Tải bản đầy đủ (.pdf) (508 trang)

Quản trị cung ứng đoàn thị hồng vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.75 MB, 508 trang )

Chù biên: GS.tS ĐOÀN THỊ H.NG VAN
Tham gla biên soạn: TS. NGUYỄN XUÂN MINH

Th.s. KIM NGOC DAT


Chủ biên: GS.TS. ĐOÀN TH[ HỔNG VÂN
Tham gia biên soạn: TS. NGUYỄN XUÂN MINH,
Th.s. KIM NGỌC ĐẠT

QUẢN TRỊ
CUNG ỨNG
ĩRưữitôBẠi HệcmĩiíAỉiS
.........'.■‘...■.‫؛‬٥
٠
٠
٠
٠
*^٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠
٠






tt*..

__ T H Ư V IỀr٠
٠ J

NHÀ XUẤT BÀN TỔNG HỢP TP. Hồ CHÍ MINH
- 2011 ٠


LỜI NÓI DẦU
T ro n g ‫ااا!ا‬trìnli tồn tại và phát trỉển 1 ‫ا'ا‬1‫ ا؛‬m(.)i tổ ^hứv' . ‫ا!اا 'ا‬٤
‫ﺋﺎ!نل‬
1٧‫ ااة‬٦

g thế ihiL'n. Xã h،)i v'àng phhi Iriín )là li،)i.،l động kh . ‫ا‬-‫اااأ‬،,‫ا‬
ứng c.ăng kh ‫؛‬١
ng ‫ا‬1‫ااا‬rõ 1٦ 1‫اا‬١
'‫ \ اا‬ai lr،'١‫!أ اااااااا‬-،.١
‫اأ‬٤
‫ث‬
‫ا'ا‬1‫ ا؛‬mini). GiCt
đây, tr،)ng ‫ ااة؛ل‬kiện 1‫ا‬،)‫ ا‬nhập \'à toàn cfiLi 1١
‫'ا‬١
‫ ا!ااا ﻻ‬kinh 1‫ ة‬th ế
gi('ti. Liinh tranh nghy vlng kh (٨
١

't' li('t, ‫!ااا‬١
٤
‫ ذ‬ứ!ig đã thrtv sự tr (١
lh ‫؛‬،!ili \'ũ klií chiên Irtpc' sổc hCn. ٤
‫ث‬
‫؛‬،'‫ )اا‬lăn ‫ئ؛‬sức' cạnh l!'ii!ih của
‫ااﻻ‬٤
‫!ا‬١
1١nghiệịi trCn thrtttng l!'h،'‫ا‬- nội \'à ‫'ﺣﺄ 'ا'ا'(اا!ا‬.

N h ặ n llihc đihlc ý Iiithla lo ‫ا‬،١
!١cila ciing’ ứng \'à quan irỊ cung
ứng, v (٨
١
'n đưỢc ‫(ةأا‬١‫أ‬٤
‫(ا‬١chtiyCn shu \'ề ''( ’ung ứng ١
'‫ أة‬tit”. chtlnii
lôi ‫ أ'ااا‬١
gliỊ dita! đề ‫ااا‬،‫ ااآ‬h،.)c (‫ اا ؛اااز‬li'ị ‫ا‬-‫اااأ‬٠
‫اا'ا '\ د'ا!أا ذ‬١١
g Ir'uih!chiht
ith'.n.a ‫ا‬1‫ا‬.‫ 'زا‬chí!ih ihức cha Ciic ‫ااا!ا‬١
'(' ‫ آ!ا!ا؛ذ'اا اا‬Ngoại thiídna ,

hh (‫؛‬١
anh qu،ng niqi, Kinh d (٦
c tc, !ihtni đáp ứng ‫'ذ‬٠
‫ ااة‬cẩu ctla xã
h(ii. Nhhii đây, chúng ‫ ذآ(أ‬,trln trpng chni ،tn PCiS.TS Bùi Lê H à

١
g tngi - I)u!nauyCn 'rrihìii.a kh()a Thit،í 1‫ 'اا‬1‫ ا‬- ^1 ٤
‫آا‬1'‫أ‬0‫أ‬1‫ﺛﺎإا‬, iritdng

Dại h(.)c Kinh te Thhnh ph،') Hồ Ghi .١‫اا؛إ‬nuưcíi đã ,1١!‫ا‬1'‫ي؛ا‬
‫ أ‬tìnli
٦
i, ihuyCl phiỊC nlih Irthíiig،tina hộ chiíng t ‫ﻻ‬
‫ا اا'أا‬.‫ ااآ(اا‬١
c' nhy.)h ١
'‫ا‬،،١

chihing trinh dh،) tiỊ،) lit nhin h،ỊC 1‫ﻷو؛وا‬- ‫د‬à lặng chitng t()i'\ ()()0
٦
n Purchasing and)c'u ,‫؟‬١
ly Xlanagomcìil cilii cdc idc' giíi!up
١
nald

w.

Dobler \’à)(l !)‫؛‬ivid N. Burl, sau chuydn di cbng idc' till

١
a Kỳ.)H

١
c Ợtidn trỊ cting ứng,.،Đ ể phục vụ ch،) việc gihn.g dgy nidti h
chiíng 1.،‫ آ‬١c trdn،'1dã cập nhi)l Cilc kicii thức' ni،'ti nhhl cha chc nu
١i kht h،.




ciicTn sach này, nhằm mụ^ đích cung cap ch،١ sinh viên ni()! chch
cd hệ th،١'ng, kh.a h(.١c ١ dầy đủ và chi tiêì !I!٦ữ!ig kicn thức cư hiin
về ٩ uản trị cung ứng. Khdng chĩ glhp ích cho cdc sinh vidn. CU(٢!1
sách cdn !à tài liệu tham kháo bổ ích cho cdc dtianh nghiệp.
Cuỏ'n sách "Quản trị cung ttng" dih.íc xuă'l bíin lần d ٤٩u vào nìím
2()()2 ١ hàng năm cd sửit d،٩ i١ bổ sung. Tron‫! !؛‬iliữ!i٤Ị 1‫ ا!ة‬xuăl ban
vừa 4ua ١ cudli sdch dă nhận drh.íc sự ring h() !ihiột linh ctla .sinh
viên và bạn dpc' gần xa. Xin chăn thành cổm (tn sự r'lng hộ quý
báu dd. Dể cd thế phục' vụ bạn đqc tôd hrtn, r()ng !'di hiín. lần ‫') ا'؛ اا‬
cut)!! sách dưt.tc tdi bdn vdi sr‫ ؛‬chĩnh sửa kỹ Irtdng \’à cộ ‫ )ا‬nh(!i
thêm những iưliệu mdi.
L ầ n xuât bản này cutdii sdch gổm 12 chríttng.
M ặ c dỉi chúng tt")i dd rât nỗ lực, cC) gắng de ht)dn lliiộii cu،٦
'ii
sách, nhiíng cũng khd tránh khdi những thiếu stll \'ề ‫ ا)ﻣﺎل‬dr!i!g vd
hlnh th.ức. Chứng tOi râ't mt)ng liCp tục nhận drtt.tc .srt dt١i!g gdp
chân tìnli của Quý đt.)c giả dể cudii sách ngày cdng ht)àn thiện
hơn nữa.
Xin trân trqng cdni itn!
GS.TS. Đoàn Thị Hồng Vân

II


MỤC LỤC
Lời n ó i đầu

Chương 1 NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN




BẢN
VỀ CUNG ỨNG VÀ QUẢN TRỊ CUNG
ỨNG

1

1.1. Cung ứng và các khái niệm có liên quan

2

1. 1. 1. Khái niệm cung ứng trong điều kiện nền
kinh tế k ế hoạch hóa tập trung

2

1. 1. 2 . Khái niệm cung ứng trong nền kinh tế

3

thị trường.
1. 2 . Quản trị cung ứng -

Quá trìn h hình
th àn h và phát triển của Quản trị cung
ứng

14


1. 2 . 1. Quản trị cung ứng

14

1. 2 . 2 .

17

Quá trình hình thành của quản trị mua
hàng/cung ứng

1.2.3. Chuyển sang quản trị cung ứng

21

1.3. Vai trò, ý nghĩa của quản trị cung ứng
trong kinh doanh

27

1.3.1. Vai trò của quản trị cung ứng (QTCƯ)
trong kinh doanh

27

1.3.2. Ý nghĩa của quản trị cung ứng
1.4. Mục tiêu của quản trị cung ứng

30


1.4.1. ở cấp cao (các nhà lãnh đạo doanh
nghiệp).

30

1.4.2. ơ bộ phận chiến lược quản trị cung ứng
1.4.3. ở bộ phận nghiệp vụ cung ứng

31

1.5. Xu hướng phát triển của quản trị cung
ứng

30

34
34

m


1.5.1.

Hai thay đổi cơ bản của QTCƯ

34

1.5.2.


Ba hướng p h át triể n quan trọng trong
quản trị cung ứng

38

1.6.

Các chính sách chủ yếu trong quản trị
cung ứng

49

Chính sách lựa chọn mô hình tổ chức
cung ứng thích hợp

49

1.6.1.

1.6.2. Các chính sách đối ngoại
1.6.3

51

Ngoài ra còn phải xây dựng các chính
sách

51

Kết luận


52

Câu hỏi thảo luận

53

Chương 2 TỔ CHỨC TRONG QUẢN TRỊ CUNG
ỨNG
2.1.

Những vấn đề lý luận cơ bản về tổ chức

56

2.1.1. Các khái niệm

56

2.1.2

57

Các kiểu cơ cấu tổ chức

2.2. Vị trí của bộ phận cung ứng trong tố
chức.

62


2.3. Một số mô hình tổ chức của bộ phận
cung ứng

65

2.4. Các nhóm quản lý chức năng chéo

70

2.5. Tổ chức quản lý vật tư

75

2.6. TỔ chức mối quan hệ với các nhà cung
cấp

77

K ết luận

81

Câu hỏi thảo luận

82

Chương 3 QUY TRÌNH NGHIỆP
ỨNG

IV


55

vụ

CUNG

83

3.1. Vòng tròn Đeming - Các bước p h át triể n

84


và ứng dụng trong cung ứng
3.1.1.

VOng trOn Demlng

84

3.1.2.

Các bước ph át triển

85

Quy trinh nghiệp vụ cung ứng vật tư

88


3.2.1.

Quản trị vật tư

88

3.2.2.

Quy trinh nghiệp vụ cung ứng vật tư

89

3.2.

3 3

Hồ sơ của phOng cung ứng

107

3 .3 1

Hồ sơ các dơn dặt hàng dang thực hiện

3.3.2.

Hồ sơ các dơn dặt hàng dã thanh lý

108


3.3.3.

Sổ mua hàng/ N hật ký mua hàng

109

3.3.4.

Hồ sơ hàng hóa

109

3.3.5.

Hồ sơ về các nhà cung cấp

110

3 .3 fi

Hồ sơ các hợp dồng

110

3.3.7.

Hồ sơ về các vật tư dặc biệt

111


3.4.

Xử ly các dơn hàng khẩn

111

3.5.

Xử lý các dơn hàng nhỏ

112

3.6.

Các loại hợp dồng/ dơn hàng dặc biệt

114

3.6.1.

Hợp dồng dài hạn - Hàng năm hoặc
nhiều năm

115

3.6.2.

Hợp dồng quốc gia


116

K ết luận

117

Câu hỏi thảo luận

118

Chương 4 MUA SẮM TRANG THIÊ'T BỊ SẢN
x u At

107

121

4.1.

Hặc điểm của mua sắm trang th iế t bị
sản xuất

4.1.1.

Việc mua sắm diễn ra không thường
xuyên

122

4.1.2.


Thực chất và mức độ chi tiêu cho mua

123


sắm th iế t bị sản xuất
4.1.3. Xem xét lựa chọn nguồn hàng
Phối hợp lựa chọn trang th iế t bị

129

4.2.

P hân tích chi phi vòng đời

131

4.3.

Những áiểm cần lưu ý trong quấ trin h
mua sắm tran g th iế t bị

134

4.4. Vai trò của bộ phận cung ứng trong mua
sắm tra n g th iế t bị

137


41 ‫د‬

441

Thu thập, cung cấp thông tin

137

4.4.2.

Dịch vụ k ết nối

138

4.4.3.

Dề ra các đặc tin h kỹ thu ật và đấu thầu

140

4.4.4.

Các phân tích định tinh

141

4.4.5. Xếp loại thầu và phân tích kinh tế
4.4.6.

Dàm phán, chuẩn bị và quản lý hợp

đồng

4.5. Mua sắm th iế t bị đã qua sử dụng

143
144
146

451

Lý do mua th iế t bị dã qua sử dụng

146

4.5.2.

Dặc điểm của mua sắm th iết bị dã qua
sử dụng

147

4.5.3. Thị trường th iế t bị dã qua sử dụng

149

4.5.4.

Quy trin h mua sắm th iế t bị sản xuất dã
qua sử dụng


153

Thuê mua th iế t bị

153

4.6.1.

Các hình thức thuê mua th iế t bị

153

4.6.2.

Lợi ích và h ạn chế của hoạt dộng cho
thuê tầi chinh

155

4.6.3.

Các loại hợp dồng cho thuê tài chinh

159

4.6.

VI

124


4.6.4. Thuê hay mua?

161

Kêt luận

164

Câu hỏi th ảo luận-

165


Chương 5 MUA DỊCH
5.1.

vụ

167

Dịch vụ và mua dịch vụ

168

5.2. Những cơ hội bi che dấu

171

5.3


Mô tả công việc

172

Chuẩn bị mô tả công việc

174

5.3.1

5.3.2 Viết mô tả công việc
5.4.

Lựa chọn các nhà cung cấp dịch

175
vụ

177

5.5. Định giá các hợp dồng cung cấp dịch vụ
5.6. Quản lý các hợp dồng

186

5.7

Các dịch vụ xây dựng


187

Kết luận

196

Câu hỏi thảo luận

197

Chương 6 XÁC ĐỊNH NH٧ CẦU VẬTTƯ VÀ
D ự BÁO NHU CẦU VẬT TƯ
6.1. Xác định nhu cầu vật tư

200

6.1.1. Nhu cầu vật tư và ý nghĩa củaviệc xác
định nhu cầu vật tư
6.1.2. Căn cứ dể xác định nhu cầu vật

199



6.1.3. Xác định nhu cầu vật tư cho sản xuất
6.2. Dự báo nhu cầu vật tư
6.2. !.. Các khai niệm co bản sử dụng trong dự
báo

200

201
208
212
212

6.2.2. Các nguồn thông tin cho dự báo

213

6.2.3. Các phương pháp dự báo

216

6.2.4. Ap dụng phương phấp dự báothống kê
dể dự báo nhu cầu vật tư

220

Kết luận

224

Câu hỏi thảo luận

225

vii


Chương 7 NGUỒN CUNG CÂP

7.1. Nguồn cung cấp và tầm quan trọng của
việc lựa chọn nguồn cung cấp

229
230

7.1.1. Nguồn cung cấp

230

7.1.2. Tầm quan trọng của việc lựa chọn nguồn
cung cấp

230

7.2.

P h át triể n và duy trì các nguồn cung cấp
bền vững

232

7.3. Chiến lược và chiến th u ật lựa chọn nhà
cung cấp

239

7.4. Đánh giá m ột nhà cung cấp tiềm năng

244


7.5. Nguồn cung cấp quô"c tê

246

Kết luận

251

Câu hỏi thảo luận

252

Chương 8 ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG
TIN VÀ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
TRONG QUẢN TRỊ CUNG ỨNG

253

8.1. ứ n g dụng cồng nghệ thông tin trong
quản trị cung ứng

254

8.1.1. Máy tính và lợi ích của việc sử dụng máy
tính trong quản trị cung ứng

254

viii


8.1.2.

Hệ thông quản lý vật tư bằng máy tính

8.1.3.

Các ứng dụng của IT trong quản trị cung
ứng

261

8.2. Thương mại điện tử và ứng dụng thương
mại điện tử trong quản trị cung ứng.

271

8.2.1.

Thương mại điện tử {e_commerce)

271

8.2.2.

Lợi ích của thương mại điện tử

282

8.2.3.


Úng dụng thương mại điện tử trong quản
trị cung ứng

285


Kết luận

292

Câu hỏi thảo luận

293

Chương 9 ĐÀM PHÁN TRONG HOẠT ĐỘNG
CUNG ỨNG

295

9.1.

Khái niệm đám phán

296

9.2.

Mục tiêu đàm phán


296

9.2.1.

C hất lượng

297

9.2.2.

Giá cả hợp lý

297

9.2.3.

Cung cấp đúng hạn

298

9.2.4.

Kiểm soát hoạt động của nhà cung cấp

298

9.2.5.

Xây dựng các mối quan hệ hợp tác lâu
dài


299

9.3. Vai trò của người mua hàng/ bộ phận
cung ứng trong đàm phán

299

9.3.1.

Người mua hàng trong vai trò nhà đàm
phán độc lập

299

9.3.2.

Người mua hàng đóng vai trò lãnh đạo
đoàn đàm phán

301

9.4. Quá trìn h đàm phán

302

9.5.

Kỹ th u ật đàm phán


329

9.5.1.

Các kỹ th u ật đàm phán được áp dụng
rộng rãi

330

9.5.2.

Các kỹ th u ật đàm phán được áp dụng
trong đàm phán theo kiểu “mặc cả lập
trường”, hay đàm phán “Thắng - Thua”

339

9.5.3.

Các kỹ th u ậ t áp dụng trong đàm ph án
theo kiểu “nguyên tắc”

343

Một nhà đàm phán giỏi

346

Kết luận


350

Câu hỏi thảo luân

351

9.6.

IX


Chương 10 D ự TRỮ
10.1

K há‫ ؛‬niệm dự trữ

10.2 P hân loại dự trữ
10 .2.1

353
354
356

P hân loại theo vị tri của hàng hóa trong
chuỗi cung ứng

356

10 . 2.2 P hân loại theo nguyên nhân hình th à n h
dự trữ


360

10.2.3

Phân loại theo công dụng

368

10.2.4 P hân loại theo giới h ạn của dự trữ

3-68

10.2.5 P hân loại theo thời h ạn dự trữ

369

10 . 2.6 Phân loại theo kỹ th u ật phân tích ABC

3'69

10.3 Chi phi dự trữ

3.73

10.4 Các mô hìn h quản trị dự trữ

378

10.4.1 Mô hình mức d ặt hàng tối ư (EOQ)


379

10.4.2 Mô hình mức dặt hàng theo sản xuất
(POQ)

3.85

10.4.3 Mô hình dự trữ thiếu (BOQ)

3.87

10.4.4 Mô hình khấu trừ theo số lượng (QDM)

3.89

10.4.5 ư n g dụng mô hình phân tích biên dể xác
định lượng dự trữ tối ưu

390

Chương 11

Kết luận

3’92

Câu hỏi thảo luận

393‫ا‬


KHO BÃI

395‫؛‬

11.1 Kho bãi và vai trò của kho bãi

3'.96

11.1.1 Kho bãi

3:96

11.1.2 Vai trò của kho bãi

3:97

11.2 Chức nâng của kho bãi

3:98

11.2.1

Hỗ trự cho sản xuất

4(0(0

' 11'.2.2

' Tổng hỢp'sản phẩm


4(01


11.2.3 Gom hàng

401

11.2.4 Tách hàng thành nhiều lô nhỏ

402

11.3 Môi liên hệ giữa kho với các bộ phận
khác

402

11.3.1 Mối liên hệ giữa kho với vận tải
11.3.2 Mối liên hệ giữa kho với sản xuất

402

11.3.3

Mối liên hệ giữa kho với dịch vụ khách
hàng

403

11.3.4 Mối liên hệ giữa kho và tổng chi phí

logistics

404

11.4 Các loại kho

403

405

11.4.1

Cross- docking

405

11.4.2

Kho thuê theo hợp đồng

406

11.4.3

Các loại kho công cộng

406

11.4.4 Kho bảo thuế


406

11.4.5

406

Kho ngoại quan

11.5 Giới thiệu hệ thống kho bãi của một số
công ty logistics tại Việt Nam

407

11.5.1

Hệ thống các nhà kho của công ty
M aersk Logistics Việt Nam (Damco)

407

11.5.2

Hệ thống kho bãi của cảng VICT

410

11.5.3 M apletree Logistics Trust

411


11.5.4 Các phần mềm quản lý kho của BSM

415

11.6 Công nghệ RFID và ứng dụng trong
quản lý kho
11.6.1

Giới thiệu công nghệ RFID

415
415

11.6.2 Công nghệ RFID và cấu trúc

419

11.6.3

421

Phương thức làm việc của RFID

11.6.4 ưu điểm của hệ thống RFID

422

11.6.5 Lợi ích của việc ứng dụng công nghệ

423

XI


RFID
11.6.6

Những ứng dụng công nghệ RFID

424

Kết luận

429

Câu hỏi thảo luận

430

Chương 12 VẬN TẢI

431
432

12.1 Vận tải và vai trò của vận tải.
12 . 1.1 Vận tải

432

12 . 1.2 Vai trò của vận tải trong hoạt động cung
ứng


434

12.2 Lựa chọn người chuyên chở và lộ trìn h

435

12 .2.1

Lựa chọn điều kiện giao hàng (Incoterm
2010 )

435

12 .2.2

Lựa chọn phương thức vận tải.

455

12.2.3

Lựa chọn các hãng vận tải

464
466

12.3 Giao n h ận v ật tư, hàng hóa
12.3.1


Giao hàng cho người vận tải

466

12.3.2

N hận hàng từ người vận tải

469
vận

473

12.5 Hàng hóa bị hư hỏng, m ất m át trong quá
trình vận chuyển và cách giải quyết

475

12.5.1

Hàng hóa bị m ất trong quá trìn h vận
chuyển

475

12.5.2

Hàng hóa bị hư hỏng trong quá trìn h
vận chuyển


476

12.6 Bốc dỡ hàng hoá - tiền p h ạt bôc dỡ
chậm.

477

12.7 Vận đơn và kiểm tra vận đơn

478

12.4 Kiểm tra, kiểm soát quá trìn h
chuyển

12.7.1 Vậh đơn đường biển (B/L: Bill o f Lading)
- Bản chất, công dụng, phân loại vận
xii

479


đơn đường biển
12.7.2 Những nội dung cần lưu ý khi kiểm tra
Bill of Lading (B/L) (Khi thanh toán
bằng L/C)

483

12.8 Chiến lược vận tải.


486

12.9 Vai trò của bộ phận mua hàng/ cung ứng
trong vận chuyển vật tư, hàng hóa

487

Kết luận

489

Câu hỏi thảo luận

490

D anh m ục tà i liệu tham kh ảo ch ín h

491

xiii


‫' ■ ‪ ■·.;■ .‬ﺏ‪■ .\;:‬‬

‫'ﺀ‪;:;'.‬‬
‫‪ -٠‬؛؟'‬
‫'؟ ; ‪;. -‬ذ'‪.,.‬ﰒ [>‪:‬‬
‫ﺫ‪٠‬‬

‫‪-‬؛‬


‫■‬

‫؛ ‪٠٠‬‬

‫‪:‬؛‪٠‬‬

‫‪.٠٠‬‬

‫‪٠‬‬

‫' ‪Ί‬‬

‫؛‬

‫‪■■٠:‬‬

‫■‬
‫'‪٠‬‬
‫! ‪'■ ٠‬‬

‫^■■■■ ‪:‬‬

‫'·· > ‪:‬‬
‫ﺀﺏ'‬

‫ذ‪-‬‬

‫؛‬


‫‪-‬‬

‫‪:‬‬

‫‪': ٠‬‬

‫‪٠.‬‬

‫ﺀ‪٠‬‬

‫‪■■■ .‬ذ‬

‫■‬
‫‪٠ ;٠‬‬

‫‪■ ٠;٠٠٠‬‬

‫‪٠‬‬

‫■;‬

‫^‬



Chương

NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN
Cơ BẢN VỂ CUNG ỨNG VÀ

QUẢN TRỊ CUNG ỨNG
NỘI DUNG NGHIÊN

cứu

1. Cung ứng và các khái niệm có iiên quan.
2. Quản trị cung ứng - Quá trình hình thành và phát
triển của Quản trị cung ứng.
3. Vai trò, ỷ nghĩa của Quản trị cung ứng trong kỉnh
doanh.
4. Mục tiêu của Quản trị cung ứng.
5. Xu hướng phát triển của Quản trị cung ứng.
✓ Hat thay đếi cơ bản của Quản trị cung ứng.
^ Ba phát triển quan trọng trong Quản trị cung
ứng.
6. Các chính sách chủ yếu trong Quản trị cung ứng.


CHƯƠNGt

1.1. Cung ứ ng và các k h áỉ niệm có liê n quan
Trpng quá trìn h tồn tại và p h át triển của mọi tố’ chức thì mua
hàng/cung ứng là hoạt động không th ể thiếu. Xã hội càng phát
triển thì vai trò của cung ứng càng thêm quan trọng. Giờ đây
cung ứng được coi là vũ khí chiến lược giúp tăng sức cạnh tran h
của doanh nghiệp trê n thương trường.
Vậy thì cung ứng là gì?
Tuy cùng được hiểu là quá trìn h đảm bảo nguyên vật liệu, máy
móc, th iết bị... cho sản xuất, nhưng ở những giai đoạn p h át triển
khác nhau, dưới những chế độ xã hội khác nhau, khái niệm

cung ứng có thể được diễn giải cụ thể với đôi nét khác biệt.
Dưới đây, xin giới thiệu một sô' khái niệm tương đối phổ biến:
1.1.1. K hái n iệm c u n g ứ n g tro n g đ iều k iệ n n ền k in h t ế k ế
h o ạch h óa tập tru n g
Trong nều kinh tế xã hội chủ nghĩa (XHCN), nói đến “cung ứng”
người ta thường hiểu là “cung ứng vật tư kỹ th u ật” và được định
nghĩa:
□ Cung ứng vật tư kỹ th u ật là quá trìn h Nhà nước XHCN phân
phôi và lưu thông tư liệu sản xuất một cách có tổ chức, có kê
hoạch từ nơi sản xuất (hoặc đầu mối nhập khẩu) đến nơi tiêu
dùng một cách hợp lý và tiế t kiệm nhất, đề đảm bảo sản xuất
p h át triển không ngừng theo nhịp độ k ế hoạch đã định.
t.

□ Cung ứng vật tư kỹ thuật là một hình thức lưu thông đặc
biệt, nó còn nằm trong quá trìn h sản xuất.
□ Trong các xí nghiệp, cung ứng vật tư kỹ thuật được định
nghĩa là chuỗi những hoạt động nhằm đảm bảo nguyên nhiên
vật liệu, máy móc, tran g th iết bị, các dịch vụ kỹ thuật... cho sán
xuất được tiến hành liên tục, nhịp nhàng và hiệu quả.


٥NG QUAN R Ị CUNG
Trong nên 1<.‫ل}اﻟﺬ‬

Lẻ

kẽ n()i,ich h٠‫‘؛‬a tap trung, vật ti!' kỷ th u ậ t

dượt


xem !à h àn g hha đột: bĩệt. vả t'L^ng ting vột tư kv th u ậ t thực châ't
‫ إ‬à hogt dộng ph.hn phổi, cấp ti't-n phàn phố ‫ ؛‬chf) cấp dưới (nhà
nươc phản ph.ôi cho các bộ, íiganh . ‫ا‬-!‫ ا;؛‬phưong, ctic co quan này
‫ ؛؟؛‬tiỏp tục phhn ohb ‫ ؛‬cho các ido'n vỊ thuộc quyẻrt quhn lý của
in ìn h ) thoo m ột c>')' cliế x ‫؛‬n-ch(,i kha phức tạp, ch.ư không p h a ‫ ؛‬la
hoạt d ‫)؛‬ng m ua ỉ)an như trong' n ،‫؛‬.it kinh tỗ thị trư ờ n g

K hiii n iệ m c u n g ứ n g tiO ng n ể n k in h tê' th ị tí٠ư ơ n g .1.1.2
So s á n h .1.1.2.1 ‫نﺀ‬،.

-

k h ả i n iệm M ua h à n g

-

Thu m ua

Q uan ، ٣١ c u n g ứ ng
Trong thpc tế kh ‫ ؛‬nó ‫ ؛‬vê hopt động cung ứng, ngươi ta có thể
:dUng chc từ
Mua hàng/ Mua sám □ (‫ﻻ)ز‬/-‫'؛‬/,.‫ ه‬.‫'ة‬٤‫ﻟﻤﻠﻢ‬.‫)ج‬
□ (Thu mua (Procurement
(Qudn trị cung ứng (Supply management □
Qua nghiên cứu ta thấy 3 khai niệm này khOng hoàn toàn trUng
.khít với nhau, mà là 3 bước phat triển cUa hoạt dộng cung ứng
(Mua hàng/ Mua sắm (Purchasing
Mua hàng là một trong những chức năng co bả ‫'؛‬i, không thế
thiếu của mọi tổ chức. Mua hhng gồm những hoạt dộng có liên

quan dến v ‫؛‬ệc mua nguyên vật liệu, máy móc, tran g th iết bị, các
.dịch vụ... dế phục vụ cho hoạt dộng của tổ chức
:Các hoạt dỌng do bao gồm
Phối hợp với các phOng ban, bộ phận dè' xác định nhu cầu

.

1

.

nguyẽn v‫؛‬١t l‫;؛‬ệu, may moc... cán cung c.â'p
Tổng hp'p nhu cầu cUa toàn bộ tô chtíc, xá

.2

;hóa thực sự cần mua
Xác dinh chc nhà cung câ'p tiềm năng

.3 ;
3


CHIÍƠNG1
4. Thực hiện các nghiên cứu thị trường cho những nguyên vật
liệu quan trọng;
5.

Đàm phán với nhà cung cấp tiềm năng;


6.

Phân tích các đề nghị;

7.

Lựa chọn nhà cung cấp;

8.

Soạn thảo đơn đặt hàng/ hợp đồng;

9. Thực hiện các hợp đồng và giải quyêt các vướng mẩc;
10. Thống kê theo dõi các sô liệu mua hàng.
Thu mua (Procurement)
Thu mua là hoạt động th iết yếu của tổ chức, là sự phát triển, mở
rộng chức năng mua hàng. Thu mua thực chất là quá trình thu
gom nguyên vật liệu và dịch vụ. So với mua hàng thì trong thu
mua người ta chú trọng nhiều hơn đên các vấn đề mang tính
chiến lược. Cụ thể, thu mua bao gồm các hoạt động:
1. Tham gia vào việc p h át triển các nhu cầu nguyên vật liệu,
dịch vụ, các chi tiế t kỹ thuật;
2. Thực hiện các nghiên cứu về nguyên vật liệu, hàng hóa cần
mua và quản lý các hoạt động phân tích chuồi giá trị;
3. Thực hiện những nghiên cứu chuyên sâu về thị trường hàng
hóa cần mua;
4. Thực hiện các hoạt động của chức năng mua hàng;
5.

Quản trị chất lượng của các nhà cung cấp;


6. Quản lý quá trìn h vận chuyến.
7.

Quản trị các hoạt động m ang tính đầu tư, như: tận dụng, sử
dụng lại các nguyên vật liệu...

Quán tri cung ứng (Supply manasement)


QUẢNTIịỊCUMOƠMe
Quản trị cung ứng là sự phát triôn ở một bước cao hơn của thu
mua. Nêu mua hàng và thu mua chủ yếu là các hoạt động mang
tính chiến thuật, thì quản trị cung ứng tập trung chủ yếu vào
các chiên lược. NhCíng hoạt động cụ thô của quản trị cung ứng
là:
1. Đặt

quan

hệ

trước

đế

mua

hàng


(Early

Purchasing

Involvement — EPI) và đặt quan hệ trước với các nhà cung câp
(Early Supplier Involvement - ESI) ngay trong quá trìn h thiết
kế sản phâm và phát triển các chi tiết kỹ thuật kèm theo của
các sán phâm quan trọng, viộc làm này được thực hiện bơi
nhóm chức năng chéo - nhóm chuyên gia đến từ nhiều bộ phận
khác nhau của doanh nghiệp;
2. Thực hiện chức năng mua hàng và các hoạt động của quá
trình thu mua:
3. Sử dụng nhóm chức năng chéo trong việc .час định và lựa
chọn n h à cung ứng;
4. Sử dụng sự thỏa th u ậ n 2 bên khi mua hàng và th iế t lập
những liên m inh chiến lược với các nhà cung câ"p đế p h á t triế n
môi quan hệ th â n th iế t và các môi quan hộ có lợi cho cả đôi bên
với những n h à cung cấp chủ yốu, cũng như để quản lý ch ất
lượng và chi phí;
õ. Tiếp tục xác định những nguv cư và cơ hội trong môi trường
bên ngoài (cả vĩ mô và vi mô) của công ty;
6. P hát triể n các chiên lược, các kế hoạch thu mua dài h ạn cho
các nguyên vật liệu chú yếu;
7. Tiêp tục quản lý việc cải thiện chuỗi cung ứng;
8. Tham gia m ột cách năng động vào quá trìn h hoạch đ ịn h
chiòn lược tống the của công ty.


CHƯÌỈNG /
Mối quan hệ giữa mua hang - thu mua - quản trị cung ứng và

quản lý vật tư của công ty được thế hiện rõ trên hình 1.1.
Từ hình 1.1 cho thâV: giữa mua hàng, thu mua và quản trị cung
ứng có mối quan hệ m ật thiết, là các bước tiến hóa của hoạt
động cung ứng. Hình thức sau có phạm Vi hoạt động rộng hưn
hình thức trước và nếu mua hàng bao gồm các hoạt động mang
tính chiến thuật, thì quản trị cung ứng chủ yếu tập trung vào
các chiến lược.
1.1.2.2. C ung ứ ng là m ộ t nghề chuyên m ôn n ă n g d ộ n g
Trong nền kinh tế thị trường người ta quan niệm rằng:
Cung ứng là một nghề chuyên môn năng động - là quá trìn h
đảm bảo nguyên vật liệu, máy móc, th iết bị, dịch vụ... cho hoạt
động của tổ chức/ doanh nghiệp được tiến hành liên tục, nhịp
nhàng và có hiệu quả; bên cạnh đó còn tham gia vào quá trìn h
phát triển sản phẩm mới. Giờ đây, một trong ba hướng phát
triển quan trọng của quản trị cung ứng là quản trị chuỗi cung
ứng (Supply Chain Managemeni).
Trong một tố’ chức, bộ phận cung ứng có vai trò rấ t to lớn, hoàn
toàn không thua kém các bộ phận chức năng khác, như;
m arketing, tài chính - kê toán, kỹ thuật, sản xuất...
Để khẳng định cung ứng là một nghề, chúng ta hây cùng nhau
xem xét nghề là gì?


QUẢN TnỊ CUNG ỨNG

١٠٥


٥
٠r ٠.


Ũ

tlAaậỊI{9UU 0‫ ؟‬3


*،c.
ư

í

Ì3
٠

I
i
4‫؛‬

٠?

١٥٠ ‫ ؛‬f
C/٠
. ‫ ؛‬٠s

‫؟‬٠
٥

«

٠

icò٢
õ٥

ed
٥٥

٠٠ ٠^

٠٠

٠ ٠

٠


Cl ٥
&
c3 'd
٠
>
‫·؛‬ÍN
٥

biũ

X

٠
٥


٧

۵- ٠٠§E
m
T-

>

i ٠^o ١‫؟‬.
٧
I_

^٠‫؟‬-

C9· c

c

ĩ l
'
> ٧

2 13

٩ ٠
‫؟‬٠
٠‫؟‬
o? Q.


‫؟‬

' ٠٠ 5
0


ỗ*

03

٠“

T-٠

ơ

~
o ١٠٥
:٥‫؛‬
E

٠

•٠ o ٠٠
3 o c
«٠>
<
a> ٠٠
٠■٠

— '> ٠٠
٠

.00· ٠<٠ i
>
٠
c: c: ٠
٠٠> ١٠٥
Ề. O Ề .
co.
x:
c: r... o

.o
xC=2.
o

cz

'٠9?

٧

x:

.E.
٠

٠٠


‫؛‬i
b
٠
‫؛‬
٠
co J=

03
.3
o
C
cr3١ gE
.G
٠٠ cn
٠_ ،_
>00
ễ c co١
o c:
CJ ٠٠
.0
CO
o3 X
oI 'iĩ

3

.0
3



.i
٠٠
c ٧

: rc- '٢٠ ’2 c >

،5
. ٠٠١ 1= '3
' Í2 ١ !
·^
p 2E c١j٠ .0>3·

.o

٠‫؟‬

.00
>

٠·
s
٧ o ^
،^ ■« s i = ٠
_ .<
33 ٠c^٠
ậ ٠ ·٠ ‫؛‬ca
>
O
X
p ١

_ ٠
J■ o ưô c٥
co. o

ẫJS 'Ề
٠>، ٠ ‫ ^ ؟‬..٠
s٥ > ễ
w ١٠ p .^‫؛‬٠?
.x: 3

.CCỊ

١o

—٨

r‫؟‬2

lễ

c c
i0‫؛‬3· '<03

٠c

o
X
'<٢3
>
c


^ o١

١٠
٥tr
> ‫؛‬

>
<
‫؛‬٠١
٠٠

٠o ٠

Q. c١j

.s

'p
٥
٥،
٥‫؛‬.
íi
٠٠

3
E
3
JC
C3١

cz
o
٠٠
٠٠٠٠«
C3٠
<5
x:
o
'OJ
o

§
E
C3
c
«o- ٠١
٠٠ c
'03
00■
o
x:
CJ
'CO

٠£ ١
‫؛‬
oj»‫؛؛‬3
c ·S
ề. c ٠
3 c

5. ٧ p
5
٧ c co
Qj
١٠٥ “5
٧ 3

Ễ ٠٥
١٠
١
D. ٩٥
c ١،^
<0. ٠٠ >

٠c

.<5
c
c

1 -

‫؟‬r ■
٢
^i cõ

١<0



ọt)
3

_ỊD
٥

'.<
٥
٧
٧

ề. c ^
3/
w
3. x

X!
/rc٠<

٠٠

٧
_: ?

3. o>
١r? co3

Ẹ:c

٥

§ f I ٠

u

X

١٠.

V

٧

I

‫؛‬٠

_



ỗ “ '‫؛‬٠

٠c
3
o

٠١
c
_
..c.


٠٠

f ·id oI.

w

p

٠٠
٠Q
■'٠٠
.2‫؛‬

c
٠
x:
o

-g

o١ c '£
E
٠٠٠

٠٥٥

‫؟‬٠ ٠

c\j cõ '٠o

٢rÌ3 ư õ c õ

٠ ٠- .٠٠

s ٠c
٠٠

٠‫؟‬


Ề i ‫ ؛‬٥f

٠c
١٠
.o
<!>. ^

? i -

٠

c
c JC p‫؛‬x 'O
·3:
*
٠٠ —.
،5
-pŨL ٠.^- ٠
.3■
... ‫>؛‬

cx I _ầí .
_٠*٠ .<5
JE ٠‫ ؛‬ế
c r ١٠ ١٠ o٠ 'cô



7


C ÌN G I
"Đề dược coi là ĩĩiột ưgKề chư^íên m ôn dOl 1‫ ﺓﺍﺍ‬p lia i có kĩếii ỉ.kức
chuyên m ôn, có sự chuẩn bị lâu dài, kỹ lưỡng đ ể có dược n hữ ng
kỹ năng và phư ơ ng p ỉiáp làm việc m ang ،?
:‫وا‬
‫ ور‬khoa học, ،rt^^ề??.
tkố n g I)à clxư^íèn sâư. T rên co sở các
cộng tkCrn

‫ﻵ‬

năng cà pknoíxg p ‫ﺍ‬гáp do

tưởng, ckư ổn mực, sc tạo nên sức ١nạn1x của tổ c.ìiức

cO. dồng tk o t tựp kạp lực lượng tiếp tực ng1٦.lê ١x cứn, lioàn tíxlệ ١١.
d ề dựt dược n k ữ n g ١nực d tc ١x١ỵêu càư do xã k ộ l dề ra”.

(Webster's Third International)
Qua nghiên cứu cho thấy: cung ứng dáp ứng tấ t cả các yêu cầu

nêu trên. Cụ thế':
♦:٠ Các cán bộ cung ứng chuyên nghiệp dOng góp rấ t nhiều cho
thành công của công ty họ. Một công ty không th ể tồn tại nếu
không có bộ phận mua hàng/ cung ứng. Thực tế dã chứng m inh
rằng: cán bộ cung ứng có vai trò rấ t quan trọng, không thua
kém cán bộ chuyên môn ở các bộ phận khác, như: tiếp th ị١tà i
chinh —k ế toán, kỹ thuật, sản xuất...
٠‫؛‬٠ Cán bộ cung ứng n h ất th iế t phải dược tra n g bị những kiến
thức chuvên môn, các nguyên tắc m ang tinh khoa học cUa quản
trị thương mại, quản trị sản xuất, kỹ thuật, nghệ th u ật giao
tiếp, quan hệ xã hội... cần phải dược dào tạo kỹ lưỡng cả về m ặ t
lý thuyết lẫn thực hành, kết hợp học ly thuyết qua trương lớp
với việc học hỏi, kế thừa kinh nghiệm thực t ế cUa lớp người d.i
trước.
٠:٠ Cung ứng cũng có một bề dày lịch sử dài lâu. Kết quả n g hiên
cứu, khảo cổ cho thấy diều dó, diế’n hình là các di vật, như: các
bản khắc bằng d ấ t sét nung l ư truyền từ thời cUa các nhà buôn
Phoenic, từ th ế kỷ thứ 13 trước Công nguyên dã nói tới những
người làm việ.c với tư cách là “các nhân viên mua hàng”: T rong
Kinh T hánh có phần hướng dẫn ngươi mua sư ,dụng cân do
8


QUẢN THệ CUNG ỨNG

trunj thực; Các đơn đặt hàng cô viết trên da từ thời Julius
Caesar đặt mua rượu, mật ong và dầu ăn...
❖ Cũng như nhiều khoa học kinh tế chuyên ngành khác, quản
trị cung ứng được xây dựng dựa trên nền tảng khoa học của
kink tê học. Nêu như cung cầu và phân tích biên tê tạo nên cốt

lõi của kinh tê học, thì các nguyên tắc xác định nhu cầu của tố
chức; lựa chọn nguồn cung cấp tối ưu; hình thành giá cả công
bằng, hợp lý, th iế t lập và giữ vững các mối quan hệ đôi bôn
cùng có lợi với các nhà cung cấp chiến lược... là nền tán g đế xây
dựng các chức năng nhiệm vụ của mua hàng/cung ứng. Hiện có
rấ t nhiều tài liệu, tạp chí chuyên ngành cung câp các thông tin
và kiên thức về quản trị cung ứng như; California M anagem ent
Review,

European

Journal

of

Purchasing

and

Supply

Management, H arvard Business Review, International Journal
of Purchasing and Materials Management, International
Journal of Physical Distribution and Logistics M anagem ent.
Journal of M arketing Research. Sloan M anagement Review,
Thexis - tạp chi bằng tiếng Đức, Материально - техническое
снабжение (Tiếng Nga)...


Kiến thức chuyên môn về quán trị cung ứng luôn được cập


nhật, nghiên cứu, hoàn thiện và phát triển. N hiều tố chức
chuyên nghiệp về mua hàng và cung ứng, như: National
Association of Purchasing Management, American I^roduction
and Inventorv Control Society, National Contract M anagem ent
Association, National Institute of Government Purchasing,
Purchasing M anagem ent Association of Canada, C hartered
Institute of Purchasing and Supply (Anh), và Internatinal
Federation of Purchasing and Materials Management... rấ t tích
cực hoạt động, nhằm mục đích huấn luvộn, đào tạo, đề không
ngừng nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ cho nhân viên
9


×