từ thờng
6. Mạo từ : a , an , the , some anyluôn đứng trớc Danh từ hoặc cụm danh từ
7. Đại từ chỉ định : This , That , These , Those
8. Từ để hỏi: dùng để đặt câu hỏi và luôn đứng đầu câu
9. Giới từ : dùng để chỉ thời gian địa điểm .
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
2

II/ Các thì :
1.Dấu hiệu nhận biết :
a. Thì hiện tại th ờng :
every ( day,week,morning),after school ,free time,each ( mỗi )
Always,usually,often,sometimes,never.
b. Thì hiện tại tiếp diễn:
now, at the moment ,at present ,at this time,while(trong khi) , Look ! ( nhìn kìa )
c. Thì t ơng lai gần:
* Cách dùng:
+ Dùng để diễn tả ý định,kế hoạch hoặc quyết định trớc lúc nói
+ Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tơng lai gần
+ Dự đoán sự việc ( chắc chắn xảy ra ) dựa vào dấu hiệu ở hiện tại
*Dâú hiệu: next , tomorrow , this ( summer, week) , tonight .., Look + dấu hiệu nào đó
Chú ý :
+ Nếu trong câu có mệnh đề với When thì động từ đi với When thờng chia ở hiện tại thờng,động từ ở vế còn lại th-
ờng đợc chia ở thì Tơng lai hoặc HTTD
Vd 1 : When she ( visit ) Hue , she (stay ) with her uncle and aunt

visits is going to stay
Vd 2 : When I (come ) home every afternoon , my mother ( cook ) dinner
come is cooking
+ Nếu trong câu có mệnh đề với While thì ta thờng chia động từ ở thì Hiện tại tiếp diễn
Vd : While I ( watch ) TV , they ( listen ) to music

am watching are listening
2.Cách chia động từ và trình bày đáp án :
Thì hiện tại thờng , hiện tại tiếp diễn và thì Tơng lai gần
Dạng câu Thì hiện tại th ờng
Ngôi thứ 3 số ít |||| Các ngôi khác
Thì hiện tại

Tiếp diễn
THì tơng lai gần
s ( v ).
*Thêm s vào sau
động từ
*Nếu có chữ cái
cuối cùng
là:
sh,ch,o,ss
thì
thêm es
Ghi laị động từ trong
ngoặc ra đáp án
*Tìm
tobe
cho chủ
ngữ
*Thêm
ing
vào sau
động từ trong ngoặc
*Ghi ra đáp án gồm
cả
tobe+V(ing)
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và viết đằng trớc và
trình bày nh sau:
( am / is / are ) going to V
S ( not V ). *Ghi lại
tất cả

từ
trong ngoặc ra
*Thêm
does
vào
đằng trớc
*Ghi lại
tất cả
từ trong
ngoặc ra
*Thêm
do
vào
đằng trớc
*Thêm
ing
vào sau
V trong ngoặc rồi ghi
tất cả ra
*Tìm
tobe
cho S và
ghi đằng trớc not
*Thêm going to trớc các từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và viết đằng trớc và
trình bày nh sau:
( am / is / are ) not going to V
S ( v ) ? *
Giữ nguyên
V

trong ngoặc,thêm
Does
đầu câu và
trình bày nh sau:
Does__V__?
*
Giữ nguyên
V trong
ngoặc,thêm
Do
đầu
câu và trình bày nh
sau:
Do__V__?
*Thêm
ing
sau
V,tìm
tobe
cho S .
trình bày nh sau:
Am
Is ___V(ing)__?
Are
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và đặt ở đầu câu.
trình bày nh sau:
( Am / Is / Are )___going to V____?
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
3

Từ hỏi s ( v )? *
Giữ nguyên
V
trong ngoặc,thêm
does
và trình bày
nh sau:
__does__V__?
*
Giữ nguyên
V trong
ngoặc,thêm
do

trình bày nh sau:
__do__V__?
Làm nh trên và trình
bày:

__ is __V(ing)_?
are
*Thêm going to trớc động từ trong ngoặc
*Tìm tobe cho chủ ngữ và trình bày nh sau:
___( am / is / are )___going to V__?
* Chú ý : Ngôi thứ 3 số ít là : he , she , it ,danh từ chỉ 1 ngời hay 1 vật hoặc tên của 1 ngời
III/ Chuyên đề Động từ :
Có 3 loại động từ : 1/ Động từ tobe
2/ Động từ thờng
3/ Động từ khuyết thiếu
Riêng động từ tobe có dạng nguyên thể là ( be ),tuỳ theo chủ ngữ mà đợc chia thành am / is / are ( xem bảng tóm

tắt ở trang 1 )
Động từ thờng : xem trang 2 và phần dới đây )
Động từ khuyết thiếu : hầu hết không phải chia
1. Khái niệm chung về việc chia động từ th ờng :
+Là làm cho động từ đó hợp với thì , chủ ngữ , hay cấu trúc ngữ pháp
+Chia bằng cách giữ nguyên dạng của động từ, hoặc thêm một số thành phần hoặc biến đổi động từ theo quy tắc ngữ
pháp
+ Việc chia động từ thờng tập trung theo 2 hớng sau : - Chia theo thì của câu
- Chia theo cấu túc ngữ pháp
Vì vậy bớc đầu tiên khi làm bài tập chia động từ là xác định xem động từ cần chia đợc chia theo thì hay theo cấu trúc
ngữ pháp

2. Cách chia động từ theo cấu trúc:
Nếu phải chia theo thì của câu thì ta thực hiện chia và trình bày nh hớng dẫn
Nếu chia theo cấu trúc thì lu ý những điểm sau:
a.
Nhận biết
:
+ trong câu có 2 động từ đi liền nhau vd: Minh likes ( walk )
Trong trờng hợp này động từ thứ nhất đợc chia theo thì,động từ thứ 2 chia theo cấu trúc
+ động từ đó đứng sau giới từ vd : Hes interested in ( learn ) English
+ động từ đó đứng sau động từ khuyết thiếu vd: She can ( swim )
b.
Dạng của động từ khi đã đ ợc chia:
Động từ khi đợc chia theo cấu trúc thờng có các dạng sau:
- Dạng nguyên thể không có to ( V ) : khi đứng sau các động từ khuyết
thiếu can,must,may,should,would,have to
- Dạng nguyên thể có to ( to V ): khi đứng sau một số động từ want ,
would like
- Dạng V(ing) : khi đứng sau like , enjoy

3. Các động từ th ờng gặp ở lớp 6:
Động từ
Nghĩa
Động từ
Nghĩa
Động từ
Nghĩa
Live
Sống
Walk
đi bộ
Visit
Thăm,đi thăm
Have

Travel
đi lại
Stay

Go
đi
Ride
đi(xe),cỡi(ngựa)
Help
Giúp đỡ
Spell
đánh vần
Drive
Lái(xe)
Want

Muốn
Take
Mang,lấy
Meet
Gặp
Need
Cần
Get
đạt đợc
Talk
Nói chuyện
Like
thích
Wash
Rửa
Speak
Nói
Love
Yêu,yêu thích
Brush
đánh(răng)
Bring
Mang,mang theo
Swim
Bơi
Eat
ăn
Come
đến
Jog

đi bộ thể dục
Do
Làm
Sit
Ngồi
Clean
Lau dọn
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
4
Leave
Rời,đi khỏi
Open
Mở
Grow
Trồng
Play
Chơi
Close
đóng
Produce
Sản xuất
Watch
Xem
Write
Viết
Feed
Cho ăn
Teach
Dạy
Read

đọc
Pull
kéo
Learn
Học
Listen
Nghe(chăm chú)
Give
Cho,đa cho
Study
Học,nghiên cứu
Hear
Nghe
Say
Nói
See
Nhìn,xem
Drink
Uống
Cook
Nấu
Look
Nhìn(chăm chú)
Sleep
Ngủ
Rain
Ma
Work
Làm việc
Buy

mua
think
nghĩ,suy nghĩ
Wait
đợi , chờ
fly
Bay,thả diều
camp
Cắm trại
start
Bắt đầu
finish
Kết thúc
begin
Bắt đầu
end
Kết thúc
arrive
đến
skip
Nhảy dây
* Một số cụm động từ:
+ GO: - go to bed : đi ngủ(= sleep) - go fishing : đi câu cá
go out: đi ra ngoài - go sailing : đi chèo thuyền
go on foot : đi bộ (=walk) - go walking : đi dạo bộ,leo núi
go for a walk : đi dạo bộ - go swimming : đi bơi
go with : đi với ( ai đó )
+ GET: - get up : ngủ dậy + LIVE: - live with : sống với(ai đó)
- get dressed : mặc quần áo - live in/at : sống ( ở đâu đó)
+ STAY: - stay with : ở với( ai đó ) + do aerobics : tập TD nhịp điệu

- stay at/in : ở ( đâu đó) + listen to. : nghe ( ai,cái gì đó)
- stay for : ở(trong bao lâu) + see a movie : xem phim
+ look at :nhìn , quan sát + want to : muốn (làm gì đó)
+ take a shower: tắm( vòi sen ) + wait for : chờ , đợi( ai , cái gì )
4. bài tập :
Bài 1 Điền động từ tobe thích hợp vào chỗ trống :
1. I . a student.
2. My name Hoa .
3. They teachers .
4. She .. in class 6A1 .
5. This .. a book .
6. These .. her pens .
7. There a television in my living room .
8. There thirty students in my class .
9. Nam .. eleven years old .
10. Nam and Ba . students .
11. My school .. in the country .
12. His house .. small .
13. Our books .. new .
14. . there any milk ?
15. ..there any bananas ?
16. that your mother ?
17. What her name?
18. How old their father ?
19. Which grade Phong in ?
20. How many people . there in your family ?
21. . his house big or small ?
22. Our school . near a market .
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
5

23. My classroom…………..on the second floor .
24. It …………. very noisy here .
Bµi 2 Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc :
1. They ( get ) up at 6.00 everyday.
2. They (not get ) up at 6.00 everyday.
3. They ( get ) up at 6.00 everyday?.
4. What time they ( get ) up everyday?
5. She ( watch ) T.V in her freetimes.
6. She (not watch ) T.V in her freetimes.
7. She ( watch ) T.V in her freetimes?
8. What Hoa ( want ) for lunch?
9. I ( ride ) my bike to school now
10. Hoa and Nga ( not sit ) in the classroom at the moment
11. his father ( read ) a newspaper at this time?
12. What you ( drink ) now?
Bµi 3: Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc.
1. Mr and Mrs. Binh (want) … a new house.
2. It (be) … very hot now.
3. My sister (have) … a red car.
4. I (be) … tired now. I (want) … some water.
5. I would (like) … some iced coffee.
6. Nam (go) … to school every day. He (go) … to school now.
7. Mai (brush) … teeth after every meal.
8. Look! She (play) soccer.
9. She (eat) … some fish at the moment.
10. They (have) … a big house.

Bµi 4: Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc :
1. Nga’s grandmother (like)…………. (watch) ………….the weather forecast everyday.
2. Her school (not have)…………….. meetings every Sunday.

3. What they (study)…………………………… next term?
4. Who your father (talk)…………………. to at the moment?
5. It (rain)…………………… , take your umbrella!
Bµi 5: Cho d¹ng ®óng cña ®éng tõ trong ngoÆc.
1. Nam often (go) … to the movies on Sunday.
2. My mother (give) … me a new bike next week.
3. I (travel) … to Bac Ninh tomorrow.
4. He (not go) … to the movies on Sunday nights.
5. Nga (watch) … TV every evening.
6. My mother (cook) … in the kitchen now.
7. They (play) … soccer at the moment.
8. I (go) … to Ha Noi next month.
9. We (go) … to the cinema tonight.
10. Lan always (go) … to school on weekdays.
11. He usually (jog) … in the morning.
12. Where (be) … Mai now? ~ She (play) … in the garden.
13. She ( do ) … aerobics every day.
14. Tomorrow is Sunday. I (do) … the housework.
15. He (read) … in the living room every day.
16. The teacher (read) … the dialogue at the moment and we (listen) … to him.
NguyÔn H÷u TriÓn THCS M·o §iÒn –ThuËn Thµnh – B¾c Ninh
6
17. What he (do) this weekend?
18. Look! She (come) .
19. I (stay) there for 2 days when I come there.
Bài 6: Cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc :
1. I (write) to my parents now, I (write) to them every weekend.
2. Usually, I (read) 2 newspapers, but not the same one every day. On Sundays, I (buy) four
or five.
3. I can't (swim) ., so I shouldnt (run) ..too far from the shore.

4. I haven't got a car at the momment, so I (go) to work on the bus this week. Usually I (drive) ..to
work.
5. Please be quiet ! I (try) ..to concentrate.
6. Look ! it (snow) ..
7. The sun (rise) .in the west.
8. You (go) ..to the party tonight?
9. Lets (go) to the zoo.
10. Hurry ! The bus (come) ..I dont want to miss it.
11. You can borrow my umbrella. I (not/ need) .it at the momment.
12. How about (go) .on foot?
13. He (want) .(be) .a doctor.
14. Why we (not go) to the cinema?
Bài 7: Chia động từ trong ngoặc
1. Nam (get) dressed and (wash) his face at 6 oclock.
2. My house (be) in the country.
3. Phongs school (have) 16 classrooms.
4. I (be) in class 6A. Which class you (be) in?
5. She (brush) her teeth at 6.30
6. There (be) 3 floors in our school.
7. Your room (be) small or big, Lan?
8. My brother (not live) in Manchester. He (live) in London.
9. What time your son (get up) every morning?
10. Your parents (go) to work at 8 oclock?
11. We (not have) breakfast at 7.30 every morning.
12. My father (go ) to work by bike. Sometimes he (walk).
13. There (be) any flowers behind your house?
14. Mr. Tam ( not travel) to HCM city by plane. He (travel ) by car.
15. You (live ) near a market? It (be) noisy?
16. There (not be) any stores on our street.
17. We(play) soccer in the yard now.

18. Tuan and his brother (not watch) T. V at the moment. They (be) asleep.
19. My father always (come) home late. He (finish) work at 5 oclock.
20. Be quiet! The baby (sleep).
21. I dont want (cook) tonight. Lets (eat) out.
22. Oh, No! It (rain) . What a pity! We cant (go ) out for a swim.
23. Why you (buy) so much food? Because we (have) a party tonight.
24. You ( look ) tired. You (feel) hungry?
Bài 8: Put the verbs in the correct forms
1 She often ( go ) to school every day.
2. What you (do) next Sunday?
3. Listen! Ba (play) the guitar in his room.
4. There (not be) any milk in the bottle.
5. How much (be) the pens?
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
7
6. My father (not like ) fatty food?
Bài 9: Give the correct form of the verbs :
1. We often (have) breakfast at 6.15 in the morning.
2. Our classroom (be) on the second floor.
3. She (go) to school in the afternoon.
4. He always (do) this homework after dinner.
5. My school (be) in the country.
6. There (be) 12 classrooms in my school.
7. We (have) English on Monday and Friday.
8. Nam (live) in Ho Chi Minh City.
9. The sun always (rise) in the east. Look, it (rise)!
10. In my country, it (not rain) much in winter.
11 . The moon (move) around the earth.
12. My father (read) now. He always (read) a book after dinner.
13. I (read) an interesting book at the moment. I (lend) it to you when I finish it.

14. Look at those black clouds. It (rain).
15. Look! Our new teacher (come). She (have) long, black hair.
16. You should practice (speak) English every day.
17. Vegetarians (not eat) meat.
18. It (be) often hot in the summer.
19. Sue can (speak) Vietnamese very well.
20. Look! The bus (come)
Bài 10 Chọn đáp án đúng :
1. Maria is drinking / drinks milk every morning.
2. Listen! Dad is reading / reads a story to Ricky.
3. Look! Nick is running / runs down the hill.
4. Our teacher is giving / gives us a test every month.
5. My older sister is often listening / often listens to pop music.
Bài 11 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn :
Mr Trien ( be ) a teacher. He ( teach ) in a school in Thuan Thanh now. Everyday he (get ) up at 5.30. He (
do ) morning exercises and then ( have ) breakfast. He ( leave ) home for school at 6.30. He
( like ) sports so he ( play ) badminton every afternoon. Today is Sunday, he ( not go ) to school. He ( stay ) at
home with his family. They ( be ) in the livingroom now. He ( read ) books while his wife ( cook ) lunch. And the
children ( not watch ) T.V, they ( eat ) sweets.
Bài 12 Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc :
1. She can ( play ) soccer .
2. Tuan would like ( eat ) some chicken
3. We like ( watch ) T.V
4. What about ( go ) to the moviet theater ?
5. We must ( go ) now
6. Lets ( do ) our homework
7. He want ( listen ) to music
8. They are going ( visit ) Hue this summer
IV/ Chuyên đề giới từ
Bài thơ về giới từ chỉ thời gian

In năm, in tháng, in mùa
In sáng , chiều, tối. Ngày đa on vào.
Đêm, tra, giờ: Tính ra sao?
Nguyễn Hữu Triển THCS Mão Điền Thuận Thành Bắc Ninh
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×