Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 03

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.96 KB, 11 trang )

Ôn tập chuyên đề dao động cơ học – 03
Câu 1. Sự cộng hưởng cơ
A. có biên độ tăng không đáng kể khi lực ma sát quá lớn.
B. xảy ra khi vật dao động có ngoại lực tác dụng.
C. có lợi vì làm tăng biên độ và có hại vì tần số thay đổi.
D. được ứng dụng để chế tạo đồng hồ quả lắc.
Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k = 40 N/m đầu trên được giữ cố định còn phía dưới
gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5 cm. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá
trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng
A. 0,41 W
B. 0,64 W
C. 0,5 W
D. 0,32 W
Câu 3. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m và lò xo khối lượng không đáng kể
có độ cứng 10 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực tuần
hoàn có tần số góc ωF. Biết biên độ của ngoại lực tuần hoàn không thay đổi. Khi
thay đổi ωF thì biên độ dao động của viên bi thay đổi và khi ωF = 10 rad/s thì biên
độ dao động của viên bi đạt giá trị cực đại . Khối lượng m của viên bi bằng
A. 40 gam
B. 10 gam
C. 120 gam
D. 100 gam
Câu 4. Chọn câu đúng.
Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa đang chuyển động về phía VTCB thì
A. năng lượng của vật đang chuyển hóa từ thế năng sang động năng.
B. thế năng tăng dần và động năng giảm dần.
C. cơ năng của vật tăng dần đến giá trị lớn nhất.
D. thế năng tăng dần nhưng cơ năng không đổi.
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học?
A. Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng


(sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
B.

Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.


C. Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà
tác dụng lên hệ ấy.
D. Hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà
bằng tần số dao động riêng của hệ.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = A sin(ωt+ φ). Trong khoảng thời
gian 1/60 s đầu tiên, vật đi theo chiều dương từ vị trí x0 = 0 đến vị trí x = A√3/2 cm
và tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là 40π√3 cm/s. Khối lượng
quả cầu là m = 100 g, π2 = 10 . Năng lượng của nó là
A. 32.10-2 J
B. 16.10-2 J
C. 9.10-3 J
D. Tất cả đều sai
Câu 7. Một lò xo chiều dài tự nhiên lo = 40 cm treo thẳng đứng, đầu dưới có 1 vật khối
lượng m. Khi cân bằng lò xo giãn 10 cm. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kích thích cho quả cầu dao động với
phương trình: x = 2sin(ωt+π/2) cm. Chiều dài lò xo khi quả cầu dao động được nửa
chu kỳ kể từ lúc bắt đầu dao động là:
A. 50 cm
B. 40 cm
C. 42 cm
D. 48 cm
Câu 8. Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều dài tự nhiên lo = 125 cm treo thẳng
đứng, đầu dưới có quả cầu m. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng
đứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 10sin(2πt

- π/6) cm. Lấy g = 10 m/s2. Chiều dài lò xo ở thời điểm t0 = 0 là
A. 150 cm
B. 145 cm
C. 135 cm
D. 115 cm
Câu 9. Một con lắc lò xo có chu kỳ dao động 1 s được treo trong trần một toa tàu chuyển
động đều trên đường ray, chiều dài mỗi thanh ray là 15 m, giữa hai thanh ray có một
khe hở. Tàu đi với vận tốc bao nhiêu thi con lắc lò xo dao động mạnh nhất?
A. 20 m/s
B. 36 km/h
C. 54 km/h


D. 60 km/h
Câu 10. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi
được quãng đường có độ dài A√2 là:
A. T/8
B. T/4
C. T/6
D. T/12
Câu 11. Một lò xo có khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 100 N/m. Một đầu treo vào
một điểm cố định, đầu còn lại treo một vật nặng khối lượng 500 g. Từ vị trí cân
bằng kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 10 cm rồi buông cho
vật dao động điều hòa. Lấy g = π2 = 10 m/s2, khoảng thời gian mà lò xo bị nén một
chu kỳ là
A. π/3√2 s
B. π/5√2 s
C. π/15√2 s
D. π/6√2 s
Câu 12. Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 4cos(4πt + π/3) cm. Tính quãng

đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian Δt = 1/6 s:
A. 4√3 cm
B. 3√3 cm
C. √3 cm
D. 2√3 cm
Câu 13. Một vật có khối lượng m = 0,01 kg dao động điều hoà quanh vị trí x = 0 dưới tác
dụng của lực được chỉ ra trên đồ thị bên. Chu
kì dao động của vật bằng
A. 1,05 s.
B. 0,52 s.
C.

0,25 s.

D. 0,03 s.
Câu 14. Một vật dao động theo phương trình x = 2cos(5πt + π/6) + 1 cm. Trong giây đầu
tiên kể từ lúc vật bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm theo chiều
dương được mấy lần
A. 2 lần


B. 3 lần
C. 4 lần
D. 5 lần
Câu 15. Một người xách một xô nước và thấy rằng nếu mỗi bước đi dài 45 cm thì nước sóng
sánh mạnh nhất. Biết chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 s thì vận tốc
của người đó là
A. 4,8 km/h
B. 4,2 km/h
C. 5,4 km/h

D. 3,6 m/s
Câu 16. Hai con lắc đơn có chiều dài dây treo như nhau, cùng đặt trong một điện trường đều
có phương nằm ngang. Hòn bi của con lắc thứ nhất không tích điện, chu kì dao
động nhỏ của nó là T. Hòn bi của con lắc thứ hai được tích điện, khi nằm cân bằng
thì dây treo của con lắc này tạo với phương thẳng đứng một góc bằng 60o. Chu kì
dao động nhỏ của con lắc thứ hai là
A. T
B. T/1,41
C. T.1,41
D. T/2
Câu 17. Một chất điểm dao động theo phương trình: x = 3cos(5πt + π/6) (x tính bằng cm và t
tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên chất điểm đi qua vị trí có li độ x = +1 cm
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 6 lần
D. 7 lần
Câu 18. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò
xo khi vật ở vị trí cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị dãn trong một
chu kì là
A. 2
B. 1/2
C. 3
D. 1/3
Câu 19. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 3cos(5πt - π/3) + 1 ( cm). Trong


giây đầu tiên vật qua vị trí x = 1 cm theo chiều âm được mấy lần?
A. 5 lần
B. 4 lần
C. 2 lần

D. 3 lần
Câu 20. Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ khi đặt ở địa
cực Bắc có gia tốc trọng trường 9,832 (m/s2). Đưa đồng hồ về xích đạo có gia tốc
trọng trường 9,78 (m/s2). Hỏi khi đồng hồ đó chỉ 24 h thì so với đồng hồ chuẩn nó
chạy nhanh hay chậm bao nhiêu? Biết nhiệt độ không thay đổi.
A. chậm 2,8 phút
B. Nhanh 2,8 phút
C. Chậm 3,8 phút
D. Nhanh 3,8 phút
Câu 21. Hai lò xo có độ cứng lần lượt là k1 và k2 . Khi treo vật khối lượng m = 425 g vào hai
lò xo ghép nối tiếp thì chu kì dao động là 0,65 s, khi treo vật vào hai lò xo ghép
song song thì chu kì dao động là 3/13 s. Tính chu kì con lắc khi treo vật trên vào k1,
k2
A. 0,35 ; 0,6
B. 0,25 ; 0,6
C. 0,4 ; 0,5
D. 0,2 ; 0,35
Câu 22. Vật dao động điều hòa A = 5 cm
Tại t1: pha dao động là π/3.
Tại t2: pha dao động là 2π/3.
Tính quãng đường vật đi từ vị trí t1 đến vị trí t2
A. 2 cm
B. 5 cm
C. 4 cm
D. 3 cm
Câu 23. Phát biểu nào dưới đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng?
A. Động năng tỉ lệ với bình phương vận tốc của vật.
B. Thế năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật.
C. Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật.



D. Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc.
Câu 24. Cho con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 thì chu kỳ dao động bé là 1 giây. Con lắc đơn
có chiều dài là l1 thì chu kỳ dao động bé là 0,8 giây. Con lắc có chiều dài l' = l1 - l2
thì dao động bé với chu kỳ là:
A. 0,6 giây
B. 0,2√7 giây
C. 0,4 giây
D. 0,5 giây
Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng chu kì T = 2 s. Dao động thứ nhất có
li độ ở thời điểm t = 0 bằng biên độ dao động và bằng 1 cm. Dao động thứ hai có
biên độ bằng √3 cm, ở thời điểm t = 0, li độ bằng 0 và vận tốc có giá trị âm. Phương
trình của dao động tổng hợp của hai dao động trên là:
A. x = 2sin(πt - 5π/6) cm
B. x = 2sin(πt + π/6) cm
C. x = 2sin(πt + 5π/6) cm
D. x = 2cos(πt - 5π/6) cm
Câu 26. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1,44 m. Con lắc dao động điều hoà tại một địa
điểm trên mặt đất có gia tốc rơi tự do là g = π2 m/s2. Thời gian con lắc đi từ cân bằng
ra biên là:
A. 1,2 s
B. 0,6π s
C. 0,6 s
D. 1,2π s
Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2, cho π2
= 10. Dây treo con lắc ℓ = 80 cm, biên dộ dao động là 8 cm. Phương trình dao động
của con lắc, khi chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc con lắc qua vị
trí cân bằng theo chiều dương là:
A. x = 8sin5√2t cm
B. x = 8sin2√2t cm

C. x = 8sin2,5√2t cm
D. x = 8sin2,5t cm
Câu 28. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250 g, gắn vào lò xo
có độ cứng k = 100 N/m. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới sao cho lực đàn hồi
tác dụng vào điểm treo là 4,5 N rồi truyền cho nó vận tốc 40√3 cm/s hướng về vị trí
cân bằng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho
vật, chiều dương hướng thẳng đứng từ dưới lên, lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao
động của vật là


A. x = 4cos(20t + 2π/3) cm
B. x = 4cos(20t - 2π/3) cm
C. x = 2√2cos(20t + π/3) cm
D. x = 2√2cos(20t - π/3) cm
Câu 29. Một viên đạn khối lượng m = 5 g bay theo phương ngang với vận tốc v = 400 m/s
đến găm vào một quả cầu bằng gỗ khối lượng M = 500 g được treo bằng một sợi dây
nhẹ, mềm và không dãn. Kết quả là làm cho sợi dây bị lệch đi một góc α = 9,208o so
với phương thẳng đứng. Hãy xác định chu kỳ dao động của quả cầu đó. Lấy g = 10
m/s2
A. 12,5 s
B. 15,5 s
C. 10 s
D. 7,2 s
Câu 30. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T = 1 s. Tại thời điểm t = 2,5 s tính
từ lúc bắt đầu dao động vật nặng đi qua vị có có li độ x = -2 cm và vận tốc v = -4π√3
cm/s. Phương trình dao động của con lắc là:
A. x = 4cos(2πt + 2π/3) cm
B. x = 4cos(2πt - 2π/3) cm
C. x = 4cos(2πt - π/3) cm
D. x = 4cos(2πt + π/3) cm

Câu 31. Một vật dao động điều hòa với biên độ là A chu kỳ dao động là T. Tốc độ trung bình
bé nhất khi vật đi được quãng đường s = A là:
A. 2A/T
B. 4A/T
C. 6A/T
D. 3A/T
Câu 32. Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới
treo một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Từ vị trí
cân bằng nâng vật lên theo phương thẳng đứng một đoạn 2 cm rồi truyền cho vật
vận tốc 10π√3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới. Chọn gốc
thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân bằng
của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10 m/s2, π2 = 10. Thời điểm
lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6 cm lần thứ hai
A. t = 0,2 s
B. t = 0,4 s
C. t = 2/15 s
D. t = 1/15 s
Câu 33. Hai con lắc đơn dao động điều hoà có biên độ lần lượt là A1, A2 mà A1 > A2. Điều


nào sau đây là đúng khi so sánh cơ năng của hai con lắc ?
A. Chưa đủ căn cứ để kết luận.
B. Cơ năng của con lắc thứ nhất lớn hơn cơ năng của con lắc thứ hai.
C. Cơ năng của con lắc thứ nhất nhỏ hơn cơ năng của con lắc thứ hai.
D. Cơ năng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 34. Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80 (N/m), vật nặng khối lượng m = 200
(g) dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5 (cm), lấy g = 10
(m/s2). Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là:
A. π /15 (s)
B. π /30 (s)

C. π /12 (s)
D. π /24 (s)
Câu 35. Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định,
đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén , đặt vật nhỏ
m2 (có khối lượng bằng 2 lần vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1.
Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi
ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa 2
vật là 3,3 cm. Độ biến dạng ban đầu của lò xo gần bằng:
A. 3,2 cm
B. 2,28 cm
C. 10 cm
D. 8 cm
Câu 36. Đối với cùng một hệ dao động thì điểm khác nhau giữa ngoại lực trong dao động
duy trì và ngoại lực trong dao động cưỡng bức cộng hưởng là
A. tần số
B. lực ma sát
C. môi trường dao động
D. ngoại lực trong dao động cưỡng bức độc lập đối với hệ dao động, còn ngoại lực
trong dao động duy trì được điều khiển bởi một cơ cấu liên kết với hệ dao động
Câu 37. Chuyển động tròn đều có thể xem như tổng hợp của hai giao động điều hòa: một
theo phương x, và một theo phương y. Nếu bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn
đều bằng 1 m, và thành phần theo y của chuyển động được cho bởi y = sin(5t), tìm
dạng chuyển động của thành phần theo x. Chọn một đáp án dưới đây
A. x = 5cos(5t)
B. x = cos(5t)
C. x = sin(5t)
D. x = 5cos(5t + π/2)


Câu 38. Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều với chu kì T1. Nếu thay đổi

chiều dài con lắc một đoạn 50 cm thì chu kì dao động điều hòa của con lắc tăng 0,5
s. Cho gia tốc trọng trường nơi đặt con lắc là g = π2 m/s2. Giá trị của T1 bằng
A. 2,2 s.
B. 0,75 s.
C. 1,75 s.
D. 1,5 s.
Câu 39. Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ làm bằng kim loại, khối lượng m treo vào sợi dây
không giãn, dài l. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng chiều
hướng xuống dưới. Khi tích điện cho quả cầu đến điện tích q1 thì chu kì dao động
nhỏ của con lắc là T1= √3T ( T là chu kì dao động nhỏ của con lắc khi không có điện
trường). Khi điện tích của quả cầu là q2 thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là T2=
5T/√34. Hệ thức đúng là :
A. q1/q2 = 50/27.
B. q1/q2 = -50/27.
C. q1/q2 = 27/50.
D. q1/a2 = -27/50.
Câu 40. Một vật nhỏ khối lượng m = 400 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng
kể, đọ cứng k = 40 N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ để vật
dao động điều hoà. Lấy π2 = 10, g = 10 m/s2. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O tại vị
trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên. Tính thời gian từ lúc thả vật đến khi vật đi
qua vị trí x = -5 cm theo chiều dương lần đầu tiên.
A. 4T/3(s)
B. 3T/2(s)
C. 2T/3(s)
D. 3T/4(s)
Câu 41. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, đầu duới gắn với giá cố định, đầu trên gắn
với vật m = 150 g. Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng thẳng
đứng. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 3 cm, rồi
buông nhẹ cho vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10
m/s2. Viết phương trình dao động? Chọn trục toạ độ hướng lên dọc theo thanh, gốc

toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động.
A. x = 2cos(10√10t + π) cm
B. x = 2cos(10√5t ) cm
C. x = 3cos(10√5t + π/2) cm
D. x = 3cos(10√10t + π) cm
Câu 42. Xét dao động của con lắc đơn, khi đi qua VTCB O dây treo bị vướng vào đinh ở
phía dưới điểm treo dây. Lực căng của dây ngay sau khi bị vướng vào đinh so với
lực căng của dây ngay trước khi dây vướng vào đinh thay đổi như thế nào?


A. Tăng lên.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi.
D. Chưa xác định được.
Câu 43. Một vật dao động điều hòa, tại thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng theo
chiều âm. Biết động năng và thế năng của vật bằng nhau lần đầu tiên tại thời điểm t
= 1/16 s khi vật đến tọa độ x = -√2 cm. Quãng đường lớn nhất vật có thể đi được
trong khoảng thời gian Δt = 1/8 s là :
A. 4√2 cm.
B. 4 cm.
C. 2 cm.
D. 2√2 cm.
Câu 44.

Một con lắc đơn dao động điều hòa trong điện trường đều có hướng thẳng xuống.
Khi vật chưa tích điện thì chu kì dao động là T0 = 2 s, sau khi vật treo lần lượt tích
điện q1 và q2 thì chu kì dao động tương ứng là T1 = 2,5 s và T2. Biết Tỉ số q1/q2 =
-0,64. Chu kì dao động T2 là

A. 1,25 s.

B. 1,82 s.
C. 1,6 s.
D. 2,2 s.
Câu 45. Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài l = 40 cm, vật nặng có khối lượng m =
50 g, dao động tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tỉ số giữa độ
lớn của lực căng dây lớn nhất và nhỏ nhất tác dụng lên vật bằng 1,03. Cơ năng của
con lắc là:
A. 1,98 mJ
B. 14 mJ
C. 6,40 J
D. 1,40 mJ
Câu 46. Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 200 N/m được đặt nằm
ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 1 kg.
Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 1 kg. Các chất điểm đó có thể
dao động không ma sát trên trục Ox trùng với trục của lò xo, quanh vị trí cân bằng
chung là gốc tọa độ O. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2 cm rồi
buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi trường. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu
lực kéo tại đó đạt đến 1 N. Hỏi chất điểm m2 bị tách khỏi chất điểm m1 tại thời điểm
nào:
A. π/30 s
B. π/15 s


C. π/10 s
D. 3π/40 s
Câu 47. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Chu kì và biên độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8
cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc
rơi tự do g = 10 m/s2 và π2 = 10. Thời gian ngắn nhất kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn

hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu lần hai là:
A. 11/30 s
B. 7/30 s
C. 3/10 s
D. 1/30 s
Câu 48. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng K = 100 N/m, dao
động trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng một khoảng 3 cm rồi
truyền cho vật vận tốc bằng 30π√3 cm/s theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng để
vật bắt đầu dao động điều hoà, chọn gốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động, lấy π2 =
10. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi lò
xo bị nén cực đại là:
A. 3/20 s
B. 1/10 s
C. 2/15 s
D. 1/15 s
Câu 49. Trên mặt nước rộng có một phù kế hình trụ: tiết diện ngang S = 0,8 cm2, khối lượng
m = 50 gam nổi luôn thẳng đứng. Cho phù kế dao động nhỏ theo phương thẳng
đứng, tính tần số dao động. Bỏ qua lực ma sát giữa phù kế với nước, khối lượng
riêng của nước là 1000 kg/m3.
A. 0,25 Hz
B. 0,64 Hz
C. 1,59 Hz
D. 3,96 Hz
Câu 50. Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực 2π
(m/s2). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu(t = 0), chất điểm
có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất điểm có gia tốc bằng π (m/s2) lần
đầu tiên ở thời điểm
A. 0,35 s.
B. 0,15 s.
C. 0,10 s.

D. 0,25 s.



×