Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

110 đề HSG toán 8 nghĩa đàn 2013 2014

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.9 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT NGHĨA ĐÀN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI OLYMPIC CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2013 – 2014
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)

Câu 1 (5,0 điểm)
Cho biểu thức

P

x2  x  x  1
1
2  x2 
:




x2  2 x  1  x
x 1 x2  x 

a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn P
b) Tìm x để P 

1
2

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x > 1


Câu 2 (6 điểm)
a) Tìm đa thức f(x) biết rằng: f(x) chia cho x  2 dư 10, f(x) chia cho x  2 dư 22,
f(x) chia cho x2  4 được thương là 5x và còn dư
3
b) Chứng minh rằng với mọi số nguyên a thì a  5a chia hết cho 6.
c) Giải phương trình nghiệm nguyên: x2  xy  2012x  2013 y  2014  0
Câu 3 (3,0 điểm)
a) Cho a  b  c  0 và abc  0 , t nh giá trị của biểu thức:
1
1
1
 2 2
 2
2
2
2
b c a
a  c  b a  b2  c 2
a) Cho 2 số a và b thỏa mãn a  1; b  1. Chứng minh :
1
1
2


2
2
1  ab
1 a
1 b
P


2

Câu 4: (6,0 điểm)
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O. M là điểm bất kỳ thuộc cạnh BC
(M khác B, C). Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E sao cho
BE = CM.
a) Chứng minh: ∆OEM vuông cân.
b) Chứng minh: ME // BN.
c) Từ C kẻ CH  BN ( H  BN). Chứng minh rằng ba điểm O, M, H thẳng hàng.
------------------HẾT----------------Họ và tên th sinh:…………………………………………………SBD:…………
(Cán bộ coi thi không giải th ch gì thêm)

/>

HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM THI OLYMPIC
Môn thi: Toán 8
Năm học: 2013 – 2014
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu

Đáp án

Ý
x  0
ĐKXĐ :  x  1
 x  1


a

2
đ

0,5đ

Không có đk x  -1 trừ 0,25đ
P

x  x  1  ( x  1)( x  1)
x
2  x2 
:



2 
x( x  1) x( x  1) 
 x  1  x( x  1)

0,5đ

P

x  x  1 x 2  1  x  2  x 2
:
2
x( x  1)
 x  1

0,5đ


P

x  x  1

 x  1

2

:

x  x  1 x( x  1)
x 1
x2



x( x  1)  x  12
x 1
x 1

1
x2
1
với

 P
x 1 2
2
 2 x2   x  1

 2 x2  x 1  0
 2 x2  2 x  x 1  0
P

Câu 1( 5 điểm)

b
2
đ

x  ĐKXĐ

  2 x  1 x  1  0
x

1
(TM ĐKXĐ)
2

Hoặc x = - 1 ( không TM ĐKXĐ)
(Nếu không loại x = - 1 trừ 0,25 điểm )
Vậy P 

1
1
x
2
2

x2

x 2  1  1  x  1 x  1  1
1


 x 1
x 1
x 1
x 1
x 1
1
1
P  x 1
 x 1
2
x 1
x 1
1
Vì x > 1 nên x 1  0 và
> 0. Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho 2
x 1
1
1
1
 2  x  1 
2
số dương x – 1 và
ta có: x  1 
x 1
x 1
x 1

1
Dấu “ = “ xẩy ra khi x – 1 =
x 1
P

c
1
đ

Điểm






( x – 1)2 = 1
x – 1 = 1 ( vì x – 1 > 0 )
x = 2 ( TM )
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi x = 2

/>
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

0,25đ


a Giả sử f(x) chia cho x2  4 được thương là 5x và còn dư là ax  b .
2 Khi đó: f ( x)  ( x2  4).(5x)  ax+b
đ Theo đề bài, ta có:
 f (2)  22
2a  b  22
a  3



 f (2)  10
2a  b  10
b  16

Câu 2( 6 điểm)

Do đó: f ( x)  ( x2  4).(5x)  3x+16
Vậy đa thức f(x) cần tìm có dạng: f ( x)  5x3  23x  16.
a3 + 5 a = a3 – a + 6a
= a(a2 – 1) + 6a
b = (a-1)a(a+1)+ 6a
2 * (a-1)a(a+1) là t ch của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 2
đ suy ra chia hết cho 2
* (a-1)a(a+1) là t ch của 3 số nguyên liên tiếp nên tồn tại 1 bội của 3

suy ra chia hết cho 3
Vì (2;3) = 1 nên (a-1)a(a+1) chia hết cho 6
* 6a chia hết cho 6
Vậy a3 + 5 a chia hết cho 6

0.5đ

0.5đ
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ

x 2  xy  2012 x  2013 y  2014  0

c
2
đ

 x 2  xy  x  2013x  2013 y  2013  1
 x( x  y  1)  2013( x  y  1)  1  ( x  2013)( x  y  1)  1
  x  2013  1

x  y 1  1


  x  2013  1

  x  y  1  1
  x  2014

 y  2014

  x  2012

  y  2014

điểm)

P

a

Câu 3(3,0

=
b
=

1,0đ

0,25đ
0,25đ

1
1

1
 2 2 2 2
2
2
b  c  a a  c  b a  b2  c 2
2

1
1
1
 2 2
 2
2
2
2
b  c  (b  c) a  c  (a  c) a  b  (a  b)2
1
1
1



2bc 2ac 2ab
abc

0
2abc
1
1
2

1
1   1
1 
= 






2
2
2
2
1  ab  1  a
1  ab   1  b
1  ab 
1 a
1 b


0,5đ

2

2

ab  a 2
ab  b 2


(1  a 2 )(1  ab) (1  b 2 )(1  ab)
a(b  a)(1  b 2 )  b(a  b)(1  a 2 ) (b  a)(a  ab 2  b  a 2 b)
=
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)

/>
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


(b  a) 2 (ab  1)
=
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)

0,5đ

(b  a) 2 (ab  1)
Do a  1; b  1 nên
0
(1  a 2 )(1  b 2 )(1  ab)
1
1
2
1
1

2

0 




2
2
2
2
1  ab
1  ab
1 a
1 b
1 a
1 b

0,25

E

A

B
1

Hình vẽ

0,5đ

1
O

2
3

M
H'
1

H

D
C

N

Câu 4( 6 điểm)

Xét ∆OEB và ∆OMC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có OB = OC
a Và B1  C1  450
3 BE = CM ( gt )
đ Suy ra ∆OEB = ∆OMC ( c .g.c)
 OE = OM và O1  O3

b
2
đ


0,25đ
0,25đ
0,5đ

Lại có O2  O3  BOC  900 vì tứ giác ABCD là hình vuông

0,25đ

O2  O1  EOM  900 kết hợp với OE = OM  ∆OEM vuông cân tại O

0,5đ

Từ (gt) tứ giác ABCD là hình vuông  AB = CD và AB // CD

0,5đ
0,5đ

AM BM
( Theo ĐL Ta- lét) (*)

MN MC
Mà BE = CM (gt) và AB = CD  AE = BM thay vào (*)
AM AE
 ME // BN ( theo ĐL đảo của đl Ta-lét)
Ta có :

MN EB

+ AB // CD  AB // CN 


Gọi H’ là giao điểm của OM và BN
Từ ME // BN  OME  OH ' E ( cặp góc so le trong)
Mà OME  450 vì ∆OEM vuông cân tại O
 MH ' B  450  C1

c
1
đ

0,25đ
0,5đ
0,5đ

 ∆OMC ∆BMH’ (g.g)
OM MH '
,kết hợp OMB  CMH ' ( hai góc đối đỉnh)


OB
MC
 ∆OMB ∆CMH’ (c.g.c)  OBM  MH ' C  450

0,5đ
0,5đ

0,25đ
0,25đ
0,25đ

Vậy BH ' C  BH ' M  MH ' C  900  CH '  BN

Mà CH  BN ( H  BN)  H  H’ hay 3 điểm O, M, H thẳng hàng 0,25đ
/>


×