Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Quan hóa BC xây dựng NTM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.04 KB, 13 trang )

UBND HUYỆN QUAN HÓA
PH?NG GI?O DỤC & ĐÀO TẠO
Số 39/BC-PGDĐT

CỘNG H?A X? HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Quan Hóa, ngày 10 tháng 7 năm 2017

BÁO CÁO
Kết quả thực hiện Chương tr?nh MTQG
xây dựng nông thôn mới 6 tháng đầu năm 2017
Phần thứ nhất
ĐÁNH GIÁ T?NH H?NH TRIỂN KHAI,
KẾT QỦA THỰC HIỆN CHƯƠNG TR?NH
I. T?NH H?NH TRIỂN KHAI
1. Công tác tuyên truyền, vận động
Xây dựng nông thôn mới (NTM) là một chủ trương lớn của Đảng và Nhà
nước nhằm mục đích tạo sự thay đổi một cách căn bản đời sống kinh tế - x? hội
khu vực n?ng th?n theo hướng nông thôn có kết cấu hạ tầng kinh tế - x? hội từng
bước hiện đại; cơ cấu kinh tế và các h?nh thức tổ chức sản xuất hợp l?, gắn n?ng
nghiệp với ph?t triển nhanh c?ng nghiệp, dịch vụ, đô thị theo quy hoạch, x? hội n?
ng th?n d?n chủ, ổn định, giàu bản sắc văn hóa dân tộc; môi trường sinh thái được
bảo vệ; an ninh trật tự được giữ vững; đời sống vật chất và tinh thần của người dân
ngày càng được nâng cao theo định hướng x? hội chủ nghĩa. Bởi vậy, trong thời
gian qua các đơn vị đ? t?ch cực, chủ động tuyên truyền đến đội ngũ cán bộ, giáo
viên, nhân viên và các tầng lớp nhân dân các nội dung sau:
Nghị quyết Trung ương 7 (khóa X) về nông nghiệp, nông dân và nông thôn,
Quyết định 491/QĐ-TTg ngày 16/4/2009 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành Bộ tiêu chí Quốc gia xây dựng NTM, Nghị quyết số 26-NQ/TW của Chính
phủ về Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng NTM;


Quyết định số 1457/2011 về hướng dẫn lập quy hoạch x? NTM tr?n địa bàn
tỉnh; Quyết định số 1666/2011 về việc hướng dẫn quy tr?nh đánh giá x? đạt các
tiêu chí NTM; Quyết định 145/2013 quy định về tr?nh tự, thủ tục x?t, c?ng nhận v?
tổ chức c?ng bố “X? đạt chuẩn NTM” trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và Quy tr?nh
lấy phiếu đánh giá sự hài l?ng của người dân trong xây dựng NTM; các chính sách
về phát triển nông nghiệp và xây dựng NTM;
Đẩy mạnh tuyên truyền về việc chuyển giao khoa học công nghệ, nâng cao giá
trị sản phẩm theo hướng sản xuất hàng hóa và tuân thủ quy tr?nh sản xuất n?ng sản
sạch cho người nông dân; bảo vệ, cải thiện môi trường; xây dựng đời sống văn hóa
nông thôn, duy tr?, bảo tồn những gi? trị, sắc th?i văn hóa truyền thống của địa
phương.
Để đẩy mạnh công tác tuyên truyền cấp ủy đảng, chính quyền, tổ chức đoàn
thể các đơn vị trường học đ? tổ chức triển khai, thực hiện thường xuyên, liên tục,
đúng định hướng, đa dạng, phong phú, sáng tạo về h?nh thức, ch? trọng v?o số
lượng và chất lượng thông tin về nông nghiệp, nông dân, nông thôn. Các phong


trào thi đua được phát động sâu rộng, làm r? được yêu cầu cấp thiết, những đặc
trưng, nguyên


tắc, tiêu chí, phương pháp huy động nguồn lực và thực hiện các cơ chế chính sách
hỗ trợ trong xây dựng NTM góp phần lớn vào việc thay đổi nhận thức của người
dân trong quá tr?nh thực hiện c?c ti?u ch?.
Đặc biệt trong tuyên truyền, vận động các đơn vị đ? biết ph?t huy sức mạnh
tổng hợp của c?c loại h?nh tuy?n truyền, trong đó chú trọng đến loại h?nh tuy?n
truyền miệng th?ng qua đội ngũ báo cáo viên, tuyên truyền viên và đội ngũ tuyên
vận viên ở từng cơ sở.
Có thể khẳng định rằng công tác tuyên truyền đ? tạo sức lan toả đến tận cơ sở,
được người dân đồng t?nh hưởng ứng. Thông qua công tác tuyên truyền đ? l?m

chuyển đổi căn bản nhận thức của người dân, từ đó xuất hiện nhiều cách làm hay,
sáng tạo trở thành những m? h?nh ti?u biểu cần được nhân rộng.
2. Công tác chỉ đạo thực hiện Chương tr?nh
2.1. Việc ban hành văn bản hướng dẫn, chỉ đạo và cơ chế chính sách liên
quan đến lĩnh vực giáo dục
Ngày 13 tháng 4 năm 2016 Ph?ng Gi?o dục v? Đào tạo tham mưu cho UBND
huyện ban hành Kế hoạch số 51/KH-UBND về xóa mù chữ giai đoạn 2016 – 2020
trên địa bàn huyện; Ngày 15 tháng 01 năm 2017 tham mưu cho UBND huyện ban
hành Công văn số 44/UBND về việc hướng dẫn chi tài chính của Trung tâm học tập
cộng đồng, trong đó nêu r? nguồn kinh phí cần ưu tiên cho công tác mở lớp xóa mù
chữ;
Ngày 08 tháng 12 năm 2016 tham mưu cho UBND huyện ban hành Kế hoạch số
143/KH-UBND về kiểm tra, đánh giá xếp loại “Cộng đồng học tập” năm 2017, trong
đó có tiêu chí số 5 và tiêu chí số 14 của xây dựng nông thôn mới.
Ngày 13 tháng 02 năm 2017 tham mưu cho UBND huyện ban hành Kế hoạch số
05/KH-UBND về tiếp cận các dịch vụ cơ bản về giáo dục
Ngày 23 tháng 3 năm 2017 Ban chấp hành Đảng bộ huyện ban hành Nghị
quyết số 08-NQ/BCH của Ban chấp hành Đảng bộ huyện về nâng cao chất lượng
giáo dục giai đoạn 2017 – 2020 định hướng đến năm 2025; UBND huyện ban hành
Kế hoạch số 57/KH-UBND ngày 22/5/2017 về Kế hoạch hành động thực hiện
Nghị quyết số 08-NQ/TW của Ban chấp hành Đảng bộ huyện.
2.2. Chỉ đạo thực hiện tiêu chí giáo dục ở địa phương
Ph?ng Giáo dục và đào tạo đ? chỉ đạo triển khai thực hiện Quy hoạch phát
triển giáo dục và đào tạo huyện Quan Hóa giai đoạn 2015-2020; Kế hoạch xây
dựng trường đạt chuẩn quốc gia nhằm đầu tư xây dựng cơ sở vật chất theo hướng
chuẩn hoá, hiện đại hoá, nâng cao chất lượng, thực hiện các mục tiêu phổ cập giáo
dục,... gắn với mục tiêu xây dựng nông thôn mới của huyện.
Đ? chỉ đạo các đơn vị thực hiện Kế hoạch số 593/KH-UBND ngày 14 tháng
10 năm 2013 về triển khai thực hiện đề án nâng cao chất lượng giáo dục, đào tạo
Miền núi tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013-2020; Nghị quyết số 08-NQ/BCH của

Ban chấp hành Đảng bộ huyện về nâng cao chất lượng giáo dục giai đoạn 2017 –
2020 định hướng đến năm 2025; Kế hoạch số 57/KH-UBND ngày 22/5/2017 về
3


Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết số 08-NQ/TW của Ban chấp hành Đảng
bộ huyện
Tiếp tục tổ chức quán triệt, tuyên truyền, phổ biến đến toàn thể đội ngũ cán bộ,
giáo viên các chủ trương của Đảng, chính sách của nhà nước về nông nghiệp, nông
dân, nông thôn; nội dung Chương tr?nh mục tiêu Quốc gia về xây dựng Nông thôn
mới.
Tham mưu với cấp uỷ đảng, chính quyền địa phương xây dựng quy hoạch
phát triển giáo dục và đào tạo hợp lý để đáp ứng nhu cầu học tập của con em nhân
dân, nâng cao chất lượng giáo dục, chuẩn hoá cơ sở vật chất trường học,.. góp phần
đáp ứng các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới thuộc lĩnh vực giáo dục.
Tiếp tục phối hợp với các địa phương duy tr? v? n?ng cao chất lượng phổ cập
giáo dục xóa mù chữ, duy tr? được tỷ lệ tuyển học sinh tốt nghiệp lớp 9 vào học
lớp 10 THPT, bổ túc THPT một cách hợp lý đảm bảo phù hợp với tiêu chí trong
xây dựng nông thôn mới.
Phối hợp với c?c ph?ng ban li?n quan trong tham mưu, đề xuất với các cấp uỷ
đảng, chính quyền ưu tiên bố trí kinh phí đầu tư từ các nguồn vốn cho xây dựng cơ
sở vật chất, trang thiết bị dạy học đối với trường thuộc c?c x? triển khai thực hiện
xây dựng Nông thôn mới hàng năm.
Phối hợp với Ban chỉ đạo Chương tr?nh mục tiêu Quốc gia xây dựng Nông
thôn mới các cấp trong việc chỉ đạo thực hiện nhiệm vụ xây dựng nông thôn mới
trên địa bàn huyện.
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN
1. Ph?t triển hạ tầng kinh tế x? hội
Đến tháng 6 năm 2017 toàn huyện có 18 trường Mầm non với 177 ph?ng học,
21 ph?ng chức năng, 14 đơn vị nhà vệ sinh đảm bảo; Bậc Tiểu học có 18 trường

với 258 ph?ng học văn hóa, 29 ph?ng chức năng và 10 đơn vị có nhà vệ đảm bảo
tiêu chuẩn; Bậc THCS có 16 trường với 115 ph?ng học văn hóa, 31 ph?ng chức
năng và 5 đơn vị có công tr?nh vệ sinh đảm bảo theo quy định.
Việc phát triển kinh tế hạ tầng theo ti?u ch? số 5 nh?n chung chưa đảm bảo.
Hiện tại mới chỉ có 3 x?, thị trấn đảm bảo hạ tầng theo quy định.
2. Phát triển giáo dục ở nông thôn
2.1. Kết quả chung toàn huyện về giáo dục và đào tạo (theo tiêu chí số 14)
Kết quả phổ cập mầm non cho trẻ 5 tuổi: 100%;
Kết quả xóa mù chữ và chống tái mù chữ: 5.54%;
Phổ cập giáo dục tiểu học: đạt chuẩn mức độ 2;
Thực hiện phổ cập giáo dục THCS: đạt chuẩn mức độ 2.
2.2. Những khó khăn, vướng mắc
4


Do nguồn lực đầu tư hạn chế nên việc đạt được tiêu chí về cơ sở vật chất
trường học đạt chuẩn quốc gia các x? gặp rất nhiều kh? khăn.
Người mù chữ là đối tượng trong độ tuổi lao động, v? vậy việc huy động đối
tượng mù chữ ra lớp học xóa mù gặp rất nhiều khó khăn.
3. Kết quả huy động, phân bổ và sử dụng nguồn lực
4. Kết quả thực hiện tiêu chí về giáo dục
Số x? đạt chuẩn tiêu chí số 5: 3 x? (Xu?n Ph?, Ph? Nghi?m, Thị trấn)
Số x? đạt chuẩn tiêu chí số 14: 14 x?, c?n 4 x? chưa đạt chỉ số 14.2 (Trung
Thành, Trung Sơn, Thành Sơn, Hiền Kiệt).
Số x? đạt cả hai tiêu chí 5 và 14: 3 x? (Xuân Phú, Phú Nghiêm, Thị trấn) Số
x? (đạt cả hai tiêu chí 5 và 14) nâng cao chất lượng chuẩn: 3 x? (Xu?n Ph?, Ph?
Nghi?m, Thị trấn)
III. ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Những kết quả nổi bật đ? đạt được
Chương tr?nh x?y dựng nông thôn mới luôn được sự quan tâm chỉ đạo, sự

phối hợp chặt chẽ các cấp các ngành các đoàn thể, sự đồng thuận của nhân dân tạo
nên sức mạnh tổng hợp thúc đẩy phát triển nông thôn.
Về thực hiện các tiêu chí NTM: Tính đến thời điểm tháng 6 năm 2017 hầu hết
c?c x? đạt các chỉ số của tiêu chí số 14. Do cần nguồn vốn đầu tư lớn nên tiêu chí
số số 5 mới chỉ c? 3 x? đạt đủ các chỉ số, dự kiến 6 tháng cuối năm đạt th?m 2 x?.
Bên cạnh đó đ? c? c?c ch?nh s?ch của chương tr?nh mục tiêu quốc gia về xây
dựng nông thôn mới, các chương tr?nh n?ng nghiệp trọng điểm đ? tạo điều kiện
thuận lợi cho việc triển khai và thực hiện các tiêu chí theo Bộ tiêu chí nông thôn
mới trên địa bàn huyện.
Qua việc triển khai thực hiện Chương tr?nh, th?ng qua c?ng t?c chỉ đạo, kiểm
tra, hướng dẫn đ? tạo sự chuyển biến tích cực về tư duy, nhận thức của đội ngũ cán
bộ, giáo viên các chủ trương của Đảng, chính sách của nhà nước về nông nghiệp,
nông dân, nông thôn; nội dung Chương tr?nh mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông
thôn mới.
Các đơn vị trường học đ? nắm được các tiêu chí xây dựng nông thôn mới về
lĩnh vực giáo dục; xác định trách nhiệm của m?nh trong c?ng t?c tham mưu với
cấp uỷ, chính quyền địa phương trong thực hiện xây dựng cơ sở vật chất trường đạt
chuẩn quốc gia, thực hiện phổ cập giáo dục để thực hiện các tiêu chí xây dựng
Nông thôn mới.
Về công tác phổ cập giáo dục 100% số x?, phường, thị trấn duy tr? được kết
quả phổ cập giáo dục trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục Tiểu học và phổ cập giáo dục
trung học cơ sở đạt mức độ 2; Trong năm 2017, dự kiến thực hiện tuyển khoảng
5


80% học sinh tốt nghiệp lớp 9 vào lớp 10 trung học phổ thông và bổ túc trung học
phổ thông.
2. Những hạn chế, tồn tại chủ yếu và nguyên nhân
Là huyện miền núi có địa bàn rộng, kinh tế - x? hội ph?t triển kh?ng đồng đều
và ở mức thấp; trên địa bàn c?n nhiều x?, th?n bản thuộc diện đặc biệt khó khăn, do

vậy việc huy động nguồn lực từ người dân và các thành phần kinh tế tham gia xây
dựng Nông thôn mới c?n gặp nhiều kh? khăn.
Công tác tuyên truyền, vận động ở một số đơn vị chưa đi vào chiều sâu c?n c?
tư tưởng ỷ lại, trông chờ vào hỗ trợ của Nhà nước, chưa phát huy được vai tr? của
tập thể trong tham gia xây dựng nông thôn mới. Nguồn kinh phí hỗ trợ của cấp trên
cũng như ngân sách x? hạn chế, nh?n d?n c?n ngh?o, chưa đáp ứng được yêu cầu
công việc.
Đội ngũ cán bộ cơ sở tuy đ? đạt tr?nh độ nhưng một bộ phận nhỏ c?n hạn chế
về chuyên môn và ít kinh nghiệm, Đội ngũ giáo viên đang c?n thiếu ở cả 3 bậc học,
cơ cầu bộ môn không đảm bảo.
Tỉ lệ người mù chữ trong độ tuổi c?n cao (5.56%), trong đó chủ yếu là đối
tượng trong độ tuổi lao động, v? vậy việc huy động đối tượng mù chữ ra lớp học
xóa mù gặp rất nhiều khó khăn.
Nguồn kinh phí hỗ trợ hằng năm của chương tr?nh mục ti?u quốc gia cho c?
ng t?c phổ cập, x?a m? chữ qu? ?t, th?m ch? c? năm không có (năm 2017) gây khó
khăn trong công tác mở lớp xóa mù chữ.
Phấn thứ hai
PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ 6 THÁNG CUỐI NĂM 2017
I. MỤC TIÊU
1. Mục tiêu chung
Duy tr?, củng cố và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục THCS xóa mù chữ
ở c?c x?, đặc biệt l? c?c x? đặc biệt khó khăn để đảm bảo giữ vững phổ cập mức độ
2 và nâng tỉ lệ c?c x? đạt phổ cập mức độ 3.
Duy tr? tỷ lệ tuyển học sinh tốt nghiệp lớp 9 vào học lớp 10 trung học phổ
thông, bổ túc trung học phổ thông một cách hợp lý để đảm bảo duy tr? kết quả và
đạt chỉ tiêu 14.2 "Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung
học (phổ thông, bổ túc, học nghề).
Năm 2017, Phấn đấu đạt chỉ tiêu kế hoạch về xây dựng 01 trường mầm non,
01 trường THCS đạt chuẩn quốc gia để góp phần thực hiện tiêu chí số 5 về cơ sở
vật chất trường học.

2. Mục tiêu cụ thể
Số x? đạt chuẩn ti?u ch? số 5: 5 x? (Xu?n Ph?, Ph? Nghi?m, Thị trấn, Nam
Xu?n, Thi?n Phủ)
6


Số x? đạt chuẩn tiêu chí số 14: 16 x?, c?n 2 x? chưa đạt (Trung Thành, Trung
Sơn).
Số x? đạt cả hai tiêu chí 5 và 14: 5 x? (Xu?n Ph?, Ph? Nghi?m, Thị trấn, Nam
Xuân, Thiên Phủ)
Số x? (đạt cả hai tiêu chí 5 và 14) nâng cao chất lượng chuẩn: 5 x? (Xu?n Ph?,
Ph? Nghi?m, Thị trấn, Nam Xu?n, Thi?n Phủ)
II. CÁC NHIỆM VỤ TRỌNG TÂM VÀ GIẢI PHÁP THỰC HIỆN
1. Dự kiến những nhiệm vụ trọng tâm cần thực hiện
Tiếp tục phối hợp với các ngành và các địa phương trong thực hiện công tác
tuyên truyền, phổ biến các chủ trương của Đảng, chính sách Nhà nước về nông
nghiệp, nông dân, nông thôn; Chương tr?nh mục ti?u quốc gia về x?y dựng N?ng
th?n mới v? bộ ti?u ch? N?ng th?n mới về lĩnh vực giáo dục trong đội ngũ cán bộ,
giáo viên và cơ sở giáo dục.
Tiếp tục triển khai thực hiện quy hoạch phát triển giáo dục và đào tạo và kế
hoạch xây dựng trường đạt chuẩn quốc gia nhằm đáp ứng tốt hơn nhu cầu học tập
của con em nhân dân, nâng cao chất lượng giáo dục, chuẩn hoá cơ sở vật chất
trường học,.. góp phần đáp ứng các tiêu chí xây dựng Nông thôn mới thuộc lĩnh vực
giáo dục.
Tiếp tục phối hợp với các địa phương duy tr? v? n?ng cao chất lượng phổ cập
mầm non cho trẻ em 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi, phổ cập giáo
dục THCS; duy tr? tỷ lệ tuyển học sinh tốt nghiệp lớp 9 v?o học lớp 10 trung học
phổ th?ng, bổ t?c trung học phổ th?ng một c?ch hợp l? ph? hợp với ti?u chí trong
xây dựng Nông thôn mới.
Phối hợp với các sở, ngành và các địa phương trong tham mưu, đề xuất với

huyện uỷ, Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân huyện ưu tiên bố trí kinh phí
đầu tư từ các nguồn vốn cho xây dựng cơ sở vật chất trường học đối với các x?
triển khai thực hiện xây dựng Nông thôn mới hàng năm.
2. Đề xuất giải pháp để đẩy nhanh tiến độ, nâng cao hiệu quả triển khai
Chương tr?nh
III. DỰ KIẾN NGUỒN LỰC THỰC HIỆN CHƯƠNG TR?NH
1. Tổng mức vồn: 6.200.000.000đ
2. Các cơ cấu nguồn lực
Ngân sách nhà nước: 5.900.000.000đ
Vốn huy động từ người dân và cộng đồng: 300.000.000đ
3. Dự kiến kế hoạch vốn theo các nội dung thực hiện
Xây dựng cơ sở vật chất trường lớp học: 5.200.000.000đ
Mua sắm trang thiết bị dạy học: 500.000.000đ
X?y dựng c?ng tr?nh vệ sinh trong nh? trường: 500.000.000đ
IV. ĐỀ XUẤT KIẾN NGHỊ
Bổ sung giáo viên ở cả ba cấp học cho huyện, giảm sĩ số b?nh qu?n học
sinh/lớp cho ph? hợp với đặc thù địa bàn huyện.
7


Tăng cường nguồn kinh phí đầu tư cơ sở vật chất, trang thiết bị trường học.
Trong nguồn vốn trực tiếp của Chương tr?nh mục ti?u quốc gia x?y dựng N?
ng thôn mới, đề nghị cơ quan thường trực và UBND tỉnh quan tâm bố trí hỗ trợ
xây dựng cơ sở vật chất trường học đạt chuẩn quốc gia đối với những x? thực hiện
kế hoạch x?y dựng N?ng th?n mới./.
TRƯỞNG PH?NG
Nơi nhận:
- Sở GD&ĐT (để báo cáo);
- L?nh đạo ph?ng (để báo cáo);
- Lưu VT.


(đ? k?)

Ngô Phi Hùng

8


Phụ lục 2.
CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN, CHỈ ĐẠO VÀ CƠ CHẾ CHÍNH SÁCH DO ĐỊA PHƯƠNG BAN HÀNH ĐỂ THỰC HIỆN
CHƯƠNG TR?NH MTQG X?Y DỰNG N?NG TH?N MỚI GIAI ĐOẠN 2016 - 2020
(Tính đến thời điểm ngày 30 tháng 6.năm 2017)
TT

Loại văn bản

Số, ngày, tháng ban
hành

I
1

Kế hoạch

Số 51/KH-UBND ngày
13/4/2016

2

Kế hoạch


Số 143/KH-UBND ngày
05/12/2016

3

Kế hoạch

Số 05/KH-UBND ngày
13/01/2017

4

Nghị quyết

Số 08-NQ/TW ngày
23/3/2017

5

Kế hoạch

II
1

Công văn

Trích yếu

Mục tiêu


Văn bản hướng dẫn, chỉ đạo, điều hành
xóa mù chữ giai đoạn
Giảm tỷ lệ người
2016 – 2020 trên địa bàn
mù chữ trong độ
huyện
tuổi đến năm 2020
c?n 3%
kiểm tra, đánh giá xếp
Tăng cường cơ sở
loại “Cộng đồng học tập” vật chất, nâng cao
năm 2017
chất lượng giáo
dục
Tiếp cận dịch vụ x? hội
N?ng cao tr?nh độ
cơ bản về giáo dục
dân trí, tỉ lệ học
sinh vào THPT,
Đào tạo nghề …

Nâng cao chất lượng
Nâng cao chất
giáo dục giai đoạn 2017
lượng giáo dục
– 2020 định hướng đến
năm 2025
Số 57/KH-UBND ngày
Kế hoạch hành động

Nâng cao chất
22/5/2017
thực hiện Nghị quyết số
lượng giáo dục
08-NQ/TW của Ban
chấp hành Đảng bộ
huyện
Văn bản về cơ chế, chính sách liên quan đến lĩnh vực giáo dục
Số 44/UBND ngày
Hướng dẫn chi kinh phí
Mở các lớp xóa
15/01/2017
Trung tâm HTCĐ
mù chữ

Nội dung chủ yêu của cơ
chế chính sách

Đơn vị ban hành

Giao chỉ tiêu số lượng xóa
mù chữ hằng năm cho các
x?, thị trấn

UBND huyện

Tự rà soát, bổ sung các
tiêu chí 5 và 14 bằng các
nguồn lực hiện có


UBND huyện

Tuyên truyền, vận động,
tạo các nguồn lực sẵn có
để người dân có cơ hội
tiếp cận các dịch vụ x?
hội.
Các giải pháp, chỉ tiêu
nâng cao chất lượng giáo
dục

UBND huyện

Các giải pháp cụ thể nâng
cao chất lượng giáo dục,
chỉ tiêu từng năm học

UBND huyện

Ưu tiên kinh phí cho mở
lớp xóa mù chữ

UBND huyện

Ghi chú

Ban chấp hành
Đảng bộ huyện

9



Phụ lục 3
BỘ CHỈ SỐ THEO D?I THỰC HI?N CHƯƠNG TR?NH MTQG X?Y DỰNG N?NG TH?N MỚI GIAI ĐOẠN 2016-2020
(Kèm theo Báo cáo số 39 /BC-PGDĐT ngày 10 tháng 7 năm 2017 của Ph?ng Giáo dục và Đào tạo)
TT

Chỉ số

Đơn
vị
tính

Cuối
năm
2015

Hàng năm

2016
I
1

2

2017

2018

Mục

tiêu
đến
2020
2019

Tần suất
báo cáo

Tr?ch
nhiệm
theo d?i
b?o c?o

2020

CHỈ SỐ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG TR?NH
Hạ
tầng
kinh
tế x?
hội

Giáo
dục

Đào
tạo

Cơ sở
vật

chất
thiết bị
dạy
học

2.1
2.2
2.3
Xóa

chữ và
chống

1.1 Tỷ lệ số x? đạt tiêu chí số 5 (trường học)
1.2 Tỷ lệ số trường MN có CSVC và TBDH
đạt chuẩn quốc gia
1.3 Tỷ lệ số trường MG có CSVC và TBDH
đạt chuẩn quốc gia
1.4 Tỷ lệ số trường TH có CSVC và TBDH
đạt chuẩn quốc gia
1.5 Tỷ lệ số trường THCS có CSVC và
TBDH đạt chuẩn quốc gia
1.6 Tỷ lệ số trường THPT có CSVC và
TBDH đạt chuẩn quốc gia
1.7 Tỷ lệ số trường học (điểm chính) có
công tr?nh nước và nhà tiêu hợp vệ sinh
Tỷ lệ số x? đạt tiêu chí số 14 (giáo dục và
đào tạo)
Tỷ lệ trẻ em 5 tuổi được phổ cập giáo dục
mầm non

2.3.1 Độ tuổi 15-60: Tỷ lệ biết chữ (chung)
2.3.2 Độ tuổi 15-60: Tỷ lệ biết chữ của
người DTTS
2.3.3 Độ tuổi 15-35: Tỷ lệ biết chữ

%
%

16%
27%

16%
27%

27%
27%

27%
33%

38%
38%

38%
44%

38%
44%

%


6 tháng
6 tháng

Ph?ng
GDĐT

6 tháng

%

27%

27%

27%

33%

38%

44%

44%

6 tháng

%

11%


11%

16%

16%

27%

27%

27%

6 tháng

%

0%

0%

0%

0%

0%

0%

0%


6 tháng

%

27%

33%

33%

44%

61%

72%

72%

6 tháng

%

66%

77%

88%

94%


100%

100%

100%

Hàng năm

%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Hàng năm

%
%


91.2%
91.2%

91,2%
91.2%

94.44%
94.44%

95.5%
95.5%

96.5%
96.5%

97%
97%

97%
97%

Hàng năm
Hàng năm

%

100%

100%


100%

100%

100%

100%

100%

Hàng năm
10


tái MC
2.4
phổ
cập
GDTH

Giáo
dục và
Đào
tạo

2.5
Phổ
cập
GD
THCS

2.6
2.7

II
1


cấu
nguồn
lực
huy
động

Thực
hiện
tiêu
chí 5

Thực
hiện
tiêu
chí số
14

2.3.4 Độ tuổi 15-35: Tỷ lệ biết chữ của
người DTTS
2.4.1 Tỷ lệ số x? đạt chuẩn phổ cập TH mức
độ 3
2.4.2 Tỷ lệ trẻ 6 tuổi huy động được vào lớp
1

2.4.3 Tỷ lệ lưu ban và bỏ học ở Tiểu học
2.4.4 Tỷ lệ số x? phổ cập TH ĐĐT theo quy
định
2.5.1 Huyện đạt cập giáo dục THCS mức độ
3
2.5.2 Số x? đạt phổ cập giáo dục THCS mức
độp 3 đạt tỷ lệ

%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

Hàng năm

%

100%


100%

100%

100%

100%

100%

100%

Hàng năm

%

100%

100%

100%

100%

100%

100%

100%


Hàng năm

%
%

0
100%

0
100%

0
100%

0
100%

0
100%

0
100%

0
100%

Hàng năm
Hàng năm

%


0

0

0

0

0

0

0

Hàng năm

%

20%

25%

25%

30%

35%

40%


40%

Hàng năm

85%

85%

85%

85%

Hàng năm

15%

17%

20%

20%

Hàng năm

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp THCS tiếp tục học:
75.7% 80%
(Phổ thông, bổ túc, trung cấp)
Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo
%

5%
7%
10%
CHỈ SỐ THEO D?I NGUỒN LỰC
7.200
4.100
5.200
Ngân sách Trung ương
Triệu
200
700
500
đồng
Ngân sách địa phương
Ngân sách lồng ghép
Vốn tín dụng (nếu có)
Ngân sách doanh nghiệp (nếu có)
Vốn người dân và cộng đồng đóng góp
70
70
00
Ngân sách Trung ương
Triệu
đồng
Ngân sách địa phương
Ngân sách lồng ghép
Vốn tín dụng (nếu có)
Ngân sách doanh nghiệp (nếu có)
Vốn người dân và cộng đồng đóng góp


11.000
1.000

15.000
1.500

17.000
2.000

17.000
2.000

150

150

150

150

Ph?ng
GDĐT

6 tháng
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm

Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm
Hàng năm

11


Phụ lục 4
KẾT QUẢ HUY ĐỘNG VỐN VÀ THỰC HIỆN NGUỒN LƯC ĐẦU TƯ THỰC HIỆN CHƯƠNG TR?NH MTQG
XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2017
ĐVT: Triệu đồng
T
T

Nội dung đầu tư

Kết quả huy động và thực hiện 6 tháng 2017

Tổng số

Vốn đầu tư trực tiếp

Tổng số

2
3
4
5

6
7

Xây dựng CSVC
trường lớp học
Mua sắm thiết bị
dạy học
X?y dựng c?ng
tr?nh vệ sinh
trong nh? trường
PCGDMN cho
trẻ 5 tuổi
XMC
PCGDTH
PCGDTHCS

12.600

12.600

12.600

ĐTP
T

0

Tín
dụng


DN

Dân
góp

NS
ĐP

Ngân sách TW
TPCP

1

Lồng
ghép

Dự
kiến
20162020
Khối
Lượng

Kế hoạch 6 tháng cuối năm 2017

Tổng số
Tổng
số

SN


0

Vốn đầu tư trực tiếp

Ngân sách TW
TPCP

0

0

0

0

0

ĐTP
T

Lồng
ghép

Ghi
chú
Tín
dụng

DN


Dân
góp

NSĐP

SN

5.200

5.200

5.200

500

500

500

200

200

200

10

10

10


10

10

0
20
20

0
20
20

30
20
20

30
20
20

30
20
20

12


Phụ lục 5
KẾT QUẢ THỰC HIỆN BỘ TIÊU CHÍ QUỐC GIA NÔNG THÔN MỚI

TT
I
1
2
3
4
II
5

MỤC TIÊU
THỰC HIÊN BỘ TI?U CH? CẤP X?
Số x? đạt chuẩn tiêu chí số 5
Số x? đạt chuẩn tiêu chí số 14
Số x? đạt chuẩn cả 2 tiêu chí số 5 và 14
Số x? (đạt chuẩn 2 tiêu chí) nâng cao chất lượng chuẩn
THỰC HIÊN BỘ TIÊU CHÍ CẤP HUYỆN
Huyên đạt tiêu chí số 5

Kết quả đến
31/12/2015

Thực hiên 6 tháng đầu
năm 2017

Kế hoạch 6 tháng cuối
năm 2017

3
12
3

0

0
14
0
0

5
16
5
5

0

0

0

Ghi chú

13



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×