Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

B010701 – khảo sát đại lượng bất kỳ biến thiên điều hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.41 KB, 7 trang )

Khảo sát đại lượng bất kỳ biến thiên điều hòa
Câu 1. Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 5 cm, chu kỳ bằng 1 s.
Trong mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 5π√3
cm/s là
A. 3/4 s.
B. 1/3 s.
C. 1/6 s.
D. 1/4 s.
Câu 2. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Biết rằng quãng thời gian giữa hai lần
liên tiếp vật đạt tốc độ 3π cm/s đều bằng nhau và bằng 0,5 s. Tốc độ trung bình của
vật trong mỗi chu kỳ dao động có thể nhận giá trị
A. 6√3 cm/s hoặc 6√2 cm/s.
B. 3√2 cm/s hoặc 6√2 cm/s.
C. 3 cm/s hoặc 3√2 cm/s.
D. 6 cm/s hoặc 6√2 cm/s.
Câu 3. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 4 Hz. Trong mỗi chu kỳ
dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 10√3 cm/s là
1/12 s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 10/4π cm.
B. 2π cm.
C. 4/10π cm.
D. 4π cm.
Câu 4. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos3πt (t tính bằng s). Tính
từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ
lớn gia tốc cực đại là:
A. 2/9 s.
B. 1/9 s.
C. 1/6 s.
D. 1/3 s.
Câu 5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá


320 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.


B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 6. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 3 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –6π cm/s
đến 6π√3 cm/s bằng 1/6 s. Biên độ dao động của vật là
A. 3 cm.
B. 1 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 7. Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kỳ bằng 0,5 s.
Trong mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8π√2
cm/s là
A. 3/4 s.
B. 1/8 s.
C. 1/6 s.
D. 1/4 s.
Câu 8. Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ bằng 4 cm, chu kỳ bằng 0,5 s.
Trong mỗi chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật nhỏ hơn 8π√3
cm/s là
A. 3/4 s.
B. 1/3 s.
C. 1/6 s.
D. 1/4 s.
Câu 9. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Biết rằng quãng thời gian giữa hai
lần liên tiếp vật đạt tốc độ 4π cm/s đều bằng nhau và bằng 0,4 s. Tốc độ trung

bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động có thể nhận giá trị
A. 10 cm/s hoặc 10√2 cm/s.
B. 4√2 cm/s hoặc 8√2 cm/s.
C. 8 cm/s hoặc 8√2 cm/s.
D. 4 cm/s hoặc 4√2 cm/s.
Câu 10. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Biết rằng quãng thời gian giữa hai
lần liên tiếp vật có cùng tốc độ v đều bằng nhau và bằng 0,5 s. Tốc độ trung bình


của vật trong mỗi chu kỳ dao động có thể nhận giá trị bằng 8√2 cm/s. Giá trị của
vận tốc v là
A. 8√3 cm/s hoặc 8√2 cm/s.
B. 4π√2 cm/s hoặc 8π√2 cm/s.
C. 8 cm/s hoặc 8√2 cm/s.
D. 4π cm/s hoặc 4π√2 cm/s.
Câu 11. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Trong mỗi chu
kỳ dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 4 cm/s là
1/6 s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2√3/(3π) cm.
B. 2π cm.
C. 4/π cm.
D. 4π cm.
Câu 12. Cho một chất điểm đang dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Trong mỗi chu
kỳ dao động, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật nhỏ hơn 8 cm/s là
1/6 s. Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2/π cm.
B. 2π cm.
C. 4/π cm.
D. 4π cm.
Câu 13. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(5πt + π/2) (t tính bằng

s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có độ lớn bằng một
nửa độ lớn gia tốc cực đại là:
A. 1/12 s.
B. 1/6 s.
C. 1/30 s.
D. 1/3 s.
Câu 14. Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(4πt + φ) (t tính bằng
s). Tính từ t = 0, khoảng thời gian ngắn nhất để gia tốc của vật có giá trị bằng một
nửa gia tốc cực đại là 1/24 s. Pha ban đầu của dao động là
A. π/12.
B. π/6.
C. π/4.


D. π/2.
Câu 15. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một
chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá
320 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 16. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5√2 cm. Biết trong
một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt
quá 200 cm/s2 là T/2. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 17. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5/√3 cm. Biết trong

một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không dưới
100 cm/s2 là T/3. Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là
A. 3 Hz.
B. 1 Hz.
C. 4 Hz.
D. 2 Hz.
Câu 18. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 2 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –3π cm/s
đến 3π√3 cm/s bằng 0,25 s. Biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm.
B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 19. Một vật nhỏ dao động điều hòa với tần số bằng 2,5 Hz. Biết rằng trong mỗi chu kì
dao động, tổng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị trong khoảng từ –5π√3 cm/s
đến 5π cm/s bằng 0,2 s. Biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm.


B. 4 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
Câu 20. Cho một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 2√2 cm, tần số f = 2 Hz.
Trong một chu kỳ, quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của vật lớn hơn 8π
cm/s là
A. 3/4 s.
B. 1/8 s.
C. 1/3 s.
D. 1/4 s.
Câu 21. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn

nhất là 0,4 s thì vật lại có tốc độ 6π cm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu
kỳ có thể nhận giá trị
A. 12√3 cm/s hoặc 12√2 cm/s.
B. 6√2 cm/s hoặc 12√2 cm/s.
C. 12 cm/s hoặc 12√2 cm/s.
D. 6 cm/s hoặc 6√2 cm/s.
Câu 22. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn
nhất là 0,5 s hoặc 1 s thì gia tốc của vật lại có giá trị (tuyệt đối) là 4π2/√3 cm/s2.
Biên độ dao động của chất điểm bằng
A. 3 cm.
B. 6 cm.
C. 4 cm.
D. 8 cm/s.
Câu 23. Một vật dao động điều hòa với tần số dao động 1 Hz, biết rằng trong 1 chu kì,
khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ –2π√3 cm/s
đến 2π cm/s là 0,5 s. Vận tốc cực đại của dao động là
A. vmax = 2π cm/s.
B. vmax = 4 cm/s.
C. vmax = 4π cm/s.
D. vmax = π cm/s.
Câu 24. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của
chất điểm trong một chu kì, v là tốc độ của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng


thời gian mà v ≥ (π/4)vTB là
A. T/3
B. T/2
C. 2T/3
D. T/6
Câu 25. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số 2 Hz. Biết rằng trong một chu kỳ,

quãng thời gian để tốc độ chuyển động của vật (|v|) lớn hơn 40 cm/s là 0,25 s.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 4,50 cm
B. 6,37 cm
C. 3,68 cm
D. 3,18 cm
Câu 26. Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T. Biết rằng trong một chu kỳ, quãng
thời gian để khoảng cách từ chất điểm tới vị trí cân bằng lớn hơn 2 cm là T/3.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2/√3 cm.
B. 2√2 cm.
C. 4/√3 cm.
D. 4 cm.
Câu 27. Cho một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T = 3 s. Trong một chu kỳ,
quãng thời gian mà tốc độ chuyển động của chất điểm nhỏ hơn 20 cm/s là 2 s.
Biên độ dao động của chất điểm là
A. 11,0 cm.
B. 19,1 cm.
C. 6,4 cm.
D. 13,5 cm.
Câu 28. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn
nhất là 0,5 s thì vật lại có tốc độ 4π cm/s. Tốc độ trung bình của vật đạt được
trong một chu kỳ có thể có giá trị
A. 2 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 6 cm/s.
D. 8√2 cm/s


Câu 29. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 4 cm. Biết trong một

chu kì, khoảng thời gian để gia tốc của vật nặng có độ lớn trên 80 cm/s2 là T/2.
Tần số dao động của vật là
A. 28,3 Hz.
B. 4,5 Hz.
C. 0,85 Hz.
D. 5,32 Hz.
True

False

2

Fb.com/groups/Ta True

True

27.3.32.162

-561

Fb.com/groups/Ta

crimson



×