Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề PEN I vật lí số 15 năm 2019 thầy Đỗ Ngọc Hà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.12 KB, 6 trang )

Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.

ĐỀ SỐ 15
GIÁO VIÊN: ĐỖ NGỌC HÀ
Đây là đề thi số 01 thuộc khóa học PEN-I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà. Để nắm được hướng dẫn giải chi tiết cùng các lưu
ý liên quan đến từng câu hỏi, Bạn nên làm đề thi trước khi kết hợp xem bảng đáp án cùng với đề thi và video bài giảng.

MA TRẬN ĐỀ THI

Chủ đề
1. Dao động cơ
2. Sóng cơ học
3. Điện xoay chiều
4. Dao động và sóng điện từ
5. Sóng ánh sáng
6. Lượng tử ánh sáng
7. Hạt nhân nguyên tử
8. Điện học
9. Từ học
10. Quang học
Tổng

Nhận biết
Câu 5

Câu 6
Câu 2
Câu 1


Câu 3
Câu 4
6

Cấp độ nhận thức
Thông Hiểu
Vận dụng
Câu 11, 13
Câu 23, 28
Câu 10
Câu 24
Câu 20
Câu 21, 25,
27, 29
Câu 16
Câu 8
Câu 22
Câu 7, 12, 19
Câu 9, 14
Câu 30
Câu 18
Câu 26
Câu 17
Câu 15
14
10

Vận Dụng cao
Câu 35, 37, 39
Câu 33, 36

Câu 31, 34, 38,
40

Câu 32

10

Tổng
8
4
9
1
3
4
4
3
2
2
40

Nhận biết
Câu 1: Mạch điện chỉ chứa phần tử nào sau đây không cho dòng điện không đổi chạy qua?
A. Điện trở thuần nối tiếp với tụ điện.
B. Cuộn dây thuần cảm.
C. Cuộn dây không thuần cảm.
D. Điện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
Câu 2: Điều nào sau đây là đúng khi nói về lớp chuyển tiếp p – n?
Lớp chuyển tiếp p – n
A. có điện trở rất nhỏ.
B. dẫn điện tốt theo chiều từ p sang n.

C. chỉ cho dòng điện chạy theo chiều từ n sang p.
D. không cho dòng điện chạy qua.
Câu 3: Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện không đổi chạy qua. Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng chứa
dây dẫn, đối xứng với nhau qua dây. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Véctơ cảm ứng từ tại M và N có phương song song với nhau.
B. Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau.
C. M và N đều nằm trên một đường sức từ.
D. Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau.
Câu 4: Mắt nhìn vật ở vô cực đã phải điều tiết là
A. mắt không có tật.
B. mắt cận.
C. mắt viễn.
D. mắt lão.
Câu 5: Vật dao động điều hòa có
A. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
B. cơ năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp hai lần tần số dao động của vật.
C. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.
D. động năng năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số bằng một nửa tần số dao động của vật.
Câu 6: Cầu vồng sau mưa là hiện tượng
A. tán sắc ánh sáng.
B. giao thoa ánh sáng.
C. nhiễu xạ ánh sáng.
D. quang phát quang.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 1 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/



Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.

Thông Hiểu
Câu 7: Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện
tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là
c

c
A. f < cλ0 .
B.  0  .
C. f  .
D. f  0 .
c
f
0
Câu 8: Thí nghiệm nào sau đây dùng để đo bước sóng ánh sáng?
A. Thí nghiệm nhiễu xạ ánh sáng.
B. Thí nghiệm về sự tán sắc của Niu-tơn.
C. Thí nghiệm về hiện tượng quang điện của Héc.
D. Thí nghiệm giao thoa Y-âng.
Câu 9: Hạt nhân nào sau đây không thể phân hạch?
B. 238
C. 126 C .
D. 239
U.
94 Pu .

92 U .
Câu 10: Chọn phát biểu sai về sóng âm?
A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí.
B. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng.
C. Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ.
D. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không.
Câu 11: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2 , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với
cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo bằng
A. 0,125 kg.
B. 0,750 kg.
C. 0,500 kg.
D. 0,250 kg.
Câu 12: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo dừng của êlectron khi nguyên tử ở trạng thái
kích thích thứ nhất là r. Khi chuyển lên trạng thái kích thích thứ ba, bán kính quỹ đạo của electron tăng thêm
A. 3r.
B. 4r.
C. 8r.
D. 12r.
 5  
Câu 13: Một con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình li độ cong s  7,2cos    cm. Lấy g = π 2 m/s2 . Biên
 6 3
độ góc con lắc đơn dao động là?
A. 0,069 rad.
B. 0,072 rad.
C. 0,005 rad.
D. 0,036 rad.
A
Câu 14: Trong một hạt nhân Z X có 15 prôtôn và 16 nơtron. Số prôtôn có trong 2 g lượng chất AZ X gần đúng bằng?
A. 3,9.1022 .
B. 5,8.1023 .

C. 6,2.1023 .
D. 1,2.1024 .
Câu 15: Một vật sáng AB đặt trước và vuông góc với trục chính của một thấu kính thì hứng được ảnh của nó trên màn gấp
4 lần vật. Nếu đưa vật từ vị trí ban đầu lại gần thấu kính một đoạn 4 cm hoặc 6 cm thì ảnh thu được trong hai trường hợp cao
bằng nhau. Tiêu cự của thấu kính là?
A. 10 cm.
B. 15 cm.
C. – 15 cm.
D. 20 cm.
Câu 16: Máy phát sóng điện từ dùng mạch LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi, điện dung C của tụ thay đổi được.
Khi C  C1  C2 (với C1  C2 ) thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 30 m. Khi C  C1  C2 thì máy phát ra sóng
điện từ có bước sóng 50 m. Khi C  C1 thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng gần đúng bằng
A. 28 m.
B. 41 m.
C. 32 m.
D. 38 m.
Câu 17: Một dây dẫn được uốn thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A với AM
M
= 4 cm, AN = 3 cm có dòng điện cường độ I = 5 A chạy qua. Đặt khung dây vào trong từ
B
trường đều B = 3.10-3 T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ.
Giữ khung dây cố định. Lực từ tác dụng lên cạnh MN có độ lớn
I
A. 1,2.10-3 N.
B. 0,8.10-3 N.
N
A
C. 0,6.10-3 N.
D. 0,75.10-3 N.
Câu 18: Nối biến trở R vào nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở trong r. Lần lượt điều chỉnh biến trở

ở giá trị R = R1 = 2 Ω và R = R2 = 4 Ω thì công suất tỏa nhiệt trên biến trở tương ứng là P 1 = 18 W và P 2 = 16 W. Giá
trị của E là
A. 7,2 V.
B. 9 V.
C. 10,2 V.
D. 12 V.
Câu 19: Trong mẫu nguyên tử Bo, êlectron trong nguyên tử chuyển động trên các quỹ đạo dừng có bán kính rn = n2 r0
(r0 là bán kính Bo, n N* ). Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo dừng thứ m về quỹ đạo dừng thứ n thì bán kính giảm bớt
84ro và chu kì quay của êlectron quanh hạt nhân giảm bớt 93,6%. Bán kính của quỹ đạo dừng thứ n có giá trị là
A.

239
92

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 2 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.

A. 25r0 .
B. 4r0 .
C. 16r0 .
D. 100r0 .

Câu 20: Một dây dẫn dài 10 m bọc sơn cách điện, quấn thành khung dây hình chữ nhật phẳng (bỏ qua tiết diện của dây)
có chiều dài 20 cm, chiều rộng 5 cm. Cho khung quay đều quanh một trục đối xứng trong một từ trường đều có véc tơ
cảm ứng từ vuông góc với trục quay, có độ lớn B = 0,5 T với tốc độ 10 vòng/s. Độ lớn suất điện động cảm ứng cực đại
xuất hiện trong khung bằng
A. 4π (V).

B. 2π (V).

C. 2 (V).

D. 0,2π (V).

Vận Dụng
Câu 21: Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha, mỗi pha có suất điện động cực đại là E0 . Khi suất điện động tức thời ở
cuộn thứ nhất e1 = 0,5E0 thì suất điện động tức thời trong cuộn thứ hai và ba tương ứng là e2 và e3 thoả mãn:
3E 20
3E 2
E2
E2
B. e2 e3 =  0 .
C. e2 e3 =  0 .
D. e2 e3 =  0 .
.
4
4
2
4
Câu 22: Khi đi từ không khí vào môi trường trong suốt, bước sóng và tốc độ của một ánh sáng đơn sắc thay đổi một
lượng lần lượt là 0,18 μm và 7,5.107 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc đó là
A. 4,167.1015 Hz.

B. 4,167.1014 Hz.
C. 5,556.1015 Hz.
D. 5,556.1014 Hz.
Câu 23: Cho ba con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Biết ba lò xo giống hệt nhau và vật nặng có
khối lượng tương ứng là m1 , m2 và m3 . Lần lượt kéo ba vật sao cho ba lò xo đều dãn một đoạn như nhau rồi thả nhẹ để
chúng dao động điều hòa. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của 3 vật lần lượt là 20 cm/s; 10 cm/s và v cm/s. Biết m3 =
9m1 + 4m2 . Giá trị v là
A. 9 cm/s.
B. 4 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 5 cm/s.
Câu 24: Hai điểm A và B trên mặt nước cách nhau 10 cm. Nếu đặt tại A có một nguồn sóng cơ dao động có tần số 30
Hz, tốc độ truyền sóng v là một giá trị nào đó trong khoảng 1,6 m/s < v < 2,9 m/s thì tại B luôn dao động ngược pha với
dao động tại A. Bây giờ, tại B đặt thêm nguồn giống tại A thì trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 3
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 25: Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa
hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt lớn nhất
là P 0 ; khi R = R2 thì công suất tiêu thụ trên toàn đoạn mạch AB đạt lớn nhất là 2P 0 . Giá trị R2 là
A. 60,8 Ω.
B. 12,4 Ω.
C. 15,2 Ω.
D. 45,6 Ω.
Câu 26: Giữa hai bản kim loại đặt song song, nằm ngang, tích điện bằng nhau, trái dấu có một điện áp U1 =

A. e2 e3 =

1000 V. Khoảng cách giữa 2 bản tụ là d = 1 cm. Ở đúng giữa 2 bản có 1 giọt thủy ngân nằm lơ lửng. Lấy g =

10 m/s2 . Nếu đột nhiên, điện áp giữa hai bản giảm xuống chỉ còn là U2 = 995 V thì thì thời gian giọt thủy ngân
sẽ rơi xuống bản dưới gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 0,3 s.
B. 0,5 s.
C. 0,8 s.
D. 0,9 s.
Câu 27: Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm RLC nối tiếp, L có thể thay đổi được. Biết
2
104
C
H
 F. Điều chỉnh giá trị của L, khi L = L1 =  hoặc khi L = L2 = 2L1 thì pha ban đầu của dòng điện tương ứng
5


lần lượt là 4 và 12 . Giá trị R bằng
A. 50 
B. 50 3 
C. 100 
D. 100 3 
Câu 28: Hai chất điểm M1 và M2 dao động trên hai đường thẳng sát nhau và sát với Ox có phương trình dao động lần
lượt là x1 = 6cosωt (cm) và x2 = 8cos(ωt + 0,5π) (cm). Khi M1 và M2 cách nhau một đoạn cực đại thì M2 đang cách O?
A. 4,8 cm.
B. 6,4 cm.
C. 8 cm.
D. 3,6 cm.





Câu 29: Đặt điện áp u  U 2 cos  t   vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có C thay đổi được. Khi C = C1
6



thì công suất tiêu thụ trên mạch là P và cường độ dòng điện tức thời qua mạch là i  I 2 cos  t   . Khi C = C2 thì
3

công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại P 0 . Biểu thức tính công suất cực đại P 0 theo P là
2P
4P
A. P0 
B. P 0 = 4P
C. P 0 = 2P
D. P0 
3
3
Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 3 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.

Câu 30: Một hạt đang đứng yên có khối lượng 6,6.1027 g. Cho hạt đó chuyển động với tốc độ 0,67c, với c là tốc độ

ánh sáng trong chân không. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt đó có giá trị gần đúng bằng?
A. 129 MeV
B. 2,32 MeV
C. 232 MeV
D. 1,29 MeV.

Vận Dụng Cao
Câu 31: Đặt điện áp u = 220cos(400πt + ) V vào hai đầu đoạn mạch theo thứ tự gồm: cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2

L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, biết: R2 
áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm uL đang giảm, sau đó

L  1 
. Tại thời điểm ban đầu u  110 3 V, điện

C  C 

1
s thì uL = 0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện gần
200

với giá trị nào sau đây nhất?
A. 303 V.
B. 300 V.
C. 250 V.
D. 233 V.
210
Câu 32: Một chất phóng xạ 84 Po ban đầu nguyên chất có khối lượng 2 g, chu kì bán rã 138 ngày,


210
84

Po phóng xạ α

206
và biến thành hạt nhân 82
Pb . Sau 420 ngày, khối lượng chì được tạo thành có giá trị gần đúng bằng?
A. 1,79 g.
B. 0,25 g.
C. 0,24 g.
D. 1,72 g.
Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha đặt tại hai điểm A, B trên mặt nước cách nhau 18 cm, đều có bước sóng
bằng 1,2 cm. Gọi O là trung điểm của AB, C là điểm nằm trên đường trung trực của AB và trong miền giao thoa của
hai sóng, OC  9 3 cm. Gọi P và Q là hai điểm trên OC (không trùng với O và C), phần tử tại P và Q đều dao động
ngược pha với phần tử tại O. Giá trị nhỏ nhất PQ gần đúng bằng?
A. 1,8 cm.
B. 1,6 cm.
C. 1,4 cm.
D. 1,2 cm.
Câu 34: Đặt điện áp u = U0 cos2πft (trong đó U0 , f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm, tụ điện
và biến trở R mắc nối tiếp. Điều chỉnh R thì thấy khi R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch tương ứng P 1 và P 2 với
7
2P1  P2 3 ; độ lệch pha điện áp và dòng điện tương ứng trong hai trường hợp là φ1 và φ2 với 1  2 
. Khi R =
12
R0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 100 W. Giá trị P 1 là

A. 12,5 W
B. 50 3 W.

C. 25 2 W
D. 25 W.
Câu 35: Một vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng đặt dưới nước với biên độ 4 cm. Vị trí cân bằng của vật
4
cách mặt nước 40 cm. Chiết suất của nước là . Mắt người trong không khí quan sát vật gần như theo phương thẳng
3
đứng. Ảnh của vật mà mắt người thấy được dao động trên quỹ đạo dài là
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 10 cm.
D. 12 cm.
Câu 36: Đầu O của một sợi dây đàn hồi căng ngang bắt đầu đi lên dao động điều hòa từ vị trí cân bằng với tần số 5
Hz. C và D là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng cách O lần lượt là 3 và 13 cm. Sau 1 s, các phần tử tại O, C và D
tạo thành tam giác vuông tại C. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Biên
độ sóng gần giá trị nào sau đây nhất?
A. 3,52 cm.
B. 5,48 cm.
C. 3,16 cm.
D. 4 cm.
Câu 37: Một con lắc đơn có chiều dài 2 m được treo vào một điểm A cố định cách sàn nằm ngang một khoảng AB =
12 m theo phương thẳng đứng. Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia tốc trong
trường g = 9,8 m/s2 . Khi con lắc đang đi qua vị trí thấp nhất thì dây treo bị đứt và quả nặng rơi đến sàn tại điểm C.
Khoảng cách BC gần đúng nhất với giá trị nào sau đây?
A. 20 3 m.

B. 20 3 cm.

C. 63,25 cm.

D. 63,25 m.




Câu 38: Đặt điện áp u  200 2 cos 100t   V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm với điện trở
3

của cuộn dây là r = 50 Ω, bóng đèn có công suất định mức 200 W và tụ điện mắc nối tiếp. Biết đèn sáng bình thường.
Cường độ dòng điện cực đại chạy trong mạch là
A. 1 A.

B.

2 A.

C. 2 A.

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

D. 2 2 A.

- Trang | 4 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.


Câu 39: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ có khối lượng 250 g và lò xo có độ cứng 100 N/m. Ban đầu giữ vật
ở vị trí lò xo nén 1 cm. Buông nhẹ vật, đồng thời tác dụng một lực F = 3 N có phương dọc trục lò xo và chiều làm dãn

lò xo. Sau khoảng thời gian t  s thì ngừng tác dụng lực F. Tốc độ cực đại của vật sau đó là?
40
A. 0,8 m/s.
B. 2 m/s
C. 1,4 m/s
D. 1 m/s
Câu 40: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn
mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,8 H và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp. Máy phát có 3 cặp cực, 6 cuộn dây giống nhau,
1
mWb , tốc độ
3
quay rôto là n thay đổi được. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng trên điện trở UR
và trên tụ điện UC theo tốc độ quay n như hình vẽ. Cho biết n1  1125 (vòng/phút)
và n2  1300 (vòng/phút). Khi tốc độ quay có giá trị bằng n1 , công suất của mạch
có giá trị gần đúng là
A. 125 W.
B. 123 W.
C. 127 W.

mỗi cuộn có 1000 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là

D. 129 W.

Giáo viên: Đỗ Ngọc Hà
Nguồn :
Hocmai.vn


Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 5 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/


Hocmai.vn – Website học trực tuyến số 1 tại Việt Nam
Khóa học Luyện thi THPT quốc gia PEN - I: Môn Vật lí (Thầy Đỗ Ngọc Hà)

ĐỀ SỐ 15.

01. A

02. B

03. B

04. C

05. C

06. A

07. B

08. D

09. C


10. D

11. C

12. A

13. C

14. B

15. D

16. B

17. C

18. D

19. C

20. B

21. B

22. B

23. B

24. A


25. C

26. B

27. D

28. B

29. D

30. D

31. D

32. D

33. C

34. C

35. A

36. B

37. C

38. D

39. D


40. C

Tổng đài tư vấn: 1900 6933

- Trang | 6 -

www.facebook.com/Thich.Hoc.Chui.Ver2/



×