Đề thi thử lý thuyết giải phẫu
1. Tất cả các câu sau đây đều đúng trừ:
A. Hai bên miệng giới hạn bởi môi và má
B. Trên miệng ngăn cách với mũi vòm miệng
C. Dưới miệng là nền miệng có xương hàm dưới, lưỡi và vùng dưới lưỡi
D. Phía sau miệng thông với hầu qua eo hầu.
2. Trong các câu mô tả về môi, câu nào sau đây sai:
A. Môi là một nếp da cơ và niêm mạc, nằm xung quanh khe miệng
B. Mặt ngoài môi trên, ở phần giữa có một rãnh nông, thẳng đứng gọi là
3.
4.
5.
6.
nhân trung
C. Ở hai bên, hai môi liên tiếp với nhau tạo thành mép, mép nằm ở góc
miệng, phía trước răng hàm bé thứ hai
D. Môi được cấu tạo bởi 3 lớp: ngoài là da, giữa là cơ vân, trong là niêm mạc
Chọn đáp án sai:
A. Có ba tuyến nước bọt lớn đổ vào ổ miệng là tuyến mang tai, tuyến dưỡi
lưỡi và tuyến khẩu cái.
B. Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất đổ vào ổ miệng.
C. Tuyến dưới lưỡi là tuyến nhỏ nhất trong 3 tuyến chính
D. Mạc tuyến mang tai do lá nông mạc cổ tạo nên
Trong các câu miêu tả về răng, câu nào sau đây là sai:
A. Răng gồm có 3 phần: vành (thân), cổ và rễ
B. Ổ tủy răng gồm hai phần: ổ thân răng và ống rễ răng.
C. Răng được cấu tạo bởi lớp mô cứng calci hóa là xương răng hay ngà răng
bao phủ bởi men răng ở thân răng, và chất xê măng ở chân răng.
D. Răng vĩnh viễn bắt đầu xuất hiện trong ổ miệng từ khoảng 4 tuổi và thay
thế toàn bộ răng sữa cho đến 10 tuổi
Trong các câu nói về lưỡi, câu nào chưa chính xác:
A. 2 phần của lưỡi ngăn cách nhau bởi rãnh tận.
B. Niêm mạc lưỡi có nhiều nhú rất nhỏ gọi là nhú lưỡi.
C. Động mạch chính tới lưỡi là động mạch lưỡi, nhánh của động mạch cảnh
trong.
D. Thần kinh vận động các cơ của lưỡi là thần kinh hạ thiệt.
Chọn câu sai khi nói về mũi:
A. Mũi là phần đầu của cơ quan hô hấp, có nhiệm vụ lọc, sưởi ấm và làm ẩm
không khí hút vào. Nó còn là cơ quan khứu giác có chức năng ngửi. Mũi
cũng tham gia vào việc phát âm.
B. Mũi gồm hai phần: mũi ngoài và mũi trong.
C. Các nhánh thần kinh mặt vận động các cơ mũi
D. Mũi ngoài được gắn vào phần dưới trán bởi gốc mũi.
7. Câu nào sau đây là sai:
A. Các lỗ mũi mở vào tiền đình mũi, là phần đầu tiên của ổ mũi.
B. Ngách bướm sàng có lỗ đổ vào của xoang bướm
C. Ngách mũi trên không có lỗ xoang nào đổ vào
D. Lỗ ống lệ tỵ nằm ở đường mũi dưới
8. Nói về động mạch và thần kinh của mũi, câu nào sau đây chưa chính xác:
A. Động mạch cấp máu cho ổ mũi chủ yếu là động mạch sàng sau và động
mạch bướm khẩu cái.
B. Tĩnh mạch mũi tạo thành đám rối dưới niêm mạc và thường chạy kèm
theo động mạch
C. Bạch huyết của mũi đổ vào các hạch cổ sâu
D. Chi phối cảm giác chung của mũi do hai nhánh của thần kinh sinh ba:
thần kinh mắt và thần kinh hàm trên.
9. Trong các mô tả về hầu, mô tả nào sau đây chưa chính xác?
A. Hầu là ngã tư của đường hô hấp và tiêu hóa, nằm ở phía sau hốc mũi, ổ
miệng và thanh quản
B. Hầu chia thành 3 phần: tị hầu, khẩu hầu và thanh hầu
C. Tị hầu ở phía trên khẩu cái mềm, đóng góp chính cho hệ khứu giác.
D. Khẩu hầu là phần hầu nằm phía sau ổ miệng chính và phần sau của lưỡi,
giới hạn bởi khẩu cái mềm ở trên và bờ trên thượng thiệt
10. Chọn đáp án chưa chính xác:
A. Cấp máu cho hầu là các nhánh động mạch hầu lên
B. Từ đám rối tĩnh mạch hầu, các tĩnh mạch dẫn máu về tĩnh mạch cảnh
trong và tĩnh mạch mặt
C. Bạch huyết của hầu chạy tới các hạch cổ nông
D. Vận động và cảm giác phần lớn hầu là do các nhánh từ thần kinh đám rối
hầu.
11. Chọn câu sai:
A. Sụn thóc là 1 sụn thuộc vùng hầu
B. Thanh quản có 6 sụn chính là sụn giáp, sụn nhẫn, sụn nắp thanh môn, sụn
phễu, sụn sừng, sụn chêm
C. Thanh quản là 1 phần quan trọng của đường dẫn khí, đi từ tị hầu tới khí
quản
D. Thanh quản đảm nhiệm chức vụ là cơ quan phát âm chính
12. Trong các mô tả về các sụn của thanh quản, mô tả nào sau đây chưa chính
xác:
A. Sụn giáp là sụn đơn lớn nhất của thanh quản, nằm trên đường giữa, dưới
xương móng, trên sụn nhẫn, trước sụn thượng thiệt
B. Sụn nhẫn là 1 sụn đơn nằm dưới sụn giáp, hình 1 cái nhẫn
C. Sụn phễu có có hình thap, ba mặt, một đỉnh và 1 đáy
D. Sụn thóc là sụn nhỏ nằm ở trước trong màng giáp móng
13. Chọn đáp án sai:
A. Các cơ nâng thanh quản gồm cơ giáp móng, cơ trâm móng, cơ hàm móng
và cơ hai bụng, cơ trâm hầu và cơ khẩu cái hầu
B. Các cơ hạ thanh quản gồm cơ vai móng, cơ ức móng, cơ ức giáp
C. Ổ thanh quản thông với hầu bởi lỗ vào thanh quản
D. Ổ thanh quản có 1 phần thắt hẹp ở giữa gọi la nếp thanh âm chia thanh
quản thành 3 tầng.
14. Chọn câu sai khi nói về thanh môn:
A. Tầng trên thanh môn là tiền đình thanh quản
B. Thanh môn hay còn gọi là cửa phát âm, là phần thắt hẹp nhất của ổ thanh
quản, bao gồm nếp thanh âm, mỏm thanh âm và khe thanh môn
C. Nếp thanh âm có nhiệm vụ kiểm soát dòng không khí đi qua khe thanh
môn.
D. Phần dưới thanh môn của thanh quản gọi là ổ dưới thanh môn, có hình
bầu dục
15. Nói về mạch và thần kinh của thanh quản, hãy chọn đáp án chưa chính xác:
A. Thanh quản được cấp máu bởi động mạch thanh quản trên và động mạch
thanh quản dưới.
B. Đi kèm các động mạch tương ứng thì thanh quản có tĩnh mạch thanh quản
trên và tĩnh mạch thanh quản dưới.
C. Bạch huyết thanh quản đổ vào các hạch cổ nông
D. Thần kinh thanh quản trên và thần kinh thanh quản quặt ngược cảm giác
cho thanh quản.
16. Miêu tả về khí quản, câu nào chưa chính xác:
A. Khí quản là ống dẫn khí tiếp theo thanh quản
B. Khí quản bắt đầu từ bờ dưới sụn nhẫn, ngang mức đốt sống cổ 6 và tận
hết ở trong lồng ngực.
C. Khí quản là ống hình trụ, dẹt ở phía sau , tạo nên bởi các vòng sụn chồng
lên nhau
D. Nơi khí quản tận hết có hai lỗ của hai phế quản không bị ngăn cách gọi là
đáy tầu khí quản.
17. Chọn đáp án sai:
A. Liên quan khí quản có hai phần là đoạn cổ và phần ngực
B. Khí quản được cấp huyết bởi động mạch giáp trên và các nhánh phế quản
của động mạch chủ ngực.
C. Tĩnh mạch khí quản đổ vào đám rối tĩnh mạch giáp dưới
D. Các bạch huyết của khí quản chạy tới các hạch bạch huyết trước khí quản
và các hạch bạch huyết cạnh khí quản.
18. Chọn đáp án chưa chính xác khi mô tả về tuyến giáp:
A. Tuyến giáp là 1 tuyến nội tiết
B. Tuyến giáp nằm ở phần trước của cổ, phía trước các vòng sụn khí quản
đầu tiên và hai bên thanh quản.
C. Tuyến giáp mang nhiều mạch máu, màu nâu đỏ, nặng khoảng 25g
D. Tuyến giáp sử dụng protein sản xuất ra các hormon giáp là thyroxin và
triiodothyronin
19. Chọn câu sai:
A. Tuyến giáp gồm có 2 thùy phải và trái nối với nhau bởi một rãnh tuyến
giáp
B. Tuyến giáp được bao bọc trong một bao mô liên kết mỏng gọi là bao sợi.
C. Tế bào tiểu mô trụ có tác dụng hấp thụ các ion iod từ trong các lưới mao
mạch.
D. Tuyến giáp có rất nhiều tiểu thùy, mỗi nang tuyến là 1 thùy tuyến.
20. Chọn câu sai;
A. Tuyến giáp được cấp huyết rất phong phú, chủ yếu bởi hai động mạch là
động mạch giáp trên và động mạch giáp dưới.
B. Tĩnh mạch tuyến giáp tạo nên các đám rối ở trên mặt tuyến và phía trước
khí quản.
C. Bạch huyết tuyến giáp đổ vào ống ngực (bên trái) hoặc ống bạch huyết
phải (bên phải)
D. Thần kinh vùng giáp gồm những sợi vận động đi từ hạch giao cảm cổ
trên, giữa và dưới
21. Chọn đáp án sai:
A. Phần trước nhỏ lồi hơn của nhãn cầu là giác mạc trong suốt tạo nên 1/6
trước nhãn cầu.
B. Nhãn cầu cấu tạo gồm 3 lớp: lớp xơ, lớp mạch mà lớp võng mạc
C. Phần lòng trắng của mắt mà ta quan sát được là củng mạc
D. Đường vòng quanh nhãn cầu, cách đều hai cực và vuông góc với trục thị
giác gọi là đường phân cách.
22. Chọn câu sai:
A. Lớp xơ nhãn cầu bao gồm giác mạc và củng mạc
B. Lớp mạch nhãn cầu bao gồm mống mắt, thể mi và màng mạch
C. Mống mắt tiết ra thủy dịch
D. Tiền phòng và hậu phòng của nhãn cầu thông nhau qua con ngươi và chứa
thủy dịch
23. Chọn câu sai:
A. Võng mạc chia làm 3 phần gồm võng mạc thị giác, võng mạc thể mi và
võng mạc mống mắt
B. Võng mạc được tạo thành bởi hai phần cơ bản là phần sắc tố và phần thần
kinh.
C. Thủy dịch có thành phần giống huyết tương nhưng không có protein
D. Dây thần kinh số 3 chi phối 3 cơ của nhãn cầu
24. Chọn câu sai:
A. Thần kinh thị giác cho cảm giác về các trạng thái đau nhức, mỏi…. của
mắt
B. Thần kinh ròng rọc hay dây thần kinh số 4 vận động cơ chéo trên.
C. Thần kinh vận nhãn ngoài hay dây thần kinh số 6 vận động cơ thẳng
ngoài.
D. Các cơ nhãn cầu do 3 dây thần kinh chi phối
25. Chọn câu sai khi nói về động tác của các cơ nhãn cầu:
A. Các cơ thẳng kéo nhãn cầu xoay về phía tên gọi của cơ.
B. Cơ nâng mi trên tác dụng theo tên của nó
C. Cơ chéo dưới xoay nhãn ra ngoài
D. Cơ chéo trên xoay nhãn cầu ra ngoài
1. D. D sai vì miệng thông với hầu qua eo họng.
2. C. C sai vì mép nằm ở góc miệng phía trước răng hàm bé thứ nhất.
3. A. A sai vì 3 tuyến nước bọt lớn gồm tuyến mang tai, tuyến dưỡi lưỡi và
tuyến dưới hàm.
4. D. D sai vì Răng vĩnh viễn bắt đầu xuất hiện trong ổ miệng từ khoảng 6
tuổi và thay thế toàn bộ răng sữa cho đến 12 tuổi
5. C. C vì Động mạch chính tới lưỡi là động mạch lưỡi, nhánh của động mạch
cảnh ngoài.
6. B. B vì Mũi gồm ba phần: mũi ngoài, mũi trong và xoang cạnh mũi.
7. C. C sai vì ngách mũi trên có xoang sàng sau và xoang bướm đổ vào
8. A. A vì động mạch cấp máu cho ổ mũi chủ yếu là động mạch sàng trước và
động mạch bướm khẩu cái.
9. C sai vì Tị hầu ở phía trên khẩu cái mềm, đóng góp chính cho hệ hô hấp.
10. C sai vì Bạch huyết của hầu chạy tới các hạch cổ sâu
11. A. A sai vì sụn thóc là 1 sụn thuộc thanh quản, nhỏ, nằm bờ sau ngoài
màng giáp móng.
12. D. D sai vì sụn thóc là 1 sụn nhỏ nằm ở bờ sau ngoài màng giáp móng
13. D. D vì ổ thanh quản có 1 phân thắt hẹp ở giữa là nếp thanh môn chứ
không phải nếp thanh âm
14. D. D sai vì phần dưới thanh môn của thanh quản gọi là ổ dưới thanh môn
có hình phễu ngược
15. C. Bạch huyết thanh quản đổ vào các hạch cổ sâu
16. D. Nơi khí quản tận hết có hai lỗ của hai phế quản ngăn cách nhau bởi một
mào trước sau gọi là đáy tầu khí quản
17. B . B sai vì Khí quản được cấp huyết bởi động mạch giáp dưới và các
nhánh phế quản của động mạch chủ ngực.
18. D. D vì Tuyến giáp sử dụng iod sản xuất ra các hormon giáp là thyroxin và
triiodothyronin
19. A. A vì Tuyến giáp gồm có 2 thùy phải và trái nối với nhau bởi một rãnh
tuyến giáp
20. D. Thần kinh vùng giáp gồm những sợi giao cảm đi từ hạch giao cảm cổ
trên, giữa và dưới
21. D. D vì Đường vòng quanh nhãn cầu, cách đều hai cực và vuông góc với
trục thị giác gọi là đường xích đạo.
22. C. C vì mỏm thể mi tiết ra thủy dịch
23. D. D vì Dây thần kinh số 3 chi phối 5 cơ của nhãn cầu là cơ thẳng trên, cơ
thẳng dưới,cơ thẳng trong, cơ nâng mi trên và cơ chéo dưới
24. A. A vì Thần kinh thị giác cho cảm giác về màu sắc mà mắt cảm thụ
25. D vì cơ chéo trên xoay nhãn cầu vào trong và xuống dưới
26- 50
26. Ở phía trước mắt, củng mạc liên tiếp với giác mạc tại:
A.viền củng mạc
B.viền giác mạc
C.viền võng mạc
D.viền mống mắt
Đ.a: B
27. Các cơ vận nhãn cầu do thần kinh III, IV và bao nhiêu chi phối:
A. TK V
B.TK VI
C.TK VII
D.TK VIII
Đ.a: B
28. Thành dưới ổ mắt không được tạo bởi xương nào sau đây:
A.xương lệ
B.xương Sàng
C.xương gò má
D. xương bướm
Đ.a: D
29. Đường thẳng nối điểm trung tâm giác mạc và điểm trung tâm sau của củng
mạc đc gọi là:
A. trục ổ mắt
B.trục nhãn cầu
C.trục thị giác
D.trục mắt
Đ.a:C
30. Tầng thần kinh náo của võng mạc, lớp tế bào làm nhiệm vụ tập trung tạo nên
thần kinh thị giác:
A.lớp tế bào cảm thụ as
B.lớp tế bào hai cực
C. lớp tế bào hạch
D.lớp thượng bì thần kinh
Đ.a:C
31. Bộ phận có khả năng điều chỉnh lượng sáng vào trong nhãn cầu là:
A. đồng tử
B. thể mi
C. mống mắt
D. thấu kính
Đ.a:C
32. Ngách mũi dưới là là nơi đổ vào của:
A.xoang bướm
B.xoang sàng
C. xoang trán
D. ống lệ mũi
Đ.a:D
33. Ổ mũi được cấp máu bời đông mạch bướm khẩu cái và :
A. Đm hầu lên
B.Đm mặt
C.Đm sàng sau
D.Đm sàng trước
Đ.a: C
34. Khi lỗ xoang hàm trên bị viêm mủ cần dẫn lưu ta thông qua con đường là:
A.thành ngoài ngách mũi dưới
B.thành ngoài ngách mũi giữa
C.thành ngoài ngách mũi trên
D.thành ngoài ngách mũi sàng
Đ.a:A
35. Thành dưới ổ mũi do:
(1)xương trán
(2)mảnh ngang xương khẩu cái
trên
(4)xg lá mía
A.1,2
B.2,3
C.3,4
D4,1
Đ.a:B
36. Khi vòi tai bị nhiễm trùng có thể lan đến:
A.tai trong
B.tai giữa
C.tai ngoài
D.ko sao
Đ.a:B
37. Các cơ khít hầu trên giữa dưới có vai trò gì:
A.nuốt
B. thở
C. nhai
D. phát âm
(3) mỏm khẩu cái xg hàm
Đa: A
38. Sụn thượng thiệt được gấn vào xương móng bởi :
A. dây chằng giáp thượng thiệt
B. dây chằng móng thượng thiệt
C. dây chằng nhẫn thượng thiệt
D. dây chằng lưỡi thượng thiệt
Đa:B
39. Cơ thanh quản có tác dụng làm mở khe thanh môn là:
A.cơ phễu ngang
B.cơ nhẫn phễu sau
C.cơ nhẫn giáp
D.cơ nhẫn phễu bên
Đ.a:B
40. Khí quản được tạo nên bởi bao nhiêu vòng sụn chữ C:
A.14-18
B.16-20
C.16-18
D.18-22
Đ.a:B
41. Khí quản được cấp máu bởi nhánh phế quản bởi đm chủ ngực và đm:
A.Đm giáp trên
B.Đm giáp dưới
C.Đm hầu lên
D.Đm lưỡi
Đ.a:B
42. Răng cối thứ nhất mọc lúc mấy tuổi:
A.5t
B.6t
C.7t
D.8t
Đ.a:B
43. Thần kinh chi phối cho vùng rãnh trước trừ nhú đài là:
A.tk hạ thiệt
B.tk lưỡi
C.tk thiệt hầu
D. thừng nhĩ
Đ.a:D
44. Niêm mạc thực quản là:
A.niêm mạc thượng mô trụ có lông chuyển
B niêm mạc thượng mô lát tầng
C. niêm mạc thượng mô trụ
D. niêm mạc thượng mô lát đơn
Đ.a:B
-TAI
45. Mê đạo xương bao gồm tiền đinh, ống bán xương và:
A.mê đạo màng
B.ngoại dich
C.ốc tai
D.nội dịch
Đ.a:C
46. Hố giữa gờ luân và gờ đối luân là
A.hố thuyền
B.hố nguyệt
C.hố tam giác
D.hõm nguyệt
Đ.a:A
47. ở người lớn viêm tai giữa có thể truyền qua màng não cứng qua đường
A.thần kinh từ hòm nhĩ qua khe đá trai
B. động mạch từ hòm nhĩ qua khe đá trai
C.tĩnh mạch từ hòm nhĩ qua khe đá trai
D. đường khớp đá trai
Đ.a: C
48. Thần kinh màng nhĩ không bao gồm:
A.tk hàm dưới
B.tk lang thang
C.tk mắt
D.tk lưỡi hầu
Đ.a: C
50. Thành sau hòm nhĩ ko bao gồm
A: ụ nhô
B.hang chũm
C. hố đe
D. lồi tháp
51-75
51.Nhận xét nào trong số những nhận xét sau về lớp áo thần kinh là đúng:
A.Củng mạc dày nhất ở đường xích đạo và chỗ bám của cơ thẳng
B.Lá tối củng mạc chứa nhiều nguyên bào sợi và tế bào săc số
C.Giác mạc cấu tạo bởi 4 lớp ; có chức năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
D.Củng mạc được nuôi dưỡng bằng mạch máu và thể kính
> Chọn B: Củng mạc mỏng nhất ở đường xích đạo và chỗ bám của cơ thẳng,dày
nhất ở phía sau
.Giác mạc cấu tạo bởi 5 lớp(thượng mô giác mạc,lá giới hạn trước, chất riêng, lá
giới hạn sau) ; có chức năng hội tụ ánh sang vào võng mạc
Củng mạc được nuôi dưỡng bằng mạch máu
52.Nhận xét nào sau đây về lớp áo mạch của nhãn cầu là đúng:
A.Lớp lá đáy mỏng của màng mạch dường như phi cấu trúc
B.Áo mạch giàu mạch máu và không chứa tế bào sắc tố
C..Góc mống mắt giác mạc là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào tiểu quản lệ
D.Thượng mô của thể mi gồm 3 lá: lá nông, lá sâu, lá giữa
> Chọn A: .Lớp lá đáy mỏng của màng mạch dường như phi cấu trúc
.Áo mạch giàu mạch máu và chứa tế bào sắc tố
..Góc mống mắt giác mạc là nơi thủy dịch ra khỏi phòng trước để vào xoang TM
củng mạc
.Thượng mô của thể mi gồm 2 lá: lá nông, lá sâu
53. Nhận xét sai về võng mạc là:
A.Điểm vàng chỉ chứa các tế bào nón ở hõm trung tâm
B.Điểm mù là nơi tập trung các thần kinh thị giác và nằm trên cực sau nhãn cầu
C.Chỗ chuyển tiếp giữa võng mạc tịt và võng mạc thị giác có miệng thắt.
D.Tầng thần kinh võng mạc do 3 lớp noron nối tiếp synap với nhau
>Chọn B: Điểm mù là nơi tập trung các thần kinh thị giác và nằm dưới cực sau
nhãn cầu
54. Nhận xét nào về thần kinh thị giác và chi phối thị giác là đúng:
A.Thần kinh III, IV, VI chi phối cho các cơ vận nhãn
B.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm ngoài thần kinh thị giác và cơ thẳng ngoài
C.Thần kinh thị giác là chặng thứ 2 trong đường dẫn truyền thần kinh thị giác
D.Dải thị giác nằm ngang trên và sau tuyến yên
> Chọn A: .Thần kinh III, IV, VI chi phối cho các cơ vận nhãn
.Ở đoạn ổ mắt, hạch mi nằm giữa thần kinh thị giác và cơ thẳng ngoài
.Thần kinh thị giác là chặng thứ 3 trong đường dẫn truyền thần kinh thị giác
,chặng 1 là các tế bào nón và tế bào que, chặng 2 là các tế bào 2 cực
.Dải thị giác nằm ngang trên và trước tuyến yên
55. Nhận xét nào sau đây về ổ mũi là đúng:
A.Vách mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi và xương
là mía ở phía trước.
B.Niêm mạc vùng khứu của ổ mũi trùm lên toàn bộ xoăn mũi trên, chứa các tế bào
khứu giác.
C.Nghách mũi giữa là nơi thông của 3 xoang:xoang hàm trên, xoang sàng trước và
giữa
D.Niêm mạc vùng hô hấp của ổ mũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển,
dồi dào về mạch máu.
> Chọn D : .Vách mũi tạo nên bởi mảnh thẳng đứng của xương sàng, sụn vách mũi
và xương là mía ở phía sau.
.Niêm mạc vùng khứu của ổ mũi trùm lên nửa trên xoăn mũi trên, chứa các tế bào
khứu giác.
.Nghách mũi giữa là nơi thông của 4 xoang:xoang hàm trên, xoang sàng trước và
giữa và xoang trán
.Niêm mạc vùng hô hấp của ổ mũi là nơi là lớp thượng mô trụ có lông chuyển, dồi
dào về mạch máu.
56. Thần kinh vùng mũi có:
A.TB khứu giác chi phối cho vùng mũi ngửi và 3 nghách mũi
B.TK hàm trên và thần kinh mắt chi phối chi phối cảm giác chung và đối giao cảm
C.Dải khứu nằm dưới mảnh sàng, liên tiếp với hành khứu
D.Hệ thống khứu giác là hệ thống cảm giác duy nhất mà các noron chặng thứ 2
chiếu lên vỏ đại não
>Chọn D: .Hệ thống khứu giác là hệ thống cảm giác duy nhất mà các noron chặng
thứ 2 chiếu lên vỏ đại não
.TB khứu giác chi phối cho vùng mũi ngửi, TK hàm trên và thần kinh mắt chi phối
chi phối cảm giác chung, nhánh hạch chân bướm-khẩu cái chi phối cảm giác giao
cảm và đối giao cảm
. Dải khứu nằm trên mảnh sàng, liên tiếp với hành khứu
57. Nhận xét nào nào sau đây về thần kinh lưỡi là đúng:
A.Thần kinh hạ thiệt vận động cho các nhánh cơ
B.Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho toàn bộ vùng trước rãnh
C.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác vị giác cho vùng sau rãnh tận
D.Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác
cho vùng sau rãnh tận và các nhú dạng chỉ
> Chọn A: .Thần kinh hạ thiệt vận động cho các nhánh cơ
.Thừng nhĩ chi phối cảm giác cho toàn bộ vùng trước rãnh trừ các nhú dạng đài
.Thần kinh lưỡi chi phối cảm giác chung cho vùng sau rãnh tận
.Nhánh lưỡi của thần kinh thiệt hầu chi phối cảm giác chung và cảm giác vị giác
cho vùng sau rãnh tận và các nhú dạng đài
58. Nhận xét nào về răng là đúng:
A.Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4 mấu và không thay thế cho răng sữa
nào cả
B. 2 răng tiền cối thay thế cho 2 răng cối của răng sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân
răng
C.Răng sữa có 24 cái mọc từ 6 tới 30 tháng tuổi
D.Răng cối hàm trên của răng sữa có 2 chân răng
> Chọn B: .Tất cả răng cối của răng vĩnh viễn đều có 4 mấu trừ răng cối thứ nhất
của hàm dưới có 5 mấu và không thay thế cho răng sữa nào cả
. 2 răng tiền cối thay thế cho 2 răng cối của răng sữa và đa số có 2 mấu và 1 chân
răng
.Răng sữa có 20 cái mọc từ 6 tới 30 tháng tuổi
.Răng cối hàm trên của răng sữa có 3 chân răng, răng cối hàm dước răng sữa có 2
chân răng
59. Nhận xét nào về tuyến nước bọt mang tai là đúng:
A.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết được ống ngoài tuyến dẫn tới ổ miệng hoặc
đổ trực tiếp vào miệng
B.Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với động mạch
cảnh ngoài
C.Phần nông và phần sâu tuyến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơ hàm
móng
D.Tuyến dưới lưỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào đỉnh của nếp dưới lưỡi
> Chọn C;
.Các tuyến nước bọt lớn có dịch tiết được ống ngoài tuyến dẫn tới ổ miệng vào
miệng, các tuyến nước bọt nhỏ đổ trực tiếp vào niêm mạc hoặc gián tiếp qua nhiều
ống ngắn
.Tuyến mang tai là tuyến nước bọt lớn nhất có mặt nông liên quan với nhánh TK tai
lớn, các hạch bạch huyết tai nông , da và các mô dưới da
.Phần nông và phần sâu tuyến dưới hàm liên tiếp với nhau qua phần sau cơ hàm
móng
.Tuyến dưới lưỡi có 1 ống dưới lưỡi đổ vào sàn miệng ở cùng hoặc gần ống tuyến
dưới hàm
60. Nhận xét nào về động mạch cảnh chung là đúng:
A.ĐM cảnh chung trái tách ra từ thân cánh tay đầu , sau khớp ức đòn trái
B.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ dưới sụn giáp.
C.Ở ngực ĐM cảnh chung trái đi sau đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
D.Nó có xoang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu thế cảnh của nhận nồng độ khí
cacbonic
> Chọn D:
.ĐM cảnh chung trái tách ra từ cung ĐM chủ , sau khớp ức đòn trái
.Nó tách ra ĐM cảnh chung ngoài và trong ở bờ trên sụn giáp.
.Ở ngực ĐM cảnh chung trái đi trước đoạn ngực của ĐM dưới đòn trái
.Nó có xoang cảnh cảm nhận huyết áp và tiểu thế cảnh của nhận nồng độ khí
cacbonic
61. Nhận xét nào về bao cảnh và các thành phần trong bao cảnh là đúng
A.Phía trước ngoài có bụng sau cơ 2 bụng bắt chéo trước
B.Thành phần gồm có động mạch cảnh ngoài, TK quặt ngược thanh quản và tĩnh
mạch cảnh trong
C.Thành phần gồm động mạch cảnh chung, TK IX và tĩnh mạch cảnh ngoài
D.Thành phần gồm ĐM cảnh chung, TK X và tĩnh mạch cảnh trong
> Chọn D: Bao cảnh bị bắt chéo bởi bụng dưới cơ vai móng, nó gồm ĐM cảnh
chung ở trong, TK X ở sau và tĩnh mạch cảnh trong ở ngoài
62. Nhận xét nào về động mạch cảnh ngoài là đúng:
A.Nó tận cùng bởi động mạch thái dương nông và động mạch hàm trên ở mỏm gò
má xương thái dương
B. Ở vùng tam giác cảnh, nó luôn đi ngoài động mạch cảnh trong
C.Ở vùng mang tai,nó là thành phần nằm sâu nhất
D.Động mạch thái dương nông cung cấp máu cho vùng sâu của mặt
> Chọn C
.ĐM cảnh chung tận cùng bởi động mạch thái dương nông và động mạch hàm trên
ở sau lồi cầu xương hàm dưới
. Ở vùng tam giác cảnh, nó đi trước trong ĐM cảnh trong
.Ở vùng mang tai,nó là thành phần nằm sâu nhất , nông hơn là TM sau hàm dưới
và nông nhất là TK mặt
.Động mạch thái dương nông cung cấp máu cho vùng trán ,đỉnh và thái dương;
ĐM hàm trên cung cấp máu cho vùng sâu của mặt: cơ nhai,xương hàm trên, vòm
miệng, xương hàm dưới, ổ mũi, màng não
63. Nhận xét về nhánh của động mạch cảnh ngoài bị sai là:
A.Động mạch não trước cung cấp máu cho gần hết mặt trong bán cầu
B.Động mạch não giữa cung cấp máu cho gần hết mặt ngoài bán cầu
C.Động mạch mắt chui qua ống thị giác để nối với động mạch mặt ở góc trong của
mắt
D.Động mạch thông sau nối 2 ĐM não sau cùng bên
> Chọn D: Động mạch thông sau nối ĐM não giữa và ĐM não sau cùng bên
64. Nhận xét nào về động mạch dưới đòn nào sau đây là đúng:
A.Chủ yếu dẫn máu tới chi trên
B.ĐM dưới đòn phải bị ống ngực, TK hoành, TM cảnh trong bắt chéo trước
C.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm sau ống ngực
D. ĐM ngực trong, nhánh của ĐM dưới đòn cung cấp máu chủ yếu cho vùng tủy
sống
>Chọn A: ĐM dưới đòn chủ yếu dẫn máu tới chi trên
.ĐM dưới đòn phải bị TK X, TK hoành,cơ bậc thang trước TM cảnh trong bắt
chéo trước
.ĐM dưới đòn trái ở đoạn ngực nằm trước ống ngực
. ĐM đốt sống, nhánh của ĐM dưới đòn cung cấp máu chủ yếu cho vùng tủy sống;
ĐM ngực trong cung cấp máu chủ yếu cho 3 khoang gian sườn trước
65. Trong 1 lần phẫu thuật b.s làm đứt dây thần kinh quai cổ, các cơ nào sau đây có
thể bị ảnh hưởng:
A.Tất cả các cơ dưới móng
B.Tất cả các cơ dưới móng trừ cơ giáp móng
C.Tất cả các cơ dưới móng và cơ cằm móng
D. Tất cả các cơ trên móng
> Chọn B. TK quai cổ chi phối cho tất cả các cơ dưới móng trừ cơ giáp móng
66.Nhận xét nào về thần kinh tai lớn là đúng:
A.Nó uốn quanh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ức đòn chũm
B.Nó bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn chũm cùng TM cảnh trước
C.Nó uốn quanh gần điểm giữa cơ ức đòn chũm
D. Nó chia ra nhánh trước phân phối tới vùng da phủ tuyến mang tai và nhánh sau
phủ tới da phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai
> Chọn D .TK chẩm nhỏ uốn quanh TK phụ rồi lên dọc bờ sau cơ ức đòn chũm;
TK tai lớn bắt chéo qua mặt nông cơ ức đòn chũm cùng TM cảnh ngoài. Nó chia ra
nhánh trước phân phối tới vùng da phủ tuyến mang tai và nhánh sau phủ tới da
phủ mỏm chũm và 2 mặt loa tai.
TK ngang cổ uốn quanh gần điểm giữa cơ ức đòn chũm
67.Nhận xét nào sau đây về thần kinh hoành là sai :
A. Nó chi phối cho cơ hoảnh và cảm giác vùng đỉnh màng phổi
B. Nó tạo nên ở bờ trong cơ bậc thang trước bởi các nhánh trước CIII, CIV
C.Nó lách giữa ĐM và TM dưới đòn để vào ngực
D. TK hoành phải đi ngoài TM cánh tay đầu phải và tĩnh mạch chủ trên ở phần
trung thất trên.
> Chọn B: TK hoành chi phối cho cơ hoảnh và cảm giác vùng đỉnh màng phổi
. Nó tạo nên ở bờ ngoài cơ bậc thang trước bởi các nhánh trước CIII, CIV. CV
.Nó lách giữa ĐM và TM dưới đòn để vào ngực
. TK hoành phải đi ngoài TM cánh tay đầu phải và tĩnh mạch chủ trên ở phần
trung thất trên.
68. Nhận xét nào về hầu là đúng:
A Đi từ nền sọ tới đầu trên thực quản, ngang mức đốt sống cổ VI
B. Khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ III, IV
C.Nhánh TK XI cho cảm giác hầu
D. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh trong,ĐM mặt, ĐM hàm trên
> Chọn A. Hầu đi từ nền sọ tới đầu trên thực quản ngang mức đốt sống cổ VI,
khẩu hầu nằm trước đốt sống cổ II và III, phần thanh hầu nằm trước đốt sống cổ
III,IV,IV. Nhánh của thần kinh IX,X cho cảm giác của hầu, nhánh thần kinh X chi
phối cho các cơ của hầu. ĐM cung cấp máu cho hầu gồm ĐM cảnh ngoài, ĐM
mặt, ĐM hàm trên
69. Vòng bạch huyết quanh hầu:
A Gồm hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi
B. Nằm ở phần khẩu hầu
C.Nằm ở phần tỵ hầu
D. Nằm ở phần thanh hầu
> Chọn A: Vòng bạch huyết quanh hầu:
Gồm hạnh nhân khẩu cái, hạnh nhân lưỡi, hạnh nhân hầu và hạnh nhân vòi
. Nằm ở phần khẩu hầu và tỵ hầu
70. Các cơ nào sau đây có nhiệm vụ khép thanh âm:
A.cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễu bên, cơ nhẫn-giáp, cơ giáp phễu
B. Cơ phễu ngang, cơ nhẫn phễu sau, cơ giáp phễu, cơ thanh âm
C.Cơ giáp phễu, cơ thanh âm, cơ giáp phễu, cơ thanh âm
D. Cơ nhẫn phễu sau, cơ thanh âm, cơ giáp phễu
> Chọn A: .cơ phễu ngang,cơ phễu chéo, cơ nhẫn phễu bên, cơ nhẫn-giáp khép ,
cơ giáp phễu có tác dụng khép nếp thanh âm
.cơ nhẫn giáp co làm sụn giáp bị kéo xuống dưới và ra trước , làm căng và khép
nếp thanh âm
.cơ nhẫn phễu sau: kéo mỏm cơ của sụn phễu ra sau và xoay mỏm thanh âm ra
ngoài, làm mở khe thanh môn
.cơ nhẫn phễu bên : kéo mỏm cơ ra trước , xoay mỏm thanh âm vào trong , làm
khép thanh môn
.cơ giáp phễu : khép thanh môn và làm trùng dây thanh âm
.cơ thanh âm : thay đổi độ căng của dây thanh âm
71. Nhận xét nào về ổ thanh quản là đúng:
A. Khe tiền đình nằm dưới ổ thanh quản.
B. Khe thanh môn là khe hẹp nhất của ổ thanh quản
C.Nó nằm ngang mức đốt sống cổ III,IV,V,VI
D. Nếp tiền đình phủ lên dây chằng thanh âm
> Chọn B.Khe tiền đình nằm trên ở thanh quản, ổ dưới nếp thanh môn nằm
dười. .Khe thanh môn là khe hẹp nhất của thanh quản, ổ thanh quản có hình phễu
khi đi lên trên và hình phễu ngược khi xuống dưới tính từ khe thanh môn.
.Nó nằm ngang mức sống cổ III,IV,V
. Nếp tiền đình phủ lên dây chằng tiền đình, nếp thanh âm phủ lên dây chằng thanh
âm.
72. Nhận xét nào sau đây về cấu tạo của khí quản là đúng:
A Nó liên quan với bao cảnh ở đoạn ngực
B. Nó nằm trước thực quản ở cả đoạn ngực và đoạn cổ
C.Mỗi vòng sụn được khép kín chữ C bởi sụn hoàn toàn
D. Lớp niêm mạc bên trong gấp dọc theo trục tạo bởi mô liên kết có lông chuyển
>Chọn B.
Khí quản ở đoạn cổ :
-phía trước từ sâu ra nông là eo tuyến giáp , các cơ dưới móng-> tạo tram khí
quản
-phía sau là thực quản
-phía bên là bao cảnh
Khí quản ở đoạn ngực: thuộc trung thất trên
-phía trước là cung động mạch phổi
-phía sau là thực quản
-2 bên là mặt trung thất của 2 phổi
..Nó cấu tạo bởi 16 tới 20 vòng sụn sợi , mỗi vòng hình chữ C , phía sau được khép
kín bởi các cơ khí quản, bến trong có lớp niêm mạc gấp nếp dọc theo trục tạo nên
bởi biểu mô hình trụ đơn có long chuyển, những lông này bị kích thích khi có vật
lạ sẽ gây ho. ĐM giáp dưới ở trên khí quản và các nhánh phế quản của cung ĐM
chủ ngực ở dưới
73. Nhận xét nào về tuyến giáp là đúng:
A .Nó là tuyến ngoại tiết liên quan tới chuyển hóa iot gây bệnh bướu cổ
B. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức móng, nông hơn là cơ ức giáp và bụng trên cơ
vai móng
C.Nó nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I
D. Các tuyến cận giáp nếu bị cắt bỏ sẽ gây cơn tetain do hạ Na trong máu
> Chọn C: Tuyến giáp nằm ngang mức sống cổ V tới ngực I, nó là tuyến nội tiết.
. Mặt ngoài bị che phủ bởi cơ ức giáp, nông hơn là cơ ức móng và bụng trên cơ vai
móng
.Các tuyến cận giáp nếu bị cắt bỏ tất cả sẽ gây cơn tetani do hạ Kali trong máu
74. Miêu tả nào về ống tai ngoài là đúng:
A.2/3 ngoài là sụn,1/3 trong là xương
B.Mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước và ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến
mang tai
C. Hố sọ và tiểu xoang chũm nằm sau
D. Phần sâu nhất nằm ngang ngách thượng nhĩ và trước dưới hang chũm
> Chọn B
Ống tai ngoài:
.1/3 ngoài là sụn,2/3 trong là xương
.Mỏm lồi cầu xương hàm dưới nằm trước và ngăn vs phần sụn bởi 1 phần tuyến
mang tai
. Hố sọ nằm trên và tiểu xoang chũm nằm sau
. Phần sâu nhất nằm dưới ngách thượng nhĩ và trước dưới hang chũm
75.Miêu tả sai về hòm nhĩ là:
A. Thuộc phần nhĩ xương thái dương
B. Nó chứa 3 xương nhỏ tiếp khớp với nhau bởi khớp sợi
C.Thành ngoài hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau cho thừng nhĩ đi qua để rời
hòm nhĩ
D.Thành trong hòm nhĩ có ụ nhô,xoang nhĩ,cửa sổ tiền đình, cửa sổ ốc tai, lồi ống
thần kinh mặt
>Chọn D
Hòm nhĩ:
. Thuộc phần đá xương thái dương
. Nó chứa 3 xương nhỏ( xương búa, xương đe, xương bàn đạp) tiếp khớp với nhau
bởi khớp hoạt dịch, truyền dao động song âm thành dao động cơ học
.Thành ngoài hòm nhĩ có lỗ tiểu quản thừng nhĩ sau ngay sau màng nhĩ và ngang
mức vs cán xương búa; TK thừng nhĩ và 1 nhánh của ĐM tram chũm đi qua ống