Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

038 đề HSG toán 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.7 KB, 4 trang )

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 8
Câu 1. Tìm một số có 8 chữ số: a1a2 ....a8 thỏa mãn 2 điều kiện a và b sau:



a) a1a2a3  a7 a8



2



b) a4a5a6a7 a8  a7 a8



3

Câu 2. Chứng minh rằng:  x m  x n  1 chia hết cho x 2  x  1 khi và chỉ khi

 mn  2 3
Áp dụng phân tích đa thức thành nhân tử: x7  x2  1
Câu 3. Giải phương trình:
1
1
 1


 ..... 


 x  1.2  2.3  3.4  ......  2006.2007
2005.2006.2007 
 1.2.3 2.3.4

Câu 4. Cho hình thang ABCD (đáy lớn CD). Gọi O là giao điểm của AC và BD;
các đường kẻ từ A và B lần lượt song song với BC và AD cắt các đường chéo BD
và AC tương ứng ở F và E. Chứng minh:
a) EF / / AB
b) AB2  EF .CD
c) Gọi S1 , S2 , S3 và S 4 theo thứ tự là diện tích của tam giác OAB, OCD, OAD và
OBC . Chứng minh S1.S2  S3.S4

Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất : A  x2  2 xy  6 y 2  12 x  2 y  45


ĐÁP ÁN
Câu 1.



Ta có: a1a2a3  a7 a8



2

(1)




a4a5a6a7a8  a7a8



3

(2)

Từ (1) và (2)  22  a7 a8  31

   a a a 00  a a   a a   a a  a a a 00
  a a  1 a a  a a  1  4.25.a a a
Do  a a  1 ; a a ;  a a  1 là 3 số tự nhiên liên tiếp nên có 3 khả năng:
 a7 a8

7 8

7 8

3

3

4 5 6

7 8

7 8

7 8


7 8

7 8

7 8

4 5 6

4 5 6

7 8

a)a7 a8  24  a1a2a3.......a8 là số 57613824

b) a7 a8  1  24  a7 a8  25  số đó là 62515625
c) a7 a8  26  không thỏa mãn
; n  3t  s với 0  s  2
Câu 2. Đặt m  3k  r với 0  r  2
m
n
3k  r
3t  s
3k r
 x  x 1 x
 x  1  x x  x r  x3t x s  x s  x r  x s  1

 x r  x3k  1  x s  x3t  1  x r  x s  1

Ta thấy:  x3k  1  x 2  x  1 và  x3t  1  x 2  x  1

Vậy  x m  x n  1  x 2  x  1

  x r  x s  1  x 2  x  1 với 0  r , s  2

 r  2 và s  1  m  3k  2 và n  3t  1
r  1 và s  2  m  3k  1 và n  3t  2
 mn  2   3k  2  3t  1  2  9kt  3k  6t  3  3kt  k  2t 
mn  2   3k  1 3t  2   2  9kt  6k  3t  3  3kt  2k  t 

  mn  2  3, Điều phải chứng minh.
Áp dụng: m  7, n  2  mn  2  12 3

  x7  x 2  1  x 2  x  1

  x7  x 2  1 :  x 2  x  1  x5  x 4  x 2  x  1
Câu 3.
1
1
 1


 ..... 

 x  1.2  2.3  3.4  ......  2006.2007
1.2.3
2.3.4
2005.2006.2007


Nhân cả 2 vế với 6 ta được:



2
2
 2

3.

 ..... 
 x  2 1.2. 3  0   2.3. 4  1  ...2006.2007. 2008  2005 
2005.2006.2007 
 1.2.3 2.3.4
1
1
1
1
 1

3.



 ...... 
x
2006.2007 
 1.2 2.3 2.3 3.4
 2.1.2.3  2.3.4  1.2.3  .....  2006.2007.2008  2005.2006.2007 
1
1003.1004.669
 1


 3.

 x  2.2006.2007.2008  x 
5.100.651
 1.2 2006.2007 
Câu 4.

A
E

D

B1

B
K
O
H F

A1

C

 OE OA
 OB  OC
a) Do AE / / BC và BF / / AD  
 OF  OB
 OA OD
OA OB

OE OF


 EF / / AB
Mặt khác AB / /CD ta lại có:
nên
OC OD
OB OA
b) ABCA1 và ABB1D là hình bình hành  AC
 DB1  AB
1
EF AB

 AB 2  EF .CD
Vì EF / / AB / /CD nên
AB DC
1
1
1
1
c) Ta có: S1  AH .OB; S2  CK .OD; S3  AH .OD; S4  .OK .OD
2
2
2
2


1
1
.

AH
.
OB
S1 2
AH S3 2 . AH .OD AH



; 

S4 1 .CK .OB CK S2 1 .CK .OD CK
2
2
S
S
 1  3  S1.S2  S3 .S4
S4 S2
Câu 5.
A  x 2  2 xy  6 y 2  12 x  2 y  45
 x 2  y 2  36  2 xy  12 x  12 y  5 y 2  10 y  5  4
  x  y  6   5  y  1  4  4
2

2

 y 1  0
x  7
Giá trị nhỏ nhất A  4 khi 

x  y  6  0  y  1




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×