TRƯỜNG THCS BẠCH SAM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI 8
Môn: TOÁN
Năm học: 2016-2017
Bài 1. (2 điểm)
2
5 x 1 2x
1
Cho biểu thức : C
: 2
2
1 x x 1 1 x x 1
a) Rút gọn biểu thức C
b) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức B là số nguyên.
Bài 2. (2 điểm)
a) Tìm các số nguyên a và b để đa thức A x x 4 3x3 ax b chia hết cho
đa thức B x x 2 3x 4
b) Cho x, y, z 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức :
P
x
y
z
yz zx x y
Câu 3. (2 điểm)
a) Tìm x, y, z thỏa mãn phương trình sau:
9 x2 y 2 2 z 2 18x 4 z 6 y 20 0
a b c
x2 y 2 z 2
x y z
b) Cho 1 và 0. Chứng minh rằng: 2 2 2 1.
x y z
a
b
c
a b c
Câu 4. (3 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A ( AC AB), đường cao AH . Trong nửa mặt
phẳng bờ AH có chứa C , vẽ hình vuông AHKE. Gọi P là giao điểm của AC và KE
a) Chứng minh ABP vuông cân
b) Gọi Q là đỉnh thứ tư của hình bình hành APQB, gọi I là giao điểm của BP
và AQ. Chứng minh H , I , E thẳng hàng.
c) Tứ giác HEKQ là hình gì ?
Câu 5. (1 điểm)
Tính diện tích hình thang ABCD AB / /CD , biết AB 42cm, A 450 ; B 600 ,
chiều cao của hình thang bằng 18cm
ĐÁP ÁN
Câu 1.
1
2
2
5 x 1 2x
1
C
: 2
2
1 x x 1 1 x x 1
1 x 2 1 x 5 x x 1 x 1
.
1 2x
1 x 1 x
a) ĐKXĐ: x 1; x
2
2x 1
b) B có giá trị nguyên khi x là số nguyên thì
2
có giá trị nguyên
2x 1
x 1(ktm)
x 0(tm)
2 x 1 1
2 x 1 1
2 x 1 là Ư(2)
x 3 (tm)
2 x 1 2
2
x 1 (tm)
2 x 1 2
2
x 0
3
Đối chiếu ĐK thì có x
thỏa mãn
2
1
x
2
Câu 2.
a) Ta có:
A( x) B x . x 2 1 a 3 x b 4
a 3 0
a 3
Để A( x) B( x) thì
b 4 0 b 4
b) Đặt y z a; z x b; x y c x y z
x
a b c
a bc
abc
;y
;z
2
2
2
abc
2
a b c a b c a b c
2a
2b
2c
1
b c
a c
a b
. 1 1 1
2
a a
b b
c c
1
b a c a b c 3
. 3
2
a b a c c b 2
P
MinP
3
abc x y z
2
Câu 3.
a)
9 x 2 y 2 2 z 2 18 x 4 z 6 y 20 0
9 x 2 18 x 9 y 2 6 y 9 2 z 2 2 z 1 0
9 x 1 y 3 2 z 1 0 *
2
2
2
Do: x 1 0; y 3 0; z 1 0
2
2
2
Nên : * x 1; y 3; z 1
Vậy x, y, z 1;3; 1
b) Từ:
a b c
ayz bxz cxy
0
0 ayz bxz cxy 0
x y z
xyz
Ta có:
2
x y z
x y z
1 1
a b c
a b c
x2 y 2 z 2
xy xz yz
2 2 2 2.
1
a
b
c
ab ac bc
x2 y 2 z 2
cxy bxz ayz
2 2 2.
1
2
a
b
c
abc
x2 y 2 z 2
2 2 2 1 dfcm
a
b
c
Câu 4.
A
E
P
I
B
H
K
C
Q
a) Chứng minh được: BHA PEA( g.c.g )
AB AP mà BAP 900 ( gt ) vậy BPA vuông cân
b) Ta có: HA HK H nằm trên đường trung trực của AK
Ta có: AE KE E nằm trên dường trung trực của KA
PBK vuông có IB IP (tính chất đường chéo hình bình hành ABQP)
IK IP IB *
Ta có ABQP là hình bình hành (giả thiết), có BA AP ( BPA vuông cân tại A)
APQB là hình thoi, mà BAP 900 gt
APQB là hình vuông nên PI IA **
Từ *** suy ra IK IA nên I nằm trên đường trung trực của AK
Vậy H , I , E thẳng hàng
c) Ta có: APQB là hình vuông cmt nên AP BQ mà IK
AKQ có AI IQ (tính chất đường chéo hình vuông)
PB
AQ
IK
2
2
AQ
(cmt ) AKQ vuông ở K
2
AK KQ mà AK HE (EAHK là hình vuông) QK / / HE
Mà IK
Vậy HEKQ là hình thang
Câu 5.
A'
D
C
A
B'
B
Qua A và B kẻ AA ' và BB ' vuông góc với CD.
Tứ giác ABB ' A ' là hình chữ nhật và AA ' BB ' 18cm, A ' AB 900
DAB 450 A ' AD 450 . Do đó A ' AD vuông cân A' D A' A 18cm
B ' BA 900 , CBA 600 B ' BC 300
vì thế trong tam giác vuông B ' BC ta có B ' C
BC
.
2
Theo định lý Pytago ta có:
B ' C 2 BC 2 B ' B 2
B 'C 2 4B 'C 2 B ' B2
3B ' C 2 B ' B 2
B ' B 18
B 'C
(cm)
3
3
Suy ra :
CD A ' B ' A ' D B ' C 42 18
Vậy S ABCD
18
18
24
(cm)
3
3
1
1
18
AB CD .A ' A . 42 24 .18 498,6 cm2
2
2
3