Tải bản đầy đủ (.docx) (33 trang)

Đồ án cơ sở thiết kế máy Hutech (Phương án IC)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.07 KB, 33 trang )

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP.HCM
KHOA CƠ – ĐIỆN – ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH
SVTH: PHAN VĂN QUÂN
MSSV:1511040124
Lớp:15DCK02
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

1


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

LỜI NÓI ĐẦU
Thiết kế và phát triển những hệ thống truyền động là vấn đề cốt lõi trong cơ
khí. Mặt khác một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ khí hiện
đại. Vì vậy, việc thiết kế và cải tiến những hệ thống truyền động là công việc rất
quan trọng trong công cuộc hiện đại hóa đất nước. Hiểu biết, nắm vững và vận
dụng tốt lý thuyết vào thiết kế các hệ thống truyền động là những yêu cầu rất cần
thiết đối với sinh viên, kỹ sư cơ khí.
Trong cuộc sống ta có thể bắt gặp hệ thống truyền động ở khắp nơi, có thể nói


nó đóng một vai trò rất quan trọng trong cuộc sống cũng như trong sản xuất. Đối
với các hệ thống truyền động thường gặp thì hộp giảm tốc là một bộ phận không
thể thiếu.
Đồ án thiết kế trạm dẫn động cơ khí giúp ta tìm hiểu và thiết kế hộp giảm tốc,
qua đó ta có thể củng cố lại các kiến thức đã học qua các môn học như Chi tiết
máy, Vẽ kỹ thuật…; và giúp sinh viên có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế cơ khí.
Hộp giảm tốc là một trong những bộ phận điển hình mà công việc thiết kế giúp ta
làm quen với các chi tiết cơ bản như bánh răng, ổ lăn,… Thêm vào đó, trong quá
trình thực hiện các sinh viên có thể bổ sung và hoàn thiện kỹ năng vẽ cơ khí, đây
là điều rất cần thiết đối với một sinh viên khoa Cơ – Điện – Điện tử.
Em chân thành cảm ơn thầy và các thầy cô trong khoa Cơ – Điện – Điện tử đã
giúp đỡ em trong quá trình thực hiện đồ án.
Với kiến thức còn hạn hẹp, vì vậy thiếu sót là điều không thể tránh khỏi, em rất
mong nhận được ý kiến từ thầy cô.

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

2


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA CƠ - ĐIỆN - ĐIỆN TỬ

ĐỒ ÁN MÔN HỌC CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ:5

Phương án: Ic

THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
I – Thiết kế trạm dẫn động cho băng tải theo thứ tự sơ đồ truyền động như sau:
1. Động cơ điện
2. Khớp nối
5
3. Hộp giảm tốc bánh răng nghiêng
3
1
2
4
4. Xích truyền động
5. Tang và băng tải
v
II – Các số liệu ban đầu:
- Lực kéo băng tải P (N): 6400
- Vận tốc băng tải V (m/s): 0.72
- Đường kính tang D (mm): 200
- Thời hạn phục vụ 5 năm
- Sai số cho phép về tỉ số truyền i = (2 ÷3)%
- Băng tải làm việc một chiều, Số ca làm việc là 2 ca, tải trọng thai đổi không đáng
kể, mỗi năm làm việc 300 ngày.
III. Nhiệm vụ:
1. Lập sơ đồ động để thiết kế, tính toán
2. Một bản thuyết minh để tính toán
3. Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ giấy A0
4. Nộp File điện tử (thuyết minh word và bản vẽ AutoCAD 2007) qua Email cho
GVHD trước ngày bảo vệ (Điều kiện bắt buộc để có điểm quá trình)
Sinh viên thực hiện: PHAN VĂN QUÂN

Giáo viên hướng dẫn: DƯƠNG ĐĂNG DANH
Ngày giao đề: 8/3/2017

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

3


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

MỤC LỤC
Trang
PHẦN I: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN................5
1.1 Chọn động cơ.......................................................................................................6
1.2 Phân phối tỷ số truyền.........................................................................................7
1.3 Bảng đặc tính.......................................................................................................8
PHẦN II: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH......................................................................9
2.1 Chọn loại xích.......................................................................................................9
2.2 Thông số bộ truyền..............................................................................................9
2.3 Xác định khoảng cách trục và số mắc xích sơ bộ...............................................10
2.4 Kiểm nghiệm xích và độn bền............................................................................11
2.4 Xác định thông số đĩa xích.................................................................................12
PHẦN 3: THUYẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG................................................................13
3.1 Chọn vật liệu.....................................................................................................13
3.2 Xác định ứng suất cho phép.............................................................................14
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trụ........................................................................15
3.4 Xác định thông số ăn khớp..............................................................................16

PHẦN 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU TRỤC VÀ KHỚP NỐI....................................................19
4.1 Khớp nối...........................................................................................................19
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

4


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

4.2 Trục ...................................................................................................................21
4.2.1 Chọn vật liệu...................................................................................................21
4.2.2 Trình tự thiết kế..............................................................................................21
4.3 Biêu đồ phân tích lực.........................................................................................23
4.6 Tính chính xác đường kính các đoạn trục..........................................................27
4.7 kiểm nghiệm về độ bền mỏi..............................................................................28
PHẦN 5: PHẦN Ổ LĂN..............................................................................................31
5.1 Chọn ổ lăn..........................................................................................................31
5.2 tính toán cỡ ổ lăn...............................................................................................32
PHẦN 6 CẤU TẠO VỎ HÔP VÀ CÁC CHI TIẾT MÁY KHÁC..........................................33

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

5


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Phần 1:
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1 Chọn động cơ
1.1.1 Hiệu suất của hệ thống:
1.1.2 Tính công suất cần thiết:
Công suất trên trục công tác: Pc.tác = Pv/1000 = 6400.0,72/1000= 4,61 kW
Công suất của hệ thống:.0,94.0,92.=0,84

Công suất cần thiết trên trục động cơ: /=4,61/0.84=5,49 kW
1.13 Số vòng quay đồng bộ của động cơ:
- Số vòng quay trên trục công tác:
===68,75

( vòng/phút)

- Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động: =4.3,5=14
- Số vòng quay sơ bộ trên động cơ:=.=14.68,75=962,5 ( vg/ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là:1000 vòng/ phút
1.1.4 Chọn động cơ.
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

6



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Động cơ thỏa mãn:
Tra bảng P1.3 tài liệu [1] ta chọn:
Động cơ:

4A132M6Y3

1.2 Phân phối tỷ số truyền
Tỷ số truyền chung của hệ truyền dẫn động

Chọn tỷ số truyền =>
1.3 Bảng đặc trị

1.3.1 Phân phối công suất trên các trục

1.3.2 Tính toán số vòng quay trên trục
vòng / phút

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

7


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH


1.3.3 Momen xoắn trên các trục

TRỤC
ĐỘNG CƠ

TRỤC I

TRỤC II

TRỤC
CÔNG TÁC

U

1
n(vòng / phút)

960

960

240

3,49
66,7

P(kW )

5,49


5,26

5,06

4,61

50833,8

52326,04

201345,8

660052,4

T(N.mm)

4

PHẦN 2 : TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN XÍCH
Thông số yêu cầu :

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

8


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

2.1.1 Chọn loại xích
- Số liệu ban đầu: công suất P = = 5,06 kW, số vòng quay bánh dẫn = = 240
vg/ph, momen xoắn = = 1012964,05 N.mm, tỷ số truyền U = = 3,49.
- Vì số vòng quay thấp, tải trọng va đập nhẹ nên ta chọn loại xích ống con lăn
2.1.2 Thông số bộ truyền
- Chọn số răng đĩa xích lớn theo công thức:
= 29 – 2 = 29 – 2.3,49 = 22,02 (răng) => ta chọn =22 răng
- Số răng đĩa xích lớn:
= U. = 3,49.22 = 76,78 (răng) => ta chọn = 76 răng
- Xác định hệ số điều kiện sử dụng xích K:

Trong đó: = 1 đường nối tâm 2 đĩa xích hợp với phương nằm ngang <60
1 khoảng cách trục a= (30÷50)pc
= 1 điều chỉnh được bằng 1 trong các đĩa xích
= 1,3 môi trờng có bụi, chất lƣợng bôi trơn II (đạt yêu cầu)
=1 tải trọng va đập nhẹ
= 1,25 làm việc 2 ca
Hệ số Kn = / = 400/240 = 1,67
Hệ số Kz = / = 25/22 = 1,13
Công suất cần truyền P = 5,06
Do đó ta có
W

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

9



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Tra bảng 5.5 phục lục (1) với

Ta chọn : chọn bước xích
Đường kính chốt
Chiều dài ống B = 22,61 mm
Công suất cho phép [P] =26 KW
2.3 xác định khoảng cách trục và số mắt xích chọn sơ bộ
a = 40 . P = 40 . 25,4 = 1016 mm
Số mắc xích :

Ta chọn x = 130
Chiều dài L :
L = x.p =130 .25,4 =3302 mm

Để xích không quá căng giảm a một lượng
A = 0,003 . =0.003 . 1004,9 = 3,01 mm
Số lần va đập của xích i :
Tra bảng 5.9 phục lục [1] với loại xích ống con lăn bước xích p=25,4 mm
Suy ra số lần va đập cho phép của xích : [i] = 30
i=
2.4 kiểm nghiệm xích và độ bền
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

10



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

S = > [S]
Q- tải trọng phá hủy tra bảng 5.2 phục lục 1 suy ra Q = 56,7
Khối lượng 1m của xích q = 2,6 kg
- hệ số tải trọng động do làm việc chế độ trung bình suy ra
Lực vòng
Với V = 2,24 m/s
Lực căng do lực ly tâm gây ra
- lực căng do trong lượng nhánh xích bị động sinh ra
Trong đó
- hệ số phụ thuộc vào độ võng suy ra
Suy ra
[S]- hệ số an toàn cho phép tra bảng 5.10 phục lục 1 với p=25,4 và
Ta được [S] = 9,3
Do vậy
2.5 Xác định thông số đĩa xích.
- đường kính vòng chia
-đường kính đỉnh răng
-Bán kính đấy r =0,5025 + 0,05
Với tra bảng 5.2 phục lục 1 ta được
Suy ra : r = 0,5025.15,88+0,05=8,02 mm
-Đường kính chân răng:
-Kiểm nghiệm răng đĩa xích và độ bền tiếp xúc:
trong đó:
- là hệ số tải trọng động.

A- diện tích bản lề, tra barmg 5.12 phục lục 1 với p=25,4 suy ra A=180
- hệ số ảnh hưởng răng củ đĩa xích, tra bảng trang 87 với
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

11


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Suy ra
- hệ số phân bố tải trọng không đều giữ các dây sử dụng xích 1 dãy
Suy ra
- Lực va đập trên m dây xích
E- Modun đàn hồi
Cả 2 đĩa xích đèo làm bằng thép.
Tra bảng 5.11 ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép c45, với đặc tính tôi cải thiện có
=500 = 408,2 MPa
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Trong đó
- hệ số đến trọng lượng xác định,
Suy ra N
PHẦN 3. THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
-Thông số đầu vào
P = = 5,26 Kw
U=
3.1 chọn vật liệu bánh răng
-vật liệu bánh răng lớn

Nhãn hiệu thép: C45
Chế độ nhiệt luyện: tôi cải thiện
Độ rắn HB: ta chọn =230
Gới hạn bền : = 750 MPa
Gới hạn chảy :
-vật liệu bánh răng nhỏ
Nhãn hiệu thép : C45
Chế độ nhiệt luyện : tôi cải thiện
Gới hạn bền :
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

12


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Độ rắn HB :
Gới hạn chảy :
3.2 Xác định ứng suất cho phép
a. ứng suât uốn và ứng suất cho phép
Chọn sơ bộ
- hệ số an toàn tính toán và ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn tra bảng 6.2 phục lục
[1] ta được :
-bánh răng chủ động :
-bánh răng bị động :
- ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kì cơ sỡ.
Bánh chủ động

Bánh bị động
- hệ số tuổi thọ , xét đến ảnh hưởng thời gian phục vụ và chế độ tải trọng bộ truyền
Trong đó :
-bậc của đừng cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc do bánh răng HB<350 suy ra
- ,số chu kì thay đổi ứng suất khi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn
- số chu kì thay đổi ứng suất tương đương, do bộ truyền chịu tải trọng tĩnh suy ra
trong đó:
-C- số lần ăn khớp trong: c=1
-N- vận tốc bánh răng
--tổng sô thời gian làm việc của bánh răng
Suy ra
Ta có:

Do vật ta có:

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

13


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Do đây là bộ truyền bánh răng nghiêng
Suy ra:
B. ứng suất cho phép quá tải
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Trong đó:

- hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng tra bảng 6.5 phục lục[1]
Suy ra
- Momen xoắn trên trục chủ động
- ứng sức tiếp xúc cho phép:
-u tỉ số truyền u=4
- hệ số chiều rộng vành đai, tra bảng 6.6 phục lục[1] ta chọn
- hẹ số kể đến sự phân bố không đồng đều tải trọng trên chiều rộng vành răng khi
tính về ứng suất tiếp xúc và uốn, tra bảng 6.7 phục lục[1] với
Và sơ đồ bố trí là sơ đồ 6 ta được
Do vậy:
Chọn
3.4 Xác định thông số ăn khớp
a. Mudun pháp
m= (0,010,03) =(0.010,03).130=(1,32,6)
Tra bảng 6.8 phục lục [1] ta chọn m tiêu chuẩn m=2
b. xác định số răng.
Chọn sơ bộ
Ta có :=25,23
Lấy
Suy ra
Tỷ số truyền thực tế :
Tính lại chính xác :
a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc
- hệ số đến cơ tính vật liệu của bánh răng khớp: tra bảng 6.5 phục lục [1]
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

14



ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Suy ra
- hệ số đến hình dạng của mặt tiếp xúc:
 :góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở

Theo bảng 6.35 [TL1] :

tg b = cos  t .tg 

với :
�tg o �

 t =  t = arctg �
�cos  � = arctg = 20,25o
� tg b = cos  t . tg b = cos(20,25o).tg(16,260) = 0,27

�  b = 15,10

-* Z : Hệ số xét đến tổng chiều dài tiếp xúc
Theo công thức 6.38 [TL1] :
Z =


Vì : Hệ số trùng khớp dọc


b .sin   

 .m
=

1


(Theo ct 6.37 [TL1])

 ba .a .sin   
 .m
=

= = 2,2 > 1
Trong đó :
  : Hệ số trùng khớp ngang
Theo công thức 6.38b [TL1] :




�1
1 �
1,88  3, 2. �  �
.cos 


Z1 Z 2 �




=

�   = = 1,72
Thay   vào ct 6.38 [TL1] :
Z = = 0,76

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

15


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

* Đường kính vòng lăn bánh nhỏ :
d 1 

2.a
 ut  1

= = 51,668 (mm)
* v : vận tốc vòng
Theo công thức 6.40 [PL1] :

 .d1.n1
4
v = 6.10 m/s


thay số :
v = = 2,59 (m/s)
Với v = 2,59 m/s � dùng cấp chính xác 9 (Theo bảng 6.13 [PL1])
Theo bảng 6.13 [PL 1] với cấp chính xác 9 và vận tốc vòng v ≤10 m/s ta có
KFV=1,04 và
FFV=1,105
� Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng : K H = 1,16
Theo công thức 6.42 [TL1] :
Cường độ tải trọng động :
 H =  H .g .v.
o

a
ut

với :
go = 56 (Hệ số kể đến sai lệch bước răng - Bảng 6.16 [PL1])
 H = 0,002 (Hệ số kể đến sai lệch ăn khớp - Bảng 6.15 [PL1])
Suy ra :
 H = 0,002.73.2,59. = 2,15 N/mm
b = a. ba = 130.0,4 = 52 mm � chọn b = 52 mm

Theo sách trịnh chất trang 91 ta dc:
Ra=2,5....1,25um; Zr=0,95
HB<350=>Zv=1 ;V<5(m/s)
Dw2=208,41mm<700mm suy ra Kxh=1 với Kxh là hệ số ảnh hưởng của kích
thước bánh răng
Tra bảng 6.14/107 [PL1] ta có:
V≤10
Cấp chính xác(CCX)=9

Suy ra KH=1,16
KF&=1,40
Theo ct 6.39 [TL1] : Hệ số KH :
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

16


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Kh = K H  .K H .K H
KH = 1,04.1,16.1,04= 1,25
Thay các giá trị KH , ZM , ZH , Z  vào công thức 6.33 [TL1] ta được :
 H = 274.1,72.076. = 374(MPa)
*Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
Theo ct 6.1 [TL1] với vận tốc vòng v = 2,59m/s < 5 m/s
� Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng : Zv = 1
Với cấp chính xác động học là 9 � chọn cấp chính xác về mức tiếp xúc là 9 �
cần gia công đạt độ nhám :
Ra = 2,5 �1,25  m
Do đó :
ZR = 0,95
Với đường kính da < 700 mm, hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng
KxH = 1
� Theo công thức 6.1 [TL1] và công thức 6.1a [TL1] :

  H     H  .Z v .Z R .H xH


Thay số :

  H  = 495.46.0,95.1 = 470 Mpa
 H = 374 Mpa <   H  = 96 Mpa

� Thoả mãn điều kiện tiếp xúc.

PHẦN 4: THIẾT KẾ KẾT CẤU TRỤC VÀ KHỚP NỐI
4.1 KHỚP NỐI
T=Tdc=50833,8 N.mm
Chon khớp nối
Tt<=Tkn
Dt<=dkn
Trong đó dt là đường kính truc can nối d1=ddc=20
Tt momen xoan tinh toán Tt=T.k với k=1,5
T là momen danh nghia T=50833,8(N.mm)
Do vậy :
Tt=1,5.T=1,5.50833,8=76250,7(N.mm)
Ta có:
Tt=76250,7
Ddc=20mm
Tra bảng 9.11/234 phục lục [1] ta được:
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

17


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Đường kính trong của khớp nối đàn hồi dc=22mm
Đường kính vong ngoài cua khớp nối D=90mm
Đường kính lỗ đắp chốt bạc vòng đàn hồi d0=20mm
Khoảng cách giữa 2 nửa khớp nối C=2mm
Chiều dài 1 nửa khớp nối l=51mm
Đường kính vòng tròn qua tâm các chốt
Do=D-d0-10=60mmm
*Kích thước chốt
Đường kinh chốt dc=10mm
Chiều dài chốt lc=19mm
Ren M=8
Số chốt Z=6
*Kích thươc vòng đàn hồi
Đường kính ngoài 19mm
Chiều dái toàn bộ vòng lv=15mm
*chọn vật liệu
Nối trục làm bằng gang CH21-40
Chốt làm bằng thép 45 thường hóa
-ứng suất cho phep cùa vòng chốt [σ]=60N
Vòng đàn hồi làm bằng cao su
ứng suất dập cho phép của vòng cao su [σ]=2-4N/mm2
kiểm tra sức bền dập của vòng đànhồi
σd=2k.TX/2D0.lv.dc=2,72
Kiểm tra sức bền uồn
σu=K.TX..lc/0,1.Z.D0.dc3=28,9<60 N.mm2
Thỏa mãn
Fkn=2T/D0=2.54945,195/60=1681,5(N)


4.2 TRỤC
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

18


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

4.2.1Chọn vật liệu
 b  600( MPa )

Thép 45 thường hoá có

HB =170…127

    8...20(MPa)

4.2.2 trình tự thiết kế :
A. Xác định sơ đồ đặt lực
+, Cặp bánh răng nghiêng (1)và (2) ta có :
 =16,26o
T1 =336630,1(Nmm)
Dw1=41,66(mm)

 t  20, 25o


lực vòng tính theo công thức (10.1) 

TL1

ta có :

2.T1
d

Ft1= Ft2=
==2025,47((N)
Lực hướng tâm Fr1 =Fr2 =Ft1.
Lực dọc trục Fa1 =Fa2 = Ft1.tg  =2025,47 .tg16,26o =590,75 (N)
B.Tính sơ bộ đường kính trục
d �3

Theo công thức 10.9(Tl1)

T
0, 2.  

   =8…20 là ứng suất xoắn cho phép, lấy trị số nhỏ đối với

trục vào của hộp giảm tốc, trị số lớn đối với trục
+) Trục 1
Đối với trục nối khớp với động cơ thì chọn theo kinh nghiệm,
d1 =(0,8…1,2) dd/c => ch ọn d1 =20(mm)
+) Trục 2
)
chọn sơ bộ d2 =38 (mm)

C.Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Theo bảng 10.2(PL1), từ các giá trị sơ bộ di , ta chọn được gần đúng chiều
rộng ổ lăn:
b01 =15
b02 =21
+) Chiều dài may ơ của nửa khớp nối
lm12 =(1,4 … 2,5)d1 =(1,4 … 2,5).20 =(28 … 50)
=> Chọn lm12 =50 (mm)
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

19


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

+) Theo công thức 10.10(Tl1), chiều dài mayơ của các bánh răng trụ
Lm =(1,2 … 1,5)
-Trục I : lm13 =(1,2 … 1,5).20 =(24 … 30)
=> Chọn lm13 =30 (mm)
-Trục II : lm23 =(1,2 … 1,5)38 =(45 … 57)
=> Chọn lm23 =48(mm)
+) Chiều dài mayơ đĩa xích
lmx =(1,2 … 1,5)38=(45 …57)
=> Chọn lmx =48 (mm
+)Các trị số ki chọn theo bảng 10.3(TL1)
k1 =8 … 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong
của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay

k2 =5 … 15 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp .
k3 =10 …20 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ .
hn =15 … 20 chiều cao nắp ổ và đầu bulông
tra bảng 10.4/191(sách trịnh chất)ta có:
l12=lc12=67,5(mm)
l13=0,5.(lm13+b01)+k1+k2=0,5(30+15)+10+9=41,5(mm)
l11=2l13=2.41,5=83(mm)
trên trục 1 ta có:
l11=83mm
l13=41,5mm
l12=lc12=67,5mm
+) Chiều dài các đoạn trục lki của các trục :
Theo bảng 10.4(TL1) ta có các thong số của trục II:
chọn k1 =10
k2=9
l22=0,5.(lm22+b02)+k3+hn=0,5.(48+21)+10+15=59,5(mm)
tra bảng 10.4/191(PL1)ta có:
l23=l13=41,5mm
l21=l11=83mm
trên trục 2 ta có:
l21=83mm
l22=59,5mm
l23=41,5
PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

20


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Theo các vị trí tương đối trên hình vẽ ta có trị số của

4.3Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền

Fn

Fr
Fa

Ft
Ft

Fx

Fa
Fr

4.4Biểu đồ nội lực
4.4.1 Trục 1

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

21


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

22


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

FT=2025,47(N)
FR=778,36(N)
Fa=590,75
Trong mặt phẳng (yoz)

Trong mặt (xoz)

4.5 Biểu đồ nội lực
4.5.1 Trục 2

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

23


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY


PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

24


ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trong mặt (yoz)

Trong mặt (xoz)

4.6 Tính chính xác đường kính các đoạn trục

Theo công thức (10.15) và (10.16)   ta lần lượt tính được các
momen uốn tổng Mj và momen tương đương Mtdj tại các tiết diện j
trên chiều dài trục.
TL1

di 

Tra bảng 10.5 ta có
Đối với trục I:

3


M td
0,1  

   =57 ( Mpa )

=49180,5
� dbr=20mm

Ta chọn:
D1=20
D2=25
D3=30

Đối với trục II:

PHAN VĂQUÂN
MSSV:1511040124

25


×