Tải bản đầy đủ (.pptx) (20 trang)

HỆ TĨNH MẠCH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.48 MB, 20 trang )

HỆ TĨNH MẠCH
[ykt] Ban cơ sở - NHÓM 3
Nguyễn Thủy Quyên
Nguyễn Hồng Ngọc
Phạm Liên Thảo
Trịnh Hồng
Trần Phương


MÔ PHÔI
- Mao mạch xuất hiện cơ trơn
=> Tiểu TM

- Tiểu TM => TM lớn hơn để
trở về Tim, d(TM) lớn dần,
thành dày dần lên.


Dày nhất, gồm các sợi cơ trơn xen kẽ với sợi chun và



Là mô liên kết có nhiều sợi collagen và sợi chun



Áo ngoài

Áo giữa

collagen



Áo trong




Lớp nội mô

Thành: 3 lớp

Lớp dưới nội mô


Phân biệt ĐM và TM
ĐM

• Thành dày
• Có màng ngăn chun ngăn cách áo
trong với áo giữa

• TP cơ xen kẽ sợ collagen và sợi chun

TM

• Thành mỏng hơn
• Không thấy màng ngăn chun trong,
các lá chun hướng vòng kém phát
triển

• TP cơ ít hơn, các bó sợi collagen

hướng dọc phát triển mạnh


Valve TM



Hoạt động: khi máu chảy về
tim, 2 lá valve áp sát thành
mạch. Khi áp lực máu phía trên
tăng lên, 2 lá valve đóng lại,
ngăn dòng máu chảy ngược lại.


Suy giãn TM


(Bơm + Hút)

Nguyên nhân Tuần
Lồng ngực

hoàn TM

Trọng lực

Van
ĐM

(Co cơ)



Huyết áp TM

- Trị số thấp.
- Huyết áp tm trung tâm: Trị số bằng áp suất trong tâm
nhĩ phải (0mmHg).
- Đồ thị huyết áp tm. Gần giống nhĩ đồ

Điều hòa

-

Nhiệt độ: Nóng-dãn , Lạnh-co
Andrenalin: Co TM
Histamin: Giãn TM ngoại vi, co TM Lớn
Nồng độ O2 giảm: Co-nội tạng, giãn-ngoại vi

-

Thuốc/Hóa chất:
+ Co mạch: plilocarpin,nicotin,CaCl2,BaCl2
+Giãn mạch: Cocain, cafein, amylnitrit


Các TM
Hệ TM

ĐMC
Hệ TM


Phổi

Chủ trên

T
Hệ

Phân

M

Đơ

n

TM Chủ dưới

TM Cửa

Chia TM

TM Chậu

Các TM Chi dưới

Tuần hoàn Bàng hệ

Các TM Chi
trên



TM Phổi (Trên + Dưới)
[2 bên T – P]

Nhĩ Trái


TM Đơn

TM Thắt lưng lên

(Ngang mức N4)

TM Gian sườn

(Đi lên ngang trước ngoài
cột sống)

-

-

TM Bán đơn phụ
Nhánh gian sườn P
TM Bán đơn

Nối: TM Chủ dưới – TM Chủ trên
Nhận máu: chủ yếu từ thành ngực
+ các TM gian sườn


TM Chủ Trên


TM Mạc treo tràng
dưới

TM Lách

Mạng mao mạch
trong gan
chia
n
â
, ph
n
a
t
G
mậ
ửa
g
C
n
ườ
Đến
àđ
v
ĐM
kèm


TM Mạc treo tràng trên

3 TM Gan

Nhận máu: từ toàn bộ ống tiêu hóa dưới cơ hoành
+ tụy + lách về Gan


Các TM Nông
(Ch
u

TM Đầu
TM Nền
Các cung
TM mu tay

M

….
(Chạy dưới da, không kèm

(Mặt trước hố

ĐM)

khuỷu)

Các TM Sâu

TM Quay
TM Trụ
….

(Đi chung, cùng tên với ĐM)

i và
o sâ
u)

TM Sâu ở Nách và
Tay


(Hợ
p

TM Mặt
(Các TM
Nông)

TM Sau hàm

lưu
với
T

MD

ướ i


đòn

)

TM Cảnh trong

TM Mặt chung
TM Chẩm
TM Cảnh ngoài

Thân TM cánh tay
đầu
(Các xoang TM Sâu)

Hội lưu xoang

Nhóm sau trên
TM Chủ trên

Nhóm trước dưới

Xoang TM Hang

Nhĩ P


TM chậu trong

TM chậu ngoài


Nhĩ P
Các TM của thành bụng


TM Nông
TM Hiển lớn

TM Đùi

TM Mu chân

TM Hiển bé

TM Khoeo

TM Chậu Ngoài
TM Sâu
TM Chày trước
TM Chày sau
TM Khoeo
TM Đùi
(đi kèm, cùng tên với các ĐM Sâu)



ch

n
trê


Tắ
c

TM

“Cứu hộ”

BH Chủ-Trên

Tắc TM Cửa

BH Cửa-Chủ

BH Chủ-Chủ

Tắc TM Chủ dưới


Huyết khối TM Sâu


Tăng áp lực TM Cửa

1.

Nguyên nhân:
* Thụ động: Tắc nghẽn, cản trở lưu thông ( Các bệnh về Gan, Tắc
nghẽn ngoài Gan)
* Chủ động: Tăng lưu lượng máu chảy trong TM Cửa


2.

Vị trí:
* Trên Gan
* Trong Gan
* Dưới Gan



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×