Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Đồ án cơ sở thiết kế máy Hutech (Phương án IA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (303.63 KB, 32 trang )

ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

MỤC LỤC
Trang
LỜI NÓI ĐẦU................................................................................2
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI ………
.4
1.1 Chọn động cơ…………………………………………………...
4
1.2 Phân phối tỷ số
truyền…………………………………………...................... 5
1.3 Bảng đặc trị…………………………………………………… ..
5
PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN…………………. ...
6
2.1
Thiết kế bộ truyền đai
dẹt……………………………………...............................................….6
2.1.1 Chọn loại đai…………………………………………
……6
2.1.2 Thông số bộ
truyền………………………………………..........................................6
2.1.2 Bảng các thông số của bộ truyền đai
dẹt………………........................................................................….9
2.2
Thiết kế bộ truyền bánh răng
………………………………….......................................................... 9
2.2.1 Tính toán cặp bánh răng trụ răng
nghiêng………………...............................................................…. 9


2.3
Thiết kế kết cấu trục và chọn
then…………………………….....................................................…15
2.3.1 Chọn vật liệu và xác định đường kính sơ
bộ..............................................................................................15
2.3.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và phản
lực… ……17
May 31, 2017
SVTH:1PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

2.3.3 Phân tích lực tách dụng lên bộ
truyền........................................................................................18
2.3.4 Chọn và kiểm nghiệm
then……………………………...............................................…..23
2.4
Tính toán ổ lăn và nối
trục……………………………………................................................23
2.4.1 Chọn nối trục đàn
hồi…………………………………….................................................23
2.4.2 Chọn ổ
lăn……………………………………………….................................24
2.5
Chọn thân máy và các chi tiết

phụ…………………………….........................................................25
2.5.1 Chọn thân
máy………………………………………….....................................…25
2.5.2 Các chi tiết
phụ…………………………………………..........................................27
PHẦN 3: CHỌN DUNG SAI LẮP GHÉP…………………………………
..29
TÀI LIỆ THAM KHẢO…………………………………………………. …..31

Lời nói đầu

Một nền công nghiệp phát triển không thể thiếu một nền cơ
khí hiện đại. Mà cốt lõi trong cơ khí là thiết kế và phát triển
những hệ thống truyền động. Vì vậy hiểu biết, nắm vững và vận
dụng tốt lý thuyết vào trong tính toán thiết kế hệ thống truyền
động là yêu cầu cần thiết đối với mỗi sinh viên, kỹ sư cơ khí để
góp phần hiện đại hóa đất nước.
Thông qua đồ án thiết kế hệ thống truyền động cơ khí giúp
sinh viên được hệ thống lại các kiến thức đã học trong các môn
như Nguyên lý máy, Chi tiết máy, Vẽ kỹ thuật, …. Giúp sinh viên
có cái nhìn tổng quan về việc thiết kế các chi tiết máy như thiết
May 31, 2017
SVTH:2PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH


kế các bộ truyền, thiết kế trục, chọn then, chọn ổ lăn…. và hiểu
hơn về các dung sai kích thước lắp ghép, bổ sung và hoàn thiện
kỹ năng vẽ cơ khí…., từng bước giúp sinh viên làm quen với
công việc thiết kế và nghề nghiệp của mình sau này.
Nội dung bài thuyết minh của em là thiết kế hệ thống dẫn
động băng tải gồm có hộp giảm tốc 1 cấp và bộ truyền đai. Hệ
được dẫn động bằng một động cơ điện thông qua bộ truyền đai,
hộp giảm tốc và khớp nối truyền động đến băng tải.
Em chân thành cảm ơn các thầy cô, đặc biệt là thầy Dương
Đăng Danh cùng các bạn trong khoa đã tận tình giúp đỡ,
hướng dẫn, và góp ý để em có thể hoàn thành đồ án môn học
này.
Lần đầu tiên làm quen với công việc thiết kế, tổng hợp với
một lượng lớn kiến thức, và hiểu biết còn hạn chế nên thiếu sót
là điều không thể tránh khỏi, em rất mong nhận được thêm
nhiều sự góp ý và giúp đỡ từ thầy cô và các bạn.

Sinh viên thực hiện
Phạm Trường
An

PHƯƠNG ÁN: Ia.1
THIẾT KẾ TRẠM DẪN ĐỘNG CƠ KHÍ
I – Thiết kế trạm dẫn động cho băng tải theo thứ tự sơ đồ
truyền động như sau:

May 31, 2017
SVTH:3PHẠM TRƯỜNG AN


MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

1. Động cơ điện
2. Bộ truyền đai
3. Hộp giảm tốc bánh răng
nghiêng
4. Khớp nối
5. Tang và băng tải

1

2

3

v

II – Các số liệu ban đầu:
- Lực kéo băng tải P (N): 6000
- Vận tốc băng tải V (m/s): 0.80
- Đường kính tang D (mm): 250
- Thời hạn phục vụ 5 năm
- Sai số cho phép về tỉ số truyền i = (2 ÷3)%
- Băng tải làm việc một chiều, Số ca làm việc là 2 ca, tải
trọng thay đổi không đáng kể, mỗi năm làm việc 300 ngày.


III. Nhiệm vụ:
1.
2.
3.
4.

Lập sơ đồ động để thiết kế, tính toán
Một bản thuyết minh để tính toán
Một bản vẽ lắp hộp giảm tốc khổ giấy A0
Nộp File điện tử (thuyết minh word và bản vẽ AutoCAD
2007) qua Email cho GVHD trước ngày bảo vệ (Điều kiện
bắt buộc để có điểm quá trình)

PHẦN 1:
XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ
TRUYỀN
1.1Chọn động cơ:
May 31, 2017
SVTH:4PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077

5

4


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY


GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

1.1.1 Hiệu suất của hệ thống:
0,99.0,98.0,96.=0,90
Trong đó:
 =0,99 là hiệu suất khớp nối trục


=0,98 là hiệu suất hộp

 =0,96 là hiệu suất bánh đai hở
 =0,99 là hiệu suất ổ lăn
1.1.2 Tính công suất cần thiết:
=
==
1.1.3 Xác định động cơ số vòng quay của động cơ:
Số vòng quay trên trục công tác:
==61,11vg/ph
Chọn sơ bộ tỷ số truyền hệ thống:
=.=4.4=16
với : =4 là tỷ số truyền của hộp giảm tốc 1 cấp
=4 là tỷ số truyền của bánh đai hở
Số vòng quay sơ bộ : =.=16x61,11=977,76 vg/ph
1.1.4 Chọn động cơ:
Động cơ điện phải thỏa mãn:
Động cơ 4A132S6Y3 :

1.2 Phân phối tỷ số truyền:
Tỷ số truyền chung của hệ truyền dẫn động:


May 31, 2017
SVTH:5PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Tra bảng 3.1 tài liệu [1] ta chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc 1
cấp khai triển:
=4 là tỷ số truyền của hộp giảm tốc 1 cấp

Tỷ số truyền của bánh răng trụ răng nghiêng:
=(là tỷ số truyền của bộ truyền đai)
1.3 Bảng đặc trị
1.3.1 Phân phối công suất trên các trục:
==
=
=
1.3.2 Tính toán số vòng quay trên trục:

=
=64,14 vg/ph
1.3.3 Momen xoắn trên các trục:
= Nmm
=
=
==749754,6 Nmm

Bảng đặc tính:
Trục

Trục
động cơ

Trục I

Trục II

Trục
Công Tác

Thông số
U
N (vg/ph)
P (kW)
T (Nmm)

3,925
960
5,31
52823.4

4
244,58
5,04
196794,5

61,14

4,89
763812,56

1
61,14
4,8
749754,
May 31, 2017

SVTH:6PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

3

66

PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN
2.1. Thiết kế bộ truyền đai dẹt
Thông số đầu vào: P=5,31kW, n=960 vg/ph, tỷ số truyền
u=3,925
2.1.1 Chọn loại đai
Chọn loại đai vải cao su vì đai vải cao su gồm nhiều lớp có độ
bền mòn cao, đàn hồi tốt, ít bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi nhiệt
độ và độ ẩm.

2.1.2 Thông số bộ truyền
- Định đường kính bánh đai nhỏ theo công thức:

Chọn đường kính .
- Tính vận tốc:
V=
- Đường kính đai lớn:

Trong đó: u-tỷ số truyền
=0,01÷0,02 hệ số trượt
Chọn đường kính theo tiêu chuẩn
- Tính tỷ số truyền chính xác theo công thức:
= == 3,98
Sai lệch tỷ số truyền: ∆u==<3% thỏa điều kiện.

- Chọn khoảng cách trục a theo điều kiện :
15m ≥ a ≥ 2(d1 + d2)=2(205+800)=2010mm
May 31, 2017
SVTH:7PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Chọn a=2010mm.
- Tính chiều dài L dây đai:
L=2a+=5,64m

Số vòng chạy i của đai trong 1 giây:
i=
-

Tính góc ôm:

==2,84 rad
Chọn chiều dày đai δ=6mm (đai vải cao su có miếng đệm) thỏa
điều kiện : ≥25.∆б
- Tính các hệ số

,003(180-163,1)=0,9493
đến vận tốc
=1-0,04(0,01=1-0,04(0,01.

Ứng suất có ích cho phép [ đối với bộ truyền đai dẹt:
[=
Với :
- Xác định chiều rộng đai theo công thức:
b≥=
Theo tiêu chuẩn bảng 4.1 ta chọn b=50mm
Theo bảng 4.5 chọn chiều rộng bánh đai B=63mm
- Lực căng ban đầu theo điều kiện:
[δ=1,8.50.6=540N
Lực tác dụng lên trục:
May 31, 2017
SVTH:8PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077



ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Lực vòng có ích:

Từ điều kiện để không xảy ra trượt trơn:

Suy ra hệ số ma sát tối thiểu giữa đai và bánh đai :

Để giảm ta tăng bằng cách tăng chiều rộng đai b, giả sử ta
chọn b=63mm, khi đó và
Ứng suất lớn nhất trong đai:

=
Tuổi thọ đai xác định theo công thức:

-

=1642,67 giờ
Trong đó: .

2.1.3 BẢNG CÁC THÔNG SỐ CỦA BỘ TRUYỀN ĐAI DẸT
Thông số

Giá trị

Đường kính bánh nhỏ


205

Đường kính bánh lớn

800

Khảng cách trục: A (mm)

2010

Chiều dài đai: L (mm)

5640

Góc ôm đai :
Ứng suất cho phép : [ (Mpa)

Chiều rộng đai: B (mm)

63

Lực căng ban đầu:

540

Lực tác dụng lên trục:

1602,4
May 31, 2017


SVTH:9PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Tuổi thọ đai (giờ)

1642,67

2.2 Thiết kế bộ truyền bánh răng
Thông số kỹ thuật: Thời gian phục vụ L = 5 năm
Quay 1 chiều va đập nhẹ, 300 ngày/năm , 2 ca/ngày, 8 giờ/ca
- Bánh nhỏ: Thép 45 tôi cải thiện, độ cứng HB 241÷285
Mpa,
Bánh lớn: Thép 45 tôi cải thiện đạt độ cứng HB 192÷240
Mpa, . Chọn
2.2.1 Tính toán cặp bánh răng trụ răng nghiêng
2.2.1.1 Số chu kỳ làm việc cơ sở
Tuổi thọ: L=5.300.2.8=24000 giờ
=30=30.= Chu kỳ
=30=30.= Chu kỳ
== Chu kỳ

2.2.1.2 Số chu kỳ làm việc tương đương
=60.c.n.t
=60.1.

= Chu kỳ
=60.c.n.t
=60.1.
= Chu kỳ
=60.c.n.t

=60.1.

= Chu kỳ
=60.c.n.t
May 31, 2017
SVTH:
10PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

=60.1.
= Chu kỳ

Nên ta có hệ số tuổi thọ:

2.2.1.3 Giới hạn mỏi tiếp xúc
Theo bảng 6.13 tài liệu [1], ta chọn giới hạn mỏi tiếp xúc:
2.HB + 70
Bánh dẫn 2.HB+70=2.250+70=570Mpa

Bánh bị dẫn 2.HB+70=2.230+70=530Mpa
2.2.1.4 Ta có giới hạn mỏi uốn
1,8.HB
Bánh dẫn 1,8.HB=450Mpa
Bánh bị dẫn 1,8.HB=414Mpa
2.2.1.5 Ứng suất tiếp cho phép:
= Với =1,1 tra bảng 6.2 tài liệu
 ===518,18MPa
 ===481,81MPa
Ứng suất tiếp xúc cho phép :
=0,5.()=499,99Mpa

.
2.2.1.6 Ứng suất uốn cho phép:
= Với =1,75 tra bảng tài liệu
 ===257,14MPa
May 31, 2017
SVTH:
11PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

 ===236,57MPa
2.2.1.7 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
Theo bảng 6.6 tài liệu ta chọn :

=0,315
Khi đó :=0,53..(u+1)=0,82
Ứng với tra bảng 6.7 ta có :
=1,27 , =1.58
=43(u+1)
=43(4+1)=199,04mm
Theo tiêu chuẩn ta chọn =200mm
2.2.1.8 Xác định các thông số ăn khớp:
Với khoảng cách trục vừa chọn ta chọn mô đun răng:
m= (0,01÷0,02)
Vậy ta có: =2÷4mm , theo tiêu chuẩn ta chọn =4mm
Góc nghiêng răng β thỏa điều kiện

19,80≥18,7
Chọn số răng =19 răng
vậy số răng bánh lớn :=.u=19.4=76 (lấy =76)
Khi đó tỷ số chuyền chính xác là :
u==4 sai lệch so với ban đầu là 0%
Góc nghiêng răng
β=arccos =
2.2.1.9 Kiểm nghiệm giá trị ứng suất tiếp xúc:

Với: =274 hệ số kể đến cơ tính của vật liệu bánh răng ăn khớp
May 31, 2017
SVTH:
12PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077



ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

( bảng 6.5 tài liệu)
: hệ số kể đến hình dạng tiếp xúc , theo công thức 6.34
==1,69
Trong đó =
tg=cos0,30 =>

: hệ số kể đến sự trùng hợp của bánh răng:
Hệ số trùng khớp dọc:

=1,56>1
Hệ số trùng khớp ngang:
=
=1,67
==0,77
Bề rộng vành răng:

Đường kính vòng lăn bánh nhỏ:

Ta có: =6,16
Trong đó :=0,002 theo bảng 6.15,=61,
Thay các giá trị ta được:
=420,52MPa
=
Theo công thức tài liệu ta có :
Zv=1,,
Zv,=474,99MPa

May 31, 2017
SVTH:
13PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Vậy thỏa điều kiện tiếp xúc
2.2.1.10 Kiểm nghiệm độ bền uốn:
Ứng suất tại chân răng theo công thức ta có:

Theo bảng 6.7 ta có : , theo bảng 6.14 cấp chính xác 8 ta có
Theo công thức tài liệu ta có:
=0,006.61.1,02.=2,63
(Trong đó , theo bảng 6.14 và 6.15)

Hệ số ==1,94
Với nên
Với β=18,19 Nên
Xác định số răng tương đương:

Theo bảng 6.18 ta có các hệ sống răng :
Với m=4, ,( Bánh răng phay),
Ứng suất cho phép:

Độ bền uốn tại chân răng:

=74,26MPa
Thỏa mãn điều kiện.

2.2.1.11 Bảng thông số và kích thước bộ truyền:
May 31, 2017
SVTH:
14PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Thông số
Khoảng cách trục
Moldum pháp
Chiều rộng vàng
răng
Tỷ số truyền
Góc nghiêng của
răng
Góc ăn khớp
Số răng bánh răng
Hệ số dịch chịch
Đường kính chia
Đường kính đỉnh
răng
Đường kính đáy

răng

Giá Trị
m=4

u=4
β=

327,99
09,99

2.3 Thiết kế kết cấu trụ và chọn then
Thông số thiết kế :
Momen xoắn trên các trục
Trục I:
T1 = 196794,5 Nmm
Trục II:
T2 = 763812,56 Nmm
2.3.1 Chọn vật liệu và xác định đường kính sơ bộ
  600( MPa)

b
Thép 45 thường hoá có
HB =170…127

    8...20( MPa)

Trình tự thiết kế :
a.Xác định sơ đồ đặt lực:
+ Cặp bánh răng nghiêng (1)và (2) ta có :

T1 =196794,5(Nmm)
Dw1=80(mm)
αtw=20,9o
Lực vòng tính theo công thức (10.1) 

TL1



=18,19o

ta có :

2.T1
Ft1= Ft2= d ==4919,86((N)

Lực hướng tâm Fr1 =Fr2 =Ft1.
May 31, 2017
SVTH:
15PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Lực dọc trục Fa1 =Fa2 = Ft1.tg  =4919,86 .tg18,19o
=1616,6 (N)

b.Tính sơ bộ đường kính trục:
d �3

Theo công thức 10.9(Tl1)

T
0, 2.  

   =8…20 là ứng suất xoắn cho phép, lấy

trị số nhỏ đối với trục vào của hộp giảm tốc, trị số lớn đối
với trục
+) Trục 1
Đối với trục nối khớp với động cơ thì chọn theo kinh
nghiệm.
d1 =(0,8…1,2) dd/c => chọn d1 =40(mm)
+) Trục 2
)
chọn sơ bộ d 2 =60(mm)
c. Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Theo bảng 10.2(PL1), từ các giá trị sơ bộ d i , ta chọn
được gần đúng chiều rộng ổ lăn:
b01 =23
b02 =31
+) Chiều dài may ơ của bánh đai, bánh răng trên trục 1:
lm13 =(1,2… 1,5)d1 =(1,2 … 1,5).40 =(48 … 60)
=> Chọn l m13 = lm12 =50 (mm)
+) Theo công thức 10.10(Tl1), chiều dài mayơ bánh răng
và khớp nối trên trục 2:
-Trục II :

l m23 =(1,2 … 1,5).60 =(72 …
90)
=> Chọn l m23 = lmk =80(mm)
Quy ước kí hiệu
- k : số thứ tự trục trong hộp giảm tốc
- i : số thứ tự của tiết diện trục trên đó lắp các chi tiết tham gia
truyền
tải trọng
- i = 0 và 1: các tiết diện lắp ổ
- i = 2…s : là số chi tiết quay
- : khoảng cách trục giữa các gối đỡ 0 và 1 trên trục thứ k
- : khoảng cách từ gối đỡ 0 đến tiết diện thứ i trên trục thứ k
May 31, 2017
SVTH:
16PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

- : chiều dài mayo của chi tiết thứ i (lắp trên tiết diện i) trên
trục
- : khoảng công-xôn trên trục thứ k, tính từ chi tiết thứ i ở
ngoài hộp
giảm tốc đến gối đỡ
- : chiều rộng vành bánh răng thứ I trên trục k
- b0 chiều rộng ổ lăn được xác định gần đúng theo d 1 là 17

theo bảng 103 trang 189
2.3.2 Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và phản
lực
- k1 =10 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến
thành trong
của hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay
- k2 = 5 mm: khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của
hộp
- k3 = 10 mm: khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến
nắp ổ
- hn = 15 mm: chiều cao nắp ổ và đầu bu lông.
2.3.2.1 Trục I

May 31, 2017
SVTH:
17PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

l12=lc12=61,5(mm)
l13=0,5.
(lm13+b01)+k1+k2=0,5(50+23)+5+10=51,5(mm)
l11=2l13=2.41,5=83(mm)
trên trục 1 ta có:
l11=103mm

l13=51,5mm
l12=lc12=61,5mm
lm13=50mm
lm12=50mm
2.3.2.2 Trục II
+) Chiều dài các đoạn trục l ki của các trục :
Theo bảng 10.4(TL1) ta có các thong số của trục
II:

l22=0,5.(lm22+b02)+k3+hn=0,5.
(48+21)+10+15=59,5(mm)
tra bảng 10.4/191(PL1)ta có:
l22=80,5mm
l21=l11=103mm
2.3.3 Phân tích lực tác dụng lên bộ truyền
May 31, 2017
SVTH:
18PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fa1

Fr1
Ft1


Fr2

Fa2

Ft2

2.3.3.1 Trục I

May 31, 2017
SVTH:
19PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fa1

Fr1
Ft1
M1

Fr

RBx


RBy

Ft1

Fr1

RDx

RDy

M1

o
RBy

Fr

RDy

Fr1

113204,7

Z
Y

132522,37

98547,6


Mx
o
RBx

126686,93

FT=4919,86(N)
FR=1977,5(N)
May 31, 2017
SVTH:
20PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077

3
0

3
5

126686,93

3
0

2
8

196794,5


RDx

Ft1

Z
X

My


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fa=1616,5N
Áp dụng các hệ phương trình lực và mômen ta có:
Trong mặt phẳng Oyz:
∑ Frđ.61,5-Fa.39,995-Fr.51,5-Rdy.103
 RDy=-2573,25N
 Chọn Rdy ngược lại với chiều đã chọn.
∑F=Frđ-Rby-Fr+Rdy
 RBy =2198,15N
Trong mặt phẳng Oxz:
∑ Ft1.51,5-RDx.103
 RDx= 2459,93N
∑F=-RBx+Ft1-RDx
 RBx=2459,93N
Tiết diện nguy hiểm:
=
=240646,91 Nmm

 D=

2.3.3.2 Trục II

May 31, 2017
SVTH:
21PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Fr2

Fa2

Ft2

Fk

M2

RAy

RAx

Ft2


Fr2
M2

RAy

RCx

RCy

o
Y

RCy

Fr2

180244,33

Z

Mx

78403,08

o
RAx

RCx


Ft2

X

Fk

174955,8

96600

Z

My

40

45

50

45

763812,56

Áp dụng các hệ phương trình lực và mômen ta có:
May 31, 2017
SVTH:
22PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077



ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Trong mặt phẳng Oyz:
∑ Fr.51,5-Fa.159,995-RCy.103
 RCy=-1522,39 N
 Chọn RCy ngược lại với chiều đã chọn.
∑F= -RAy-Fr+RCy
 Ray =3499,89 N
Trong mặt phẳng Oxz:
∑ Ft.51,5-RCx.103+1200.183,5
 RCx= 322,66N
∑F=RAx+Ft+RCx+Fk
 RAx=3397,2
Tiết diện nguy hiểm:
=
=688704,22 Nmm
 D=
2.3.4 Chọn và kiểm nghiệm then
Theo bảng 9.1 tài liệu 1 chọn b.h theo tiết diện lớn nhất của
trục
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt
≤ , =≤
Đườn Lm
g kính
30
48


Lt

b

Llv

h

tl

t

42

10

37

9

50

64

50

14

36


9

40

57

52

12

40

8

5.5 52823,4
3
5,5 763812,
5
5
196794,
5

27.8
5
27.8
5
27.8
5


11.6
0
11.6
0
11.6
0

2.4 Tính toán ổ lăn và nối trục
2.4.1 Chọn nối trục đàn hồi
Momen xoắn T=52823,43 Nmm=52 Nm
May 31, 2017
SVTH:
23PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

Đường kính trục động cơ dc=28 mm
Đường kính đầu trục d=20 mm
Kích thước vòng đàn hồi
T
N
m
63

d


D

D0

Dm

l1

l2

C

22 10 68 40 15 22 2
0

re
n

z

d0

10 19 M
8

6

19 15


dc

lc

l0

2.4.2 Chọn ổ lăn
Trục 1; ==0,81>0,3
Chọn ổ bi chặn với góc
Trục 2; ==0,81>0,3
Chọn ổ bi chặn với góc
Tính toán chọn cỡ ổ lăn
Nhằm đề phòng khả năng chốc rỗ bề mặt nên khi làm việc khả
năng tải động trước khi chọn ổ.
Tải trọng động tính theo công thức:
Cd=Q=Q
Với Q là tải trọng quy ước
L là tuổi thọ
m=4 bậc của đường cong mỏi
Xét tải trọng động quy ước
Với ổ bi đỡ và đỡ trận ta có công thức
Q=(X.V.Fr+Yfa)KtKd
Kt=1 hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ
Kd =1.1 tra bảng 11.3
V=1 vòng quay trong
May 31, 2017
SVTH:
24PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077



ĐỒ ÁN CƠ SỞ THIẾT KẾ MÁY

GVHD: DƯƠNG ĐĂNG DANH

X,Y là số tải trọng hướng tâm và dọc trục

a) Trục 1
Với đoạn lắp ổ lăn tại trục 1 với d=30mm
Tải trọng tác dụng nên các ổ
Tải trọng hướng tâm tác dụng nên ổ B
Fr=Fb==3299,1N
Tải trọng hướng tâm tác dụng nên ổ D
Fr=Fb==3559,8N
Ta chọn ổ bi cỡ trung 306
d(mm)
D(mm)
30
72
b)Trục 2

B(mm)
19

C(kN)
22

C0(kN)


15,1

Với đoạn lắp ổ lăn tại trục 1 với d=45mm
Tải trọng tác dụng nên các ổ
Tải trọng hướng tâm tác dụng nên ổ A
Fr=Fb==4877,5N
Tải trọng hướng tâm tác dụng nên ổ C
Fr=Fb==1556,2N
Ta chọn ổ bi cỡ trung 309
d(mm)
45

D(mm)
100

B(mm)
25

C(kN)
37,8

C0(kN)

26,7

2.5 Chọn thân máy và các chi tiết phụ
2.5.1 Chọn thân máy
2.5.1.1 Yêu cầu
May 31, 2017
SVTH:

25PHẠM TRƯỜNG AN

MSSV: 1511040077


×