T
SINH VẬT 9
GIÁO VIÊN THỰC HIỆN :
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP.
CHÀO CÁC EM HỌC SINH.
Chương v :
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
TIẾT 29 :
٭
NỘI DUNG BÀI HỌC :
NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ.
NGHIÊN CỨU TRẺ ĐỒNG SINH.
PH NG PHÁP NGHIÊN C U ƯƠ Ứ
DI
TRUY N NG IỀ ƯỜ
_ Vật chất di
truyền ở người
là: gen,ADN,NST
(2n = 46)
_ Thông tin di
truyền chứa đựng
trong ADN dưới
dạng các mã bộ ba.
Vật chất
di
truyền ở
người là
gì?
Thông tin di
truyền
chứa đựng
trong ADN
dưới dạng
nào?
NỘI DUNG
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
* Nghiên cứu di truyền người gặp
nhiều khó khăn:
_Vòng đời dài, sinh sản chậm, số con ít.
_Số lượng NST nhiều, nhỏ, khá giống
nhau.
_ Vì các lí do xã hội, đạo đức
không thể dùng phương pháp lai, gây
đột biến.
*Có 2 phương pháp nghiên cứu cơ bản:
10 ngày
Bộ nst của người Bộ nst của ruồi dấm
Nếu dùng phương pháp lai, gây đột biến trong
nghiên cứu di truyền người?
Dùng chính con người làm “vật thí nghiệm”.
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
NỘI DUNG
NỮ
NAM
NỮ TÓC THẲNG
NAM TÓC THẲNG
NỮ TÓC QUĂN
NAM TÓC QUĂN
P
F
1
F
2
NÂU : hoặc ĐEN : hoặc
KẾT HÔN
I.Phương pháp nghiên cứu phả hệ :
Ví dụ 1:
Mắt nâu là tính trang trội .
Sự di truyền tính trạng màu mắt không liên quan tới giới tính .
Vì ở F2 tính trạng mắt nâu và mắt đen biểu hiện cả ở nam và nữ.
I
II
III
IV
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
6
6
7
7
8
9
10
11
12
13
KẾT HÔN
NAM
NỮ
NAM BỊ BỆNH
NỮ BỊ BỆNH
SƠ ĐỒ PHẢ HỆ CỦA MỘT DÒNG HỌ VỚI BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG.
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
I. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU PHẢ HỆ:
a/ Nội dung:
- Theo dõi sự di truyền
của một tính trạng nhất
định trên những người
thuộc cùng một dòng họ
qua nhiều thế hệ.
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
NỘI DUNG
I
II
III
IV
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
6
6
7
7
8
9
10
11
12
13
SƠ ĐỒ PHẢ HỆ BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG CỦA MỘT DÒNG HỌ.
Bệnh do gen lặn.
Bố mẹ II
1
, II
2
bình thường, sinh ra con trai
III
5
bị bệnh, chứng tỏ điều gì?
I
II
III
IV
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
6
6
7
7
8
9
10
11
12
13
SƠ ĐỒ PHẢ HỆ CỦA MỘT DÒNG HỌ VỚI BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG.
Nếu gen gây bệnh nằm trên Y
?
III
9
bị bệnh
IV
3
bị bệnh ,mà IV
5
lại không bị bệnh.
Gen gây bệnh nằm trên X Nam dễ mắc bệnh.
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
NỘI DUNG
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
- Con người cũng tuân
theo các quy luật di
truyền và biến dị
chung của sinh giới.
b/ Kết luận :b/ Kết luận :
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
NỘI DUNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
*Khó khăn :
-Vòng đời dài,sinh sản chậm,số con ít.
-Số lượng NST nhiều,nhỏ,khá giống nhau.
-Vì các lý do xã hội. đạo đức
không thể dùng phương pháp lai,gây đột
biến.
•
Có 2 phương pháp nghiên cứu cơ bản:
I.Nghiên cứu phả hệ:
-Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất
định trên những người thuộc cùng một dòng
họ qua nhiều thế hệ, người ta có thể xác định
được đặc điểm di truyền (trội,lặn,do một hay
nhiều gen quy định.)
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
AN VÀ TOÀN.
NHƯ BÌNH VÀ TUẤN MINH.
PHÂN BIỆT TRẺ ĐỒNG SINH CÙNG TRỨNG VÀ TRẺ
ĐỒNG SINH KHÁC TRỨNG.
SINH ĐÔI CÙNG TRỨNG SINH ĐÔI KHÁC TRỨNG
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
NỘI DUNG
* Đồng sinh cùng
trứng :
-
Có cùng kiểu
gen cùng giới .
* Đồng sinh khác
trứng :
- Khác nhau kiểu
gen cùng giới
hoặc khác giới.
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
NỘI DUNG
Liudmila
Eleonora
và
Ở THÀNH PHỐ Ở VÙNG NGOẠI Ô
_ Các tính trạng màu da , nhóm máu,
dạng tóc ...rất giống nhau chứng tỏ
điều gì
?
* phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, ít
phụ thuộc vào môi trường.
_ Các tính trạng tâm lí, tuổi thọ, thể
trọng phụ thuộc chủ yếu vào môi
trường sống.
a/ Nội dung:
Theo dõi trẻ đồng sinh cùng trứng trong
các môi trường khác nhau.
b/ Kết quả:
Xác định vai trò của kiểu gen và
môi trong sự biểu hiện của tính
trạng.
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
I. Nghiên cứu phả hệ:
Ví dụ 1:Theo dõi sự di
truyền màu mắt qua 3 đời
của 2 gia đình khác nhau.
Ví dụ 2:Theo dõi sự di
truyền bệnh máu khó đông
của 1 dòng họ.
II. Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Trẻ đồng sinh?
1.Phân biệt trẻ đồng sinh
cùng trứng và khác trứng:
-Điểm khác nhau cơ bản?
2. Ý nghĩa của nghiên cứu
trẻ đồng sinh:
Nghiên cứu di truyền
người gặp nhiều khó
khăn nào?
NỘI DUNG
NỘI DUNG BÀI HỌC
*Khó khăn :
*Khó khăn :
-Vòng đời dài,sinh sản chậm,số con ít.
-Số lượng NST nhiều,nhỏ,khá giống nhau.
-Vì các lý do xã hội. đạo đức
không thể dùng phương pháp lai,gây đột biến.
•
Có 2 phương pháp nghiên cứu cơ bản:
I.Nghiên cứu phả hệ:
I.Nghiên cứu phả hệ:
-Theo dõi sự di truyền của một tính trạng nhất định trên những người thuộc cùng một
dòng họ qua nhiều thế hệ, người ta có thể xác định được đặc điểm di truyền (trội,lặn,do
một hay nhiều gen quy định.)
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
II.Nghiên cứu trẻ đồng sinh:
1.Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng:
2. Ý nghĩa của nghiên cứu trẻ đồng sinh:
-Nghiên cứu trẻ đồng sinh cùng trứng có thể xác định được tính trạng nào do gen
quy định là chủ yếu,tính trạng nào chịu ảnh hưởng nhiều của môi trường tự nhiên
và xã hội.
CÁC PH NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N ƯƠ Ứ Ề
NG IƯỜ
I
II
III
IV
1
1
1
1
2
2
2
2
3
3
3
4
4
4
5
5
6
6
7
7
8
9
10
11
12
13
SƠ ĐỒ PHẢ HỆ CỦA MỘT DÒNG HỌ VỚI BỆNH MÁU KHÓ ĐÔNG.
X
H
Y
X
H
X
-
X
h
Y
Bố II
1
bình thường có kiểu gen
X
H
Y
Mẹ II
2
bình thường có kiểu gen
X
H
X
-
Con trai III
5
bị bệnh có kiểu gen X
h
Y do nhận Y từ bố và X
h
từ mẹ Mẹ có kiểu gen X
H
X
h.