Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

PHƯƠNG PHÁP đếm và TÍNH NHANH số ĐỒNG PHÂN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.91 KB, 5 trang )

PHƯƠNG PHÁP ĐẾM VÀ TÍNH NHANH SỐ ĐỒNG PHÂN
I.
-

Cơ sở lí luyết
Độ bất bão hòa (k)
Đặc trưng cho mức độ chưa no


-

k = số lk + số vòng
kptu = kgốc + kchức

II.
1.
2.

=> k nguyên và
Phương pháp đếm nhanh số đồng phân
PP đếm
B1: Tính k (từ CTPT) => mạch C và loại chức
B2: Xây dựng mạch C
B3: Với mỗi mạch C, xđ trục đối xứng
B4: Đánh dấu vị trí nhóm chức ở 1 phía của trục đối xứng
Thực hành đếm đp

a/ HC no, hở
vd: C5H12
-


k=0
5=5+0=4+1=3+1+1



Lưu ý: Số C ở mạch nhánh < ½ số C ở mạch chính

b/ HCHC no, đơn, hở
vd: C5H12O

-

k=0=0+0
(no, đơn, hở)
5=5+0=4+1=3+1+1

kl: Có no,
8đpmạch
ancol và
c/ HCHC=>không
hở6đp ete


vd: C4H7Cl mạch hở

=> HCHC có 1 liên kết đôi
4C = 4 + 0 = 3 + 1
 KL: coó 8đp CT + 3đp HH

d/ HC có vòng no

vd: C5H10 (xycloankan)
-

k = 1 = 1v + 0
5=5+0=4+1=3+2=3+1+1

e/ HC có nhân thơm
vd: C8H10 có nhân thơm

-

=> Nhánh no
8C = 6 + 2 = 6 + 1 + 1

III.
Phương pháp tính nhanh số đp
1. Các công thức tính số đp
-

Ancol no, đơn, hở: CnH2n+2O

-

Anđehit no, đơn, hở: CnH2nO

-

Axit cacboxylic no, đơn, hở: CnH2nO2

-


Ete no, đơn, hở: CnH2n+2O


- Xeton no, đơn, hở: CnH2nO
2. Quy tắc cộng và nhân, ứng dụng.

HCHC X gồm 2 phần cấu tạo đồng thời A và B
Số đp tương ứng là
a và b
 Số đp của X = a + b

Vd:

=> số đp là: 2.4 = 8đp

3. Số đp của các gốc HC hóa trị I
a. Gốc HC no, đơn, hở (ankyl)

CH3-: metyl
C2H5-: etyl

C3H7-

(2đp)

C4H9(4đp)
C5H11-: amyl (8đp)
CTTQ tính đp ankyl CnH2n+1- :
b. Gốc HC không no (1 nối đôi), hở , hóa trị I: CnH2n-1CH2 = CH - : vinyl (1đp)

C3H5 - : (3+1đp HH)
C4H7 - : (8 + 3đp HH)
4. Thực hành pp tính nhanh số đp
a. Ancol/ete

Vd: C5H12O

=
b. Anđehit/xeton


Vd: Cho HC cacboxyl C5H10O

c. Axit/este

(không đối xứng)

Vd: Tính đp ax và este của C6H12O2

d. Ankin

Vd: Ankin C6H10

(24-2 = 4đp ank – 1 – in + AgNO3 →↓vàng)
e. Amin (2n-1 )

Vd1: C4H11N → 24-1 = 8đp

Vd2: Số amin bậc III của CTPT C6H15N



f.

Đồng phân Trieste của glixerol và n axit béo

Số trieste
g. Công thức tính số đi, tri, tetra….npeptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau.

Số npeptitmax = xn

BÀI TẬP ÁP DỤNG
1. (A – 2008)

Số đồng phân este ứng với CTPT C4H8O2
A. 6
2. (CĐ – 2009)

B. 5

C. 2

D. 4

Số HCHC là đp cấu tạo có cùng CTPT C4H8O2 tác dụng với NaOH, không tác dụng với Na là:
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
3. Cho 11,6g este no, đơn, hở tác dụng với NaOH vừa đủ thu được 12,4g muối khan. Tính số CTCT ứng


với este đã cho
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
4. Ankin X chứa 87,8%C về khối lượng. Cho X qua dd AgNO3/NH3 thì thấy có kết tủa. Số đp thỏa mãn
các tính chất của X là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
5. 8,8g một ancol đơn chức X tác dụng với Na dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Biết

tráng gương. Số đp cấu tạo của X là
B. 4

A. 3
6. (B – 2010)

C. 5

không
D. 6

Có bao nhiêu HCHC mạch hở, dùng để điều chế hợp chất 4 – metylpentan – 2 – ol chỉ bằng phản ứng
cộng H2 (xt Ni, to)
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3

7. Có bao nhiêu đp mạch thẳng ứng với CTCT C6H10O4 (chỉ chứa 1 loại nhóm chức) khi tác dụng với

NaOH thu được 1 loại ancol và 1 loại muối
B. 4

A. 2

C. 3

D. 6



×