Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

021 đề HSG toán 8 nga sơn 2016 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.95 KB, 6 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
HUYỆN NGA SƠN
ĐỀ CHÍNH THỨC

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 6,7,8 THCS CẤP HUYỆN
NĂM HỌC: 2016-2017
Môn thi: TOÁN 8
Thời gian làm bài: 150 phút
Ngày thi: 04/04/2017

Câu 1. (4 điểm)
  a  12
1  2a 2  4a  a 3  4a
Cho biểu thức M  

:
2
a3  1  4a 2
 3a   a  1
a) Rút gọn M
b) Tìm a để M  0
c) Tìm giá trị của a để biểu thức M đạt giá trị lớn nhất.
Câu 2. (5 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
x 2 x 4 x6 x8
a)



98
96


94
92
6
3
b) x  7 x  8  0
2) Tìm m để phương trình sau vô nghiệm
1  x x  2 2 x  m  2


xm xm
m2  x 2
3) Tìm a, b sao cho f ( x)  ax3  bx 2  10 x  4 chia hết cho đa thức

g ( x)  x 2  x  2
Câu 3. (4 điểm)
1) Cho x  y  z  1 và x3  y3  z 3  1. Tính A  x 2015  y 2015  z 2015
2) Một người dự định đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30km / h, nhưng sau
khi đi được 1 giờ người ấy nghỉ hết 15 phút, do đó phải tăng vận tốc thêm
10km / h để đến B đúng giờ đã định. Tính quãng đường AB ?
Câu 4. (5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có AC cắt BD tại O, M là điểm bất kỳ thuộc cạnh
BC (M khác B, C ) . Tia AM cắt đường thẳng CD tại N. Trên cạnh AB lấy điểm E
sao cho BE  CM
a) Chứng minh OEM vuông cân
b) Chứng minh : ME / / BN
c) Từ C kẻ CH  BN  H  BN . Chứng minh rằng ba điểm O, M , H thẳng
hàng.
Câu 5. (2 điểm)
Cho số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  2016 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
2a  3b  3c  1 3a  2b  3c 3a  3b  2c  1



thức: P 
2015  a
2016  b
2017  c


ĐÁP ÁN
Câu 1. (2 điểm)
a) Điều kiện: a  0; a  1
  a  12
1  2a 2  4a
1  a 3  4a
Ta có: M  


:
2
a3  1
a  1 4a 2
 3a   a  1
  a  12
1  2a 2  4a
1 
4a 2
 2


.

2
2
a

a

1
a

1
a

1
a

a

1





 a  a  4 

 a  1


3


 1  2a 2  4a  a 2  a  1

 a  1  a

2

 a  1

.

4a
a 4
2

a 3  3a 2  3a  1  1  2a 2  4a  a 2  a  1 4a

. 2
a 4
 a  1  a 2  a  1
a 3  1 4a
4a
 3 . 2
 2
a 1 a  4 a  4
b) M  0  4a  0  a  0
Kết hợp với điều kiện suy ra M  0 khi a  0 và a  1
2
a 2  4    a 2  4a  4 

a  2

4a

c) Ta có: M  2

1 2
a 4
a2  4
a 4
2
2
 a  2   0 với mọi a nên 1   a  2   1 với mọi a
Vì 2
a 4
a2  4
2
a  2

0a2
Dấu "  " xảy ra khi 2
a 4
Vậy MaxM  1khi a  2.
Câu 2.
1)
a) Ta có:
x2 x4 x6 x8



98
96

94
92
 x2   x4   x6   x8 

 1  
 1  
 1  
 1
 98
  96
  94
  92

1
1
1 
 1
  x  100  . 
  0
 98 96 94 92 
1
1
1
1

  
0
98 96 94 92
Do đó: x  100  0  x  100
Vậy phương trình có nghiệm : x  100



b)
Ta có:
x 6  7 x3  8  0   x3  1 x3  8   0

  x  1  x 2  x  1  x  2   x 2  2 x  4   0 *
2

1 3
2

Do x  x  1   x     0 và x2  2 x  4   x  1  3  0 với mọi x
2 4

Nên *   x  1 x  2   0  x 1;2
2

1  x x  2 2 x  m  2


(1)
xm xm
m2  x 2
ĐKXĐ: x  m  0 và x  m  0  x  m
 1  x  x  m    x  2  x  m   2  2  x  m 
2)

  2m  1 x  m  2 *


1
3
ta có: *  0 x 
(vô nghiệm)
2
2
1
m2
+Nếu m  ta có *  x 
2
2m  1
- Xét x  m
m2

 m  m  2  2m 2  m
2m  1
+Nếu 2m  1  0  m 

2

1 3

 2m  2m  2  0  m  m  1  0   m     0
2 4

(Không xảy ra vì vế trái luôn dương)
Xét x  m
m2

 m  m  2  2m2  m

2m  1
 m2  1  m  1
1
Vậy phương trình vô nghiệm khi m  hoặc m  1
2
3)
Ta có: g ( x)  x 2  x  2   x  1 x  2 
2

2

Vì f ( x)  ax3  bx 2  10 x  4 chia hết cho đa thức g  x   x 2  x  2
Nên tồn tại một đa thức q( x) sao cho f ( x)  g ( x).q( x)
 ax3  bx 2  10 x  4   x  2 . x  1 q( x)
Với x  1  a  b  6  0  b  a  6 1


Với x  2  2a  b  6  0  2
Thay 1 vào  2  ta có: a  4 và b  2
Câu 3.
1)
3
Từ x  y  z  1   x  y  z   1
Mà x3  y3  z 3  1
  x  y  z   x3  y 3  z 3  0
3

  x  y  z   z 3   x3  y 3   0
3


  x  y  z  z   x  y  z    x  y  z  z  z 2    x  y   x 2  xy  y 2   0


2

  x  y   x 2  y 2  z 2  2 xy  2 yz  2 xz  xz  yz  z 2  z 2  x 2  xy  y 2   0
  x  y   3z 2  3xy  3 yz  3 xz   0
  x  y  3  y  z  x  z   0
x  y  0
x   y

 y  z  0   y  z


 x  z  0
 x   z
* Nếu x   y  z  1  A  x2015  y 2015  z 2015  1
* Nếu y   z  x  1  A  x 2015  y 2015  z 2015  1
* Nếu x   z  y  1  A  x 2015  y 2015  z 2015  1
2)
Gọi x  km  là độ dài quãng đường AB. ĐK: x  0
x
Thời gian dự kiến đi hết quãng đường AB:
(giờ)
30
Quãng đường đi được sau 1 giờ: 30(km)
Quãng đường còn lại : x  30  km 
x  30
Thời gian đi quãng đường còn lại:
(giờ)

40
x
1 x  30
1 
Theo bài ta có phương trình:
30
4
40
 4 x  30.5  3. x  30   x  60 (thỏa mãn)
Vậy quãng đường AB là 60km.


Câu 4.

E

A

B

M

O

D

H'
H
C


N

a)
Xét OEB và OMC
Vì ABCD là hình vuông nên ta có : OB  OC
Và B1  C1  450
BE  CM  gt 
Suy ra OEM  OMC (c.g.c)
 OE  OM và O1  O3

Lại có: O2  O3  BOC  900 vì tứ giác ABCD là hình vuông

 O2  O1  EOM  900 kết hợp với OE  OM  OEM vuông cân tại O
b) Từ giả thiết ABCD là hình vuông  AB  CD và AB / /CD
AM BM
 AB / /CD  AB / /CN 

(định lý Ta-let) *
MN MC
Mà BE  CM  gt  và AB  CD  AE  BM thay vào *
AM AE

 ME / / BN (theo Định lý Talet đảo)
Ta có:
MN EB
c) Gọi H ' là giao điểm của OM và BN
Từ ME / / BN  OME  MH ' B
Mà OME  450 vì OEM vuông cân tại O  MH ' B  450  C1
 OMC BMH '  g.g 



OM MC

, kết hợp OMB  CMH ' (hai góc đối đỉnh)
BM MH
 OMB CMH '(c.g.c)  OBM  MH 'C  450


Vậy BH 'C  BH ' M  MH 'C  900  CH '  BN
Mà CH  BN  H  BN   H  H ' hay 3 điểm O, M , H thẳng hàng (đpcm)
Câu 5.
Ta có:
2a  3b  3c  1 3a  2b  3c 3a  3b  2c  1
P


2015  a
2016  b
2017  c
b  c  4033 c  a  4032 a  b  4031



2015  a
2016  b
2017  c
Đặt
2015  a  x
2016  b  y
2017  c  z

b  c  4033 c  a  4032 a  b  4031


2015  a
2016  b
2017  c
yz zx x y y x x z y z



     
x
y
z
x y z x z y
P

y x
z x
y z
. 2 . 2 . 6
(Co  si )
x y
x z
z y
Dấu "  " xảy ra khi x  y  z suy ra a  673, b  672, c  671
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P là 6 khi a  673, b  672, c  671
2




×