B02 - Ôn tập Sóng cơ học - Đề 2
Câu 1. Điều nào sau đây là sai khi nói về âm sắc ?
A. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành trên cơ sở các đặc tính vật lí
của âm là tần số và biên độ.
B. Mỗi người, mỗi nhạc cụ phát ra những âm có sắc thái khác nhau mà tai ta có thể
phân biệt được.
C. Âm do một người hoặc một nhạc cụ phát ra có đường biểu diễn là đường hình
sin.
D. Âm do một người hoặc một nhạc cụ phát ra có đường biểu diễn là đường cong
phức tạp có chu kì.
Câu 2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm
đó bằng
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
Câu 3. Để phân biệt âm thanh của từng nhạc cụ phát ra ở cùng một độ cao, người ta dựa
vào
A. tần số.
B. âm sắc.
C. biên độ.
D. pha.
Câu 4. Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao
động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết
vận tốc sóng trên dây là 200 m/s.
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 200 Hz
D. 100 Hz
Câu 5. Trên sợi dây rất dài có sóng ngang truyền qua với tần số 20 Hz. Hai điểm trên
dây cách nhau 10 cm luôn luôn dao động ngược pha. Tốc độ truyền sóng trên dây
là bao nhiêu, biết rằng tốc độ đó có giá trị từ 0,8 m/s đến 1 m/s ?
A. 0,88 m/s
B. 0,8 m/s
C. 1 m/s
D. 0,94 m/s
Câu 6. Trong hiện tượng dao thoa sóng cơ học trên mặt nước với hai nguồn A, B và
bước sóng λ, khoảng cách ngắn nhất giữa điểm dao động với biên độ cực đại với
điểm dao động cực tiểu trên đoạn AB là
A. λ/4.
B. λ/2.
C. λ.
D. 3λ/4.
Câu 7. Một nguồn O dao động với tần số f=50 Hz tạo ra sóng trên mặt nước có biên độ 3
cm (coi như không đổi khi sóng truyền đi). Biết khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên
tiếp là 9 cm. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5 cm. Chọn
t=0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Tại thời
điểm t1 ly độ dao động tại M bằng 2 cm. Ly độ dao động tại M vào thời điểm t2
=(t1+2,01)s bằng bao nhiêu ?
A. 2 cm
B. -2 cm
C. 0 cm
D. -1,5 cm
Câu 8. Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người
đó tiến ra xa nguồn âm một đoạn 40 m thì cường độ âm chỉ còn là I/9. Khoảng
cách d là:
A. 10 m
B. 20 m
C. 30 m
D. 60 m
Câu 9. Một sóng cơ học lan truyền trên phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s.
Phương trình sóng của một điểm O trên phương truyền sóng đó là U0 = 2cos2πt
(cm). Sóng truyền từ O đến M, phương trình sóng tại điểm M cách O 10 cm là:
A. uM=2cos(2πt+π/2) (cm)
B. uM=2 cos(2πt-π/4) (cm)
C. uM=2 cos(2πt-π/2) (cm)
D. uM=2cos(2πt+π/4) (cm)
Câu 10. Sóng truyền trên dây với vận tốc 4 m/s tần số của sóng thay đổi từ 22 Hz đến 26
Hz. Điểm M cách nguồn một đoạn 28 cm luôn luôn dao động vuông pha với
nguồn. Bước sóng truyền trên dây là:
A. 160 cm.
B. 1,6 cm.
C. 16 cm.
D. 100 cm
Câu 11. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 9,4 cm
dao động cùng pha. Điểm M trên mặt nước thuộc đoạn AB và gần trung điểm của
AB nhất luôn không dao động. Biết khoảng cách từ M tới trung điểm của AB là
0,5 cm. Số điểm dao động cực đại trong khoảng AB là
A. 10
B. 7
C. 9
D. 11
Câu 12. Một sóng ngang truyền từ M đến O rồi đến N cùng trên một phương truyền sóng
với tốc độ 18 m/s, MN = 3 m, MO = NO. Phương trình sóng tại O là uO =
5cos(4πt - π/6) cm thì phương trình sóng tại M và N là:
A. uM = 5cos(4πt + π/6) cm; uN = 5cos(4πt - 0,5π) cm.
B. uM = 5cos(4πt - π/6) cm; uN = 5cos(4πt + 0,5π) cm.
C. uM = 5cos(4πt + 0,5π) cm; uN = 5cos(4πt - 5π/6)cm.
D. uM = 5cos(4πt - 0,5π) cm; uN = 5cos(4πt + π/6) cm.
Câu 13. Một nguồn sóng âm được đặt trong nước. Biết khoảng cách giữa hai điểm gần
nhau nhất dao động ngược pha nhau bằng 1m và vận tốc truyền âm trong nước là
1,8.103 m/s. Tần số của âm là:
A. 0,9 kHz
B. 1,8 kHz
C. 0,6 kHz
D. 3,2 kHz
Câu 14. Người ta gây ra một dao động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng theo
phương vuông góc với phương của sợi dây, chu kỳ 1,2 s. Sau 3 s dao động truyền
được 15 m dọc theo dây. Bước sóng của sóng tạo thành là bao nhiêu?
A. 9 m
B. 4,2 m
C. 6 m
D. 3,75 m
Câu 15. Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Cho
rằng biên độ sóng phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên
đường S1S2 mà S1M=2 m, S2M=2,75 m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn.
Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5 m/s, tần số bé nhất mà các
nguồn phát ra là bao nhiêu:
A. 190 Hz
B. 315 Hz
C. 254 Hz
D. 227 Hz
Câu 16. Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc
với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Xét
điểm M trên dây và cách A một đoạn 14 cm, người ta thấy M luôn dao động
ngược pha với A. Biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98 Hz đến 102 Hz. Bước
sóng của sóng đó có giá trị là:
A. 4 cm
B. 6 cm
C. 8 cm
D. 5 cm
Câu 17. Một nguồn âm N phát âm đều theo mọi hướng. Tại điểm A cách N 10 m có mức
cường độ âm L0 (dB) thì tại điểm B cách N 20 m mức cường độ âm là:
A. L0 – 4 (dB)
B. L0/4 (dB)
C. L0/2 (dB)
D. L0 – 6 (dB)
Câu 18. Nhận định nào sau đây về sóng cơ học là sai?
A. Khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác thì chu kỳ, tần số và
bước sóng không đổi.
B. Bước sóng là quãng đường sóng lan truyền được trong một chu kỳ.
C. Lan truyền sóng là lan truyền trạng thái dao động hay lan truyền pha dao động.
D. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng.
Câu 19. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 trên mặt một chất lỏng cách nhau 18(cm), dao
động cùng pha, cùng biên độ với tần số 20 (Hz). Tốc độ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là 1,2 (m/s). Hỏi giữa S1 và S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ
cực tiểu?
A. 5
B. 6
C. 9
D. 11
Câu 20. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau
10 cm, cùng tần số. Khi đó tại vùng giữa hai nguồn người ta quan sát thấy xuất
hiện 10 dãy dao động cực đại và cắt đoạn S1S2 thành 11 đoạn mà hai đoạn gần
các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết Tốc độ truyền sóng trong
môi trường đó là 50 cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 25 Hz
B. 30 Hz
C. 15 Hz
D. 40 Hz
Câu 21. Điều nào sau đây là sai khi nói về những đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Âm sắc của âm phụ thuộc vào các thành phần cấu tạo của âm.
B. Cường độ âm càng lớn cho ta cảm giác âm nghe thấy càng to.
C. Độ cao của âm tăng khi biên độ dao động của sóng âm tăng.
D. Độ cao của âm tăng khi tần số dao động của sóng âm tăng.
Câu 22. Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương
vuông góc với sợi dây với biên độ 3 cm với tần số 2 Hz. Tốc độ truyền sóng trên
dây là 1 m/s. Chọn gốc thời gian lúc đầu O đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Ly độ của điểm M trên dây cách O đoạn 2,5 m tại thời điểm 2 s là:
A. uM = 1,5 cm
B. uM = -3 cm
C. uM = 3 cm
D. uM = 0
Câu 23. Hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng tần số f = 20 (Hz), cùng biên độ a = 2
(cm) nhưng ngược pha nhau. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ truyền sóng v =
60 (cm/s). Biên độ dao động tổng hợp tại điểm M cách A, B một đoạn AM = 12
(cm), BM = 10 (cm) bằng:
A. 2 (cm)
B. 0 (cm)
C. 2√3 (cm)
D. 4 (cm)
Câu 24. Sóng truyền từ A đến M cách A một đoạn 4,5 cm, với bước sóng λ = 6 cm . Hỏi
dao động sóng tại M có tính chất nào sau đây?
A. Chậm pha hơn sóng tại A góc 3π/2
B. Sớm pha hơn sóng tại góc 3π/2
C. Cùng pha với sóng tại A
D. Ngược pha với sóng tại A
Câu 25. Sóng truyền trên mặt nước với vận tốc 80 cm/s. Hai điểm A và B trên phương
truyền sóng cách nhau 10 cm, sóng truyền từ A đến M rồi đến B. Điểm M cách A
một đoạn 2 cm có phương trình sóng là: uM =2 cos(40πt+3π/4) (cm);thì phương
trình sóng tại A và B lần lượt là:
A. uA =2 cos(40πt+7π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt+13π/4) (cm)
B. uA =2 cos(40πt+7π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt-13π/4) (cm)
C. uA =2 cos(40πt+13π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt-7π/4) (cm)
D. uA =2 cos(40πt-13π/4) (cm) và uB =2 cos(40πt+7π/4) (cm)
Câu 26. Dây AB dài 15 cm đầu B cố định. Đầu A là một nguồn dao động hình sin với tần
số 10 Hz và cũng là một nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là v = 50 cm/s. Hỏi
trên dây có sóng dừng hay không? Nếu có hãy tính số nút và số bụng nhìn thấy?
A. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 7
B. Không có sóng dừng
C. Có sóng dừng, số bụng 7, số nút 6
D. Có sóng dừng, số bụng 6, số nút 6
Câu 27. Một ống sáo dài 80 cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là
cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của
âm là:
A. λ = 20 cm
B. λ = 40 cm
C. λ = 80 cm
D. λ = 160 cm
Câu 28. Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20 Hz, vận tốc truyền sóng trên
mặt nước thay đổi từ 0,8 m/s đến 1 m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách
nhau 10 cm trên phương truyền sóng luôn luôn dao dộng ngược pha nhau. Bước
sóng trên mặt nước là:
A. 4 cm
B. 16 cm
C. 25 cm
D. 5 cm
Câu 29. Một sóng âm lan truyền trong không khí với vận tốc 350 m/s,có bước sóng 70
cm. Tần số sóng là:
A. 5000 Hz
B. 2000 Hz
C. 50 Hz
D. 500 Hz
Câu 30. Cường độ âm được xác định bởi
A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương
truyền âm trong một đơn vị thời gian.
C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền
qua.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 31. Một mũi nhọn S chạm nhẹ vào mặt nước dao động điều hòa với tần số f = 40 Hz.
Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền
sóng cách nhau một khoáng d = 20 cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết vận
tốc truyền sóng nằm trong khoáng từ 3 m/s đến 5 m/s. Vận tốc đó là:
A. 3,5 m/s
B. 4,2 m/s
C. 5 m/s
D. 3,2 m/s
Câu 32. Sợi dây AB dài 2 m có 2 đầu A, B cố định rung với tần số f, tốc độ truyền sóng
trên dây là 50 m/s thì trên sợi dây ta quan sát được 2 bó sóng, với A, B là 2 nút.
Tần số dao động của dây là:
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 12,5Hz
D. 100 Hz
Câu 33. Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 cm/s.
Phương trình sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó là: u0 = 2sin(2πt) cm.
Phương trình sóng tại 1 điểm M nằm trước O và cách O một đoạn 10 cm là
A. uM = 2cos(2πt) cm
B. uM = 2cos(2πt - π/2) cm
C. uM = 2cos (2πt + π/4) cm
D. uM = 2cos (2πt - π/4) cm
Câu 34. Đầu A của một sợi dây đàn hồi rất dài dao động theo phương thẳng đứng với chu
kì T = 10 s. Biết vận tốc truyền sóng trên dây v = 0,2 m/s. Khoảng cách giữa hai
điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là:
A. 2.5 m
B. 2 m
C. 1.5 m
D. 1 m
Câu 35. Sóng dọc cơ học
A. chỉ truyền được trong chất rắn.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. không truyền được trong chất rắn.
D. là sóng có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn
hướng theo phương thẳng đứng.
Câu 36. Trên mặt chất lỏng có hai tâm dao động S1, S2 dao động cùng phương theo
phương trình u = 4cos(100πt). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,8 m/s.
Biết khoảng cách S1S2 = 12 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1S2
là :
A. 15 điểm
B. 21 điểm
C. 23 điểm
D. Một giá trị khác
Câu 37. Một người khi chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0.24 m và 0.2
m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng tần số của họa âm bậc n và n+1
phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài ban đầu của dây đàn ghita là:
A. 1 m
B. 0.8 m
C. 1.2 m
D. 1.6 m
Câu 38. Một nguồn sóng tới O có phương trình u0 = asin(10πt) truyền theo phương Ox
đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình u = asin(10πt - 4x), x (m). Vận
tốc truyền sóng là:
A. 9,14 m/s
B. 8,85 m/s
C. 7,85 m/s
D. 7,14 m/s
Câu 39. Tại 2 điểm A và B cách nhau 49 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát dao động
theo phương thẳng đứng với phương trình uA = 5cos(100πt) mm và uB =
5cos(100πt + 3π/4) mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi
biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm dao động với biên
độ cực đại (không kể A, B) là
A. 22
B. 24
C. 26
D. 28
Câu 40. Một nguồn âm xem như một nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng
và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là I0=10-12 W/m2. Tại một điểm A
ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là
A. 70 W/m2
B. 10-7 W/m2
C. 107 W/m2
D. 10-5 W/m2
Câu 41. Yếu tố nào là đặc trưng sinh lí của sóng âm?
A. Biên độ.
B. Năng lượng.
C. Âm sắc.
D. Cường độ âm.
Câu 42. Một cây đàn dài 60 cm phát ra một âm có tần số 100 Hz. Quan sát dây đàn, người
ta thấy có 4 nút (gồm cả hai nút ở hai đầu dây) và 3 bụng. Tính bước sóng và vận
tốc truyền sóng trên dây.
A. 4 cm và 40 m/s
B. 0.4 m và 40 m/s
C. 4 dm và 400 m/s
D. Một đáp án khác
Câu 43. Một nguồn âm O (coi như nguồn điểm) công suất 4π (mW). Giả sử nguồn âm và
môi trường đều đẳng hướng, bỏ qua sự hấp thụ âm và phản xạ âm của môi trường.
Cho biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với âm đó lần lượt 10-11 (W/m2) và 10-3
(W/m2). Để nghe được âm mà không có cảm giác đau thì phải đứng trong phạm vi
nào trước O?
A. 1 m - 10000 m
B. 1 m - 1000 m
C. 10 m - 1000 m
D. 10 m - 10000 m
Câu 44. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S1, S2 cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai
nguồn sóng cơ kết hợp, dao động điều hoà theo phương thẳng đứng có tần số 15
Hz và luôn dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s,
coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại
trên đoạn S1S2 là
A. 9
B. 5
C. 8
D. 11
Câu 45. Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động có tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại
hai điểm S1,S2 . Khoảng cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2 m/s.
Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2 ?
A. 17 gợn sóng
B. 14 gợn sóng
C. 15 gợn sóng
D. 8 gợn sóng
Câu 46. Một người quan sát trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa 2 ngọn sóng liên tiếp bằng 2
m và có 6 ngọn sóng qua trước mặt trong 8 s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 m/s
B. 3 m/s
C. 3,2 m/s
D. 2,5 m/s
Câu 47. Một sóng dừng trên sơi dây OB = 120 cm, có hai đầu cố định. Trên dây có 4 bó
sóng với biên độ dao động của bụng sóng là 1cm. Tính biên độ dao động tại điểm
M cách O là 65 cm.
A. 1 cm
B. 0,5 cm
C. 0 cm
D. 0,3 cm
Câu 48. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước ,hai nguồn kết hợp A và B cách
nhau 13 cm và có cùng phương trình dao động là u = acos40πt,vận tốc truyền sóng
trên mặt nước là 80 cm/s.Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn AB là:
A. 7
B. 5
C. 6
D. 9
Câu 49. Trong hiện tượng giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 cùng tần số f =
25 Hz cách nhau 10 cm Trên đoạn S1S2 có 10 điểm dao động với biên độ cực đại,
chia đoạn này thành đoạn mà hai đoạn gần các nguồn bằng một nửa các đoạn còn
lại. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là:
A. 50 cm/s
B. 100 cm/s
C. 25 cm/s
D. 45,6 cm/s
Câu 50. Vận tốc truyền sóng trên dây đàn là v = √(F/µ), F là lực căng dây, µ là khối lượng
một đơn vị dài của dây. Một dây đàn bằng thép có đường kính tiết diện 0,4 mm,
chiều dài l= 50 cm, khối lượng riêng của của thép là 7800 kg/m3 . Lực căng dây để
âm cơ bản mà nó phát ra là một nốt đô có tần số 256 Hz là:
A. 23,9 N
B. 64,2 N
C. 32,7 N
D. 128 N